Seoul National University Of Science And Technology - Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

Đại học khoa học & kỹ thuật quốc gia SEOUL
Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Nằm trong hệ thống đại học quốc gia tại Hàn Quốc, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul - "SeoulTech" thu hút nhiều du học sinh quốc tế, trong đó có du học sinh Việt Nam quan tâm và chọn lựa. Đây là ngôi trường “toàn diện” về chất lượng đào tạo, mức học phí hợp lý và dịch vụ sinh viên hoàn hảo…Với bài viết này, hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu thêm thông tin về Đại học SeoulTech, đặc biệt với các bạn có mục tiêu du học Hàn Quốc tại ngôi trường này nhé!

1. Tìm hiểu về trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개

  • Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech

  • Loại hình: Công lập

  • Số lượng giảng viên: 1,238 giảng viên và nhân viên

  • Số lượng sinh viên: 11,728

  • Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại “xứ kim chi”. Trường được thành lập năm 1910 theo Nghị định Hoàng gia của Hoàng đế Gojong.

Sau nhiều lần thay đổi và nâng cấp, Đại học SeoulTech ngày càng hoàn thiện và phát triển, đem đến môi trường đào tạo tốt nhất cho sinh viên. Hiện SeoulTech bao gồm 32 khoa, 6 viện đào tạo đại học, 6 viện đào tạo sau đại học với số sinh viên ước đạt 14.000.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Tìm hiểu về trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

Với lịch sử phát triển gần 100 năm, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul khẳng định vai trò đi đầu trong đào tạo nhóm ngành Khoa học – Công nghệ với bề dày thành tích. Một số thành tích nổi bật của trường là:

Theo bảng hạng của QS trường đại học khoa học và công nghệ quốc gia Seoul đứng thứ hai Hàn Quốc và đứng thứ 32 trên thế giới trong đào tạo chuyên sâu vào năm 2015

Trường đứng thứ 15 của Hàn Quốc trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành khoa học và kỹ thuật của tờ Nhật báo kinh tế Hàn Quốc vào năm 2015

Năm 2016 liên tiếp trường được nhận 2 danh hiệu là trường đại học công lập quốc gia minh bạch và danh hiệu trường đại học xuất sắc của Bộ Giáo dục Hàn Quốc

Năm 2018 trường xuất sắc đứng trong top 5 trong số các trường đại học tại hàn Quốc

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học SeoulTech

Chương trình đào tạo của trường Đại học SeoulTech

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

2.1.1 Thông tin chương trình

Đại học SeoulTech đem đến chương trình đào tạo tiếng Hàn tốt nhất cho du học sinh quốc tế. Các khóa học được chia theo nhiều cấp bậc, tạo thuận lợi cho người học chọn lựa khóa học phù hợp với năng lực.

Thông tin khóa đào tạo tiếng Hàn chi tiết như sau:

Khóa học

Nội dung đào tạo

Sơ cấp 1

Tăng cường những kỹ năng giao tiếp cơ bản và tối thiểu cần thiết cho cuộc sống hằng ngày bằng cách học thuộc những cấu trúc cơ bản.

Có thể hỏi và trả lời về những chủ đề đơn giản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, mua đồ, gọi điện thoại.

Sơ cấp 2

Có thể hiểu được những văn hóa đơn giản trong đời sống và hiểu được các hội thoại, giao tiếp hằng ngày.

Có thể hỏi và trả lời về những chủ đề quen thuộc như gia đình, sở thích, thể thao, mùa, du lịch.

Trung cấp 1

Nuôi dưỡng các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong hoạt động xã hội, có thể hiểu được về sự đa dạng văn hóa của Hàn Quốc.

Có thể biểu đạt được về các chủ đề đa dạng như miêu tả nhân vật, lập kế hoạch, khuyên nhủ, viết thư

Trung cấp 2

Nuôi dưỡng khả năng ngôn ngữ cần thiết trong xã hội và tiết học đại học, trải nghiệm văn hóa truyền thống Hàn Quốc.

Có thể kể chuyện và đọc được các bài viết liên quan đến các chủ đề như xã hội, văn hóa, lịch sử, tiểu thuyết…

Cao cấp 1

Có thể giao tiếp một cách tự nhiên trong cuộc sống hằng ngày và có những tri thức chính xác về văn hóa và lịch sử của Hàn Quốc.

Có thể tham gia được vào các cuộc thảo luận về các vấn đề chính trị, xã hội, kinh tế, văn hóa; và có thể phát triển các kiến thức chuyên môn và kỹ năng

Cao cấp 2

Có thể sử dụng thành thạo và lưu loát các từ vựng cần thiết cho cuộc sống sinh hoạt, có tri thức uyên sâu về văn hóa và lịch sử Hàn Quốc

Có thể nghe giảng lớp học đại học, có thể trau dồi thêm vốn từ vựng cần thiết cho kĩ năng nghiệp vụ công ty.

2.1.2 Học phí

Khóa học

Phí xét duyệt

Học phí

Ký túc xá

Giáo trình

Phí cơ sở

Chi phí khác

Tổng

1 năm

50,000 Won

5,200,000 Won

0 Won

0 Won

0 Won

0 Won

5,250,000 Won

6 tháng

50,000 Won

2,600,000 Won

0 Won

0 Won

0 Won

0 Won

2,650,000 Won

2.2 Chương trình học Đại học

Chương trình đào tạo của trường Đại học SeoulTech

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo 

Trường

Khoa

Kỹ thuật

Hệ thống cơ khí và thiết kế kỹ thuật

Thiết kế cơ khí và tự động hóa

Thiết kế và sản xuất cơ khí

Khoa Cơ khí & Ô tô

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật ô tô

An toàn trong kỹ thuật

Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu

Xây dựng

Kiến trúc

Chương trình kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật thông tin và truyền thông

Kỹ thuật Điện và Thông tin

Kỹ thuật điện tử truyền thông

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật CNTT và Truyền thông

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Năng lượng và công nghệ sinh học

Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử

Kỹ thuật môi trường

Chương trình kỹ thuật môi trường

Chương trình chính sách môi trường

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

Hóa học

Khúc xạ thị giác

Khoa học Thể thao

Thiết kế và Nghệ thuật

Thiết kế

Thiết kế hình ảnh truyền thông 

Trình thiết kế công nghiệp

Thiết kế và nghệ thuật gốm

Thiết kế và nghệ thuật kim loại

Mỹ thuật

Khoa học xã hội và nhân văn

Ngôn ngữ Anh

Khoa học hành chính

Khoa học hành chính công

Quản lý môi trường

Nghệ thuật Viết

Kinh doanh và công nghệ

Hệ thống Công nghiệp

Kỹ thuật hệ thống thông tin và công nghiệp

Hệ thống sản xuất và thiết kế Kỹ thuật (MSDE)

Quản lý CNTT (ITM)

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Quản lý Công nghệ Toàn cầu (GTM)

2.2.2 Học phí

Trường

Học phí

Khoa học Xã hội và Nhân văn

2,362,940 won

Kỹ thuật, Công nghệ sinh học và năng lượng, Kỹ thuật công nghệ thông tin và truyền thông

2,770,210 won

Thiết kế và Nghệ thuật

2,872,710 won (đã bao gồm phí studio : 57,000 won)

Kiến trúc

2,815,710 won

Các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh

2,362,940 đến 5,562,940 won

Thiết kế Công nghiệp

2,770,210 đến 5,100,210 won

Thiết kế Kỹ thuật và Hệ thống Sản xuất (MSDE)

5,100,210 won

2.2.3 Học bổng

>>> Kỳ đầu tiên

Chương trình đại học

Điều kiện

Giá trị

TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80 + kết quả phỏng vấn và Hồ sơ đạt loại B

50% học phí

TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90 + kết quả phỏng vấn và Hồ sơ đạt loại B

100% học phí

TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 + kết quả phỏng vấn và Hồ sơ đạt loại A

100% học phí + 100% phí Ký túc xá

Chương trình Sau Đại học

Học bổng quốc tế dành cho sinh viên xuất sắc

- Dựa trên thành tích học tập của thí sinh,

Điểm ngôn ngữ, vv

50 đến 100% học phí

※ trung bình 75% cho mỗi Khoa

※ Khoa Kỹ thuật tiên tiến CNTT: 85%

 

>>> Kỳ học thứ hai trở đi

Các kỳ tiếp theo

Điều kiện

Giá trị

Ghi chú

GPA trên 3.0

50% học phí

• Phải hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ và không có điểm F

• Phải có ít nhất TOPIK cấp 4 (hoặc cao hơn) hoặc TOEFL iBT 80 (hoặc cao hơn) hoặc các bài kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương

• Phí nội trú dành cho phòng bốn người và sẽ được cung cấp trừ Kỳ nghỉ

GPA trên 3.5

100% học phí

GPA trên 3.8

100% học phí + 100% phí Ký túc xá

Chương trình sau Đại học

GPA trên 3.5

50 đến 100% học phí 

Phải hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ với điểm C trở lên

Trợ giảng có thể được nhận them các học bổng bổ sung

2.3 Chương trình học sau Đại học

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Khóa học Thạc sĩ, 2 năm (4 học kỳ)

Khóa học Tiến sĩ, 2 năm (4 học kỳ)

Trường

Khoa, ngành

Kỹ thuật

Thiết kế Cơ khí và Kỹ thuật Robot Phòng Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật An toàn

Thiết kế Sản xuất và Kỹ thuật Sản xuất

Khoa học Dữ liệu

Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật

Kỹ thuật Ô tô

Kỹ thuật Xây dựng

Kiến trúc

Kỹ thuật Điện và Thông tin

Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Truyền thông

Kỹ thuật CNTT

Kỹ thuật Hóa học

Kỹ thuật Môi trường

Khoa học và Công nghệ Thực phẩm 

Vật liệu Sinh học 

CNTT Sinh học Liên ngành

Khoa học

Hóa học

Quang học

Nghệ thuật và thể chất

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế trực quan

Nghệ thuật gốm sứ

Nghệ thuật kim loại

Khoa học thể thao

Khoa học xã hội và nhân văn

Quản trị kinh doanh

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Nghệ thuật Viết

2.3.2 Học phí

Chương trình

Học phí

Thạc sĩ

Kỹ thuật: 3,540,000 won

Khoa học Xã hội và Nhân văn: 3,280,000 won

Thiết kế và Nghệ thuật: 3,500,000 won

Tiến sĩ

Kỹ thuật: 3,987,000 won

3. Ký túc xá tại trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

Ký túc xá tại trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

3.1 Thông tin ký túc xá

Trường Đại học Khoa học Công nghệ quốc gia Seoul đem đến hệ thống ký túc xá rộng và hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho những sinh viên của trường, đặc biệt là các bạn du học sinh Hàn trong quá trình sống và học tập.

Trường có 3 khu ký túc, với sức chứa lớn, phục vụ tốt cho du học sinh. Du học sinh quốc tế có thể đăng ký một trong các khu ký túc sau:

  • Ký túc xá KB: 141 phòng đôi; sức chứa khoảng 282 sinh viên

  • Ký túc xá Buram: 69 phòng đôi; sức chứa khoảng 138 sinh viên

  • Ký túc xá Sunglim: sức chứa 1,210 sinh viên. 

Thêm một “điểm cộng” là khu ký túc được đánh giá cao về tiện ích. Điều hòa, giá sách, mạng internet hay bàn ghế đều được trang bị đầy đủ. Thêm vào đó, những hệ thống máy bán tự động, phòng tập thể dục, phòng giặt, tắm, ăn, … đều được thiết kế để phục vụ sinh viên.

3.2 Chi phí

Các loại phòng được phân chia theo từng khu như sau:

>>> Khu Seon Grim dành cho nam

+ Phòng 2 người: 745,300 won/kì 6 tháng

+ Phòng 4 người: 602,700 won/kì 6 tháng

>>> Khu Seon Grim dành cho nữ

+ Phòng 2 người: 745,300 won/kì 6 tháng

+ Phòng 4 người: 602,700 won/kì 6 tháng

>>> Khu Seon Grim dành cho quốc tế

+ Phòng 4 người: 853,500 won/kì 6 tháng

+ Phòng 2 người: 1,095,100 won/kì 6 tháng

+ Phòng 1 người: 1,620,800 won/kì 6 tháng

4. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học SeoulTech

Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học SeoulTech

Không chỉ được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và chính sách hỗ trợ tốt cho sinh viên quốc tế, Đại học SeoulTech còn bao gồm rất nhiều các tòa nhà chức năng phục vụ học tập và đời sinh của sinh viên:

 

Tiện ích – Dịch vụ

Tòa nhà hành chính

Dịch vụ hành chính, ATM

Công viên Seoul Techno

Quán ăn, cửa hàng, ngân hàng

Thư viện

Phòng đa phương tiện, Phòng học nhóm, Phòng đọc, Phòng mượn, Trung tâm thông tin và máy tính, Phòng hội thảo

Sảnh sinh viên I

Quán ăn, Quán cà phê, Cửa hàng văn phòng phẩm,

Cửa hàng tiện ích, Hair Salon, ATM

Trung tâm ngôn ngữ

Trung tâm sinh viên trao đổi

Sảnh sinh viên II

Quán ăn, ATM, Bưu điện, Ngân hàng, Phòng tập gym, Trung tâm dịch vụ sinh viên, Dịch vụ phúc lợi và học bổng, Trung tâm y tế, Cửa hàng tiện ích, Cửa hàng văn phòng phẩm, Hiệu sách,  Hiệu kính thuốc, Dịch vụ In ấn & Photocopy.

Su Yeong Wan

Khu sửa chữa giày dép, đánh chìa khóa,…

Dịch vụ In ấn và Photocopy

Lời kết

Với phần chia sẻ trên, bài viết hi vọng đã đem đến thông tin hữu ích, giúp bạn nắm được các thông tin cơ bản về Trường Đại học Khoa học và Công nghệ quốc gia Seoyul. Nếu có vấn đề thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ ngay với Thanh Giang để được tư vấn chi tiết nhé!

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

 

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận