Đại học Quốc gia Seoul (SNU) - Seoul National University – 서울대학교

Là biểu tượng cho nền giáo dục chất lượng cao của Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Seoul là niềm mơ ước của sinh viên Hàn Quốc nói riêng và sinh viên du học Hàn Quốc nói chung. Người dân “xứ kim chi” tin rằng, những sinh viên của trường Seoul sẽ có tương lai sáng lạn. Vậy Đại học Quốc gia Seoul có gì đặc biệt? Hãy cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản về trường qua bài chia sẻ dưới đây nhé!

1.Tìm hiểu chung về Đại học Quốc gia Seoul

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교

  • Tên tiếng Anh: Seoul National University

  • Năm thành lập: 1900

  • Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên

  • Học phí tiếng Hàn: 6.320.000 – 6.920.000 KRW/năm

  • Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ

  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

  • Website: http://www.useoul.edu/

Đại học Quốc gia Seoul là “trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc”, được ví như “người anh cả” mẫu mực của TOP SKY danh giá. Đây cũng là ngôi trường kiểu mẫu của nền giáo dục Hàn Quốc, nằm trong TOP 10 trường đại học quốc gia trọng điểm của “đất nước củ sâm”.

Đại học Seoul Hàn Quốc cũng là ngôi trường có lịch sử hình thành lâu đời. Tiền thân của trường là các học viện giáo dục do Vua Cao Tông nhà Triều Tiên thành lập năm 1895. Nửa thế kỷ sau, vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, mười học viện giáo dục công lập tại Seoul hợp nhất thành Đại học Quốc gia Seoul ngày nay.

Đại học Quốc gia Seoul gồm ba học xá:

  • Trụ sở chính tại Gwanak, Seoul là nơi đào tạo các chuyên ngành chính của trường.
  • Học xá Yeongeon tại Daehak, Seoul là nơi đào tạo chuyên ngành về Y, Nha sĩ, Điều dưỡng.
  • Học xá Suwon tại Pyeongchang, Gangwon

1.2 Thành tích nổi bật trong quá trình hoạt động

Đại học Quốc gia Seoul khẳng định vị trí đứng đầu trong nền giáo dục Hàn Quốc với nhiều thành tích nổi bật. Trong đó, có thể kể đến:

  • Theo The Times Higher Education, năm 2020, SNU lọt TOP 50 Đại học nổi tiếng nhất thế giới và xếp hạng 9 tại Châu Á.
  • Theo QS University Rankings năm 2020, SNU lọt TOP 40 Đại học xuất sắc nhất thế giới. Trường xếp hạng 11 tại Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc.
  • Là một trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking.
  • Đại học Quốc gia Seoul xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index)
  • Đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc (hơn 19.000 chuyên ngành)
  • Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.

2. Chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Seoul

Chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Seoul

2.1 Chương trình đào tạo tiếng Hàn

2.1.1 Thông tin chương trình

Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc của trường được thành lập năm 1969 với mục đích giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế và những người Hàn Quốc có mong muốn học tiếng Hàn.

Trường đem đến chương trình giảng dạy chất lượng với đội ngũ chuyên gia có kinh nghiệm chuyên môn tốt. Đội ngũ giảng viên của Đại học Seoul đều là các chuyên gia về giáo dục với bằng cấp tối thiểu là thạc sĩ nhân văn, xã hội và các ngành học liên quan. Đặc biệt, khi theo học tại trường, người học sẽ được học bộ giáo trình tiếng Hàn Đại học Seoul được biên soạn theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, cung cấp đầy đủ kiến thức của 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

*** Giáo trình tiếng Hàn đại học Seoul

Chương trình tiếng Hàn tại SNU sẽ được chia thành 6 cấp độ. Tương đương với các trình độ TOPIK 1 ~ 6.

>>> TOPIK 1 (sơ cấp 1 và sơ cấp 2)

Cấp độ thấp nhất, dành cho những người chưa từng được học về ngôn ngữ Hàn Quốc. Ở cấp độ này bạn sẽ được học những từ ngữ, kỹ năng giao tiếp tối thiểu cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.

Tại cấp độ này, bạn sẽ biết đọc cách phát âm của các ký tự tiếng Hàn (Hangul) một cách chính xác. Hiểu và sử dụng các câu đơn giản bằng cấu trúc cơ bản. Khi học xong cấp độ này bạn có thể tự giới thiệu bản thân, chào hỏi, gọi món, mua hàng,…

Kết thúc khóa học sẽ thi 2 kỹ năng nghe và đọc. Phần nghe 30 câu và đọc 40 câu hỏi. Tổng điểm tối đa là 200 điểm.

>>> TOPIK 2 (Trung cấp + cao cấp, tức từ TOPIK cấp 3 ~ cấp 6)

Bạn sẽ phải thi 3 kỹ năng Nghe – đọc – viết. Tổng điểm trong phần thi này là 300 điểm thi trong 180 phút.

>>> TOPIK cấp 3

Khóa tiếng Hàn trung cấp, dành cho những ai đã có 400 giờ học tiếng Hàn hoặc có khả năng tiếng Hàn tương đương.

Ở cấp độ này, bạn sẽ phân biệt được đặc tính cơ bản trong văn viết và văn nói 1 cách dễ dàng. Bạn  có khả năng giao tiếp tiếng Hàn cơ bản duy trì quan hệ xã hội. Khả năng sử dụng các thiết bị công cộng.

>>> TOPIK cấp 4

Bạn hoàn toàn tự tin đọc hiểu được nội dung trong các tờ tạp chí, giáo trình học tập và có khả năng giao tiếp lưu loát trong cuộc sống và làm việc.

>>> TOPIK cấp 5

Có khả năng phân biệt một cách chính xác ngôn ngữ Hàn Quốc theo từng văn nói và văn viết, văn chính thức hoặc không chính thức. Bạn hoàn toàn có thể hiểu và sử dụng tiếng Hàn 1 cách lưu loát trong tất cả các lĩnh vực của xã hội.

>>> TOPIK cấp 6

Cấp độ cao cấp nhất trong TOPIK, đạt trình độ này bạn có thể nói tiếng Hàn như người bản xứ.

2.1.2 Học phí khóa học tiếng Hàn Đại học Quốc gia Seoul

Bạn có thể tham khảo thông tin học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn qua bảng sau:

Lớp buổi sáng

Lớp buổi chiều

Lớp nâng cao

1,730,000 KRW (34,600,000 VND)

1,580,000 KRW (31,600,000 VND)

Sáng: 1,390,000 KRW (27,800,000 VND)

Chiều: 1,260,000 KRW (25,200,000VND)

2.1.3 Học bổng

Trường Đại học Quốc gia  Seoul đem đến chương trình học bổng cho cả sinh viên theo học các khóa học tiếng. Cụ thể:

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những sinh viên đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • Sinh viên cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

2.2 Chương trình đào tạo đại học

2.2.1 Chuyên ngành đào tạo

Đại học Quốc gia Seoul là ngôi trường đào tạo đa ngành, với hệ thống ngành học đa dạng, đem đến nhiều chọn lựa cho người học. Bạn có thể tham khảo thông tin ngành học chi tiết qua bảng sau:

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn

Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và văn học Anh

Ngôn ngữ và văn học Pháp

Ngôn ngữ và văn học Đức

Ngôn ngữ và văn học Nga

Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ và văn minh châu Á

Lịch sử Hàn Quốc

Lịch sử châu Á

Lịch sử phương Tây

Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật: Khảo cổ học, Lịch sử nghệ thuật

Triết học

Nghiên cứu tôn giáo

Thẩm mỹ

Khoa học xã hội

Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế

Kinh tế học

Xã hội học

Nhân chủng học

Tâm lý học

Địa lý

Phúc lợi xã hội

Truyền thông

Khoa học tự nhiên

Khoa học toán

Số liệu thống kê

Vật lý & Thiên văn học (Vật lý)

Vật lý & Thiên văn học (Thiên văn học)

Hóa học

Khoa học Sinh học

Khoa học Trái đất và Môi trường

Điều dưỡng

Điều dưỡng

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Kỹ thuật

Xây dựng dân dụng và môi trường

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hàng không vũ trụ

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Kỹ thuật Điện và Máy tính

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Kỹ thuật hóa học và sinh học

Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc: Kiến trúc (chương trình 5 năm), Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

Kỹ thuật hạt nhân

Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương

Nông nghiệp và khoa học đời sống

Kinh tế nông nghiệp & phát triển nông thôn: Kinh tế và tài nguyên nông nghiệp, Thông tin khu vực

Khoa học thực vật: Khoa học cây trồng và công nghệ sinh học, Khoa học làm vườn và công nghệ sinh học, Giáo dục nghề nghiệp và phát triển lực lượng lao động

Khoa học lâm nghiệp: Khoa học môi trường rừng, Khoa học vật liệu môi trường

Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật: Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, Khoa học động vật và công nghệ sinh học

Sinh học và Hóa học ứng dụng: Hóa học Đời sống ứng dụng, Sinh học ứng dụng

Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hệ thống nông thôn: Kiến trúc cảnh quan, Kỹ thuật hệ thống nông thôn

Khoa học và kỹ thuật sinh học & vật liệu sinh học: Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật vật liệu sinh học

Mỹ thuật

Tranh phương đông

Vẽ

Điêu khắc

Thủ công

Thiết kế

Giáo dục

Giáo dục

Giáo dục tiếng Hàn

Giáo dục tiếng anh

Giáo dục tiếng Đức

Giáo dục tiếng Pháp

Giáo dục học xã hội

Giáo dục lịch sử

Giáo dục địa lý

Giáo dục đạo đức

Giáo dục toán học

Giáo dục Vật lý

Giáo dục hóa học

Giáo dục sinh học

Giáo dục Khoa học Trái đất

Giáo dục thể chất

Sinh thái nhân văn

Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em (Khoa học tiêu dùng)

Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em (Nghiên cứu Gia đình & Phát triển Trẻ em)

Thực phẩm và dinh dưỡng

Dệt may, buôn bán và thiết kế thời trang

Thuốc thú y

Thuốc thú y

Âm nhạc

Thanh nhạc

Sáng tác

Học thuyết

Nhạc cụ

Âm nhạc Hàn Quốc

Y học

Y học

Nghiên cứu tự do

Nghiên cứu tự do

2.2.2 Học phí

Học phí của Đại học Quốc gia Seoul được quy định theo từng nhóm ngành đào tạo, cụ thể:

Trường

Khoa/ Chuyên  ngành

Học phí (won/ kỳ)

Nhân văn

2,442,000

Khoa học xã hội

Nhân chủng học, Tâm lý học, Địa lý

2,679,000

Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế, Kinh tế, Xã hội học, Phúc lợi xã hội, Truyền thông

2,442,000

Điều dưỡng

2,975,000

Quản trị kinh doanh

2,442,000

Kỹ thuật

2,998,000

Nông nghiệp và khoa học đời sống

Kinh tế nông nghiệp & phát triển nông thôn

2,442,000

Khoa học thực vật, Khoa học lâm nghiệp, Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật, Ứng dụng Sinh học và Hóa học, Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hệ thống nông thôn, Khoa học và kỹ thuật sinh học & vật liệu sinh học

2,975,000

Mỹ thuật

3,653,000

Giáo dục

Giáo dục, Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiếng Anh, Giáo dục tiếng Đức, Giáo dục tiếng Pháp, Giáo dục xã hội, Giáo dục lịch sử, Giáo dục địa lý, Giáo dục đạo đức

2,442,000

Giáo dục Vật lý, Giáo dục Hóa học, Giáo dục Sinh học, Giáo dục Khoa học Trái đất, Giáo dục Thể chất

2,975,000

Giáo dục Toán học

2,450,000

Sinh thái nhân văn

Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em

2,442,000

Thực phẩm và Dinh dưỡng, Dệt may, Bán hàng và Thiết kế Thời trang

2,975,000

Thuốc thú y

Tiền Thuốc Thú y

3,072,000

Thuốc Thú y

4,645,000

Âm nhạc

3,916,000

Y học

Tiền Y học (2 năm)

3,072,000

Y học (4 năm)

5,038,000

Nghiên cứu tự do

2,975,000

2.2.3 Học bổng

Học bổng trường đại học quốc gia seoul

Không chỉ có hệ thống ngành học đa dạng và chất lượng giảng dạy tốt, Đại học Quốc gia Seoul còn đem đến chính sách học bổng tốt cho những sinh viên theo học chương trình đại học của trường. Cùng với học bổng từ Chính phủ Hàn Quốc, sinh viên của trường còn có nhiều cơ hội nhận học bổng từ các tổ chức, tập đoàn…và cả những chương trình học bổng của trường. Cụ thể:

Tên học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng chính phủ (KGS)

Sinh viên có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm

Miễn 100% học phí 4 năm

Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng

Vé máy bay một chiều

Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm

Học bổng Glo-Harmony

Sinh viên quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

Sinh viên quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

2,000,000 KRW/tháng

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc

Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

2.3 Chương trình đào tạo đại học

Đại học Quốc gia Seoul là cơ sở đào tạo chuyên sâu nhiều ngành học chất lượng cao, là điểm đến của nhiều học viên có nguyện vọng nâng cao kiến thức và năng lực chuyên môn. Đây cũng là ngôi trường có hệ thống chuyên ngành đào tạo sau đại học rất đa dạng. Cụ thể:

2.3.1 Chương trình đào tạo

>>> Khoa học xã hội và nhân văn

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn

Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và văn học Anh

Ngôn ngữ và văn học Pháp

Ngôn ngữ và văn học Đức

Ngôn ngữ và văn học Nga

Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha

Ngôn ngữ học

Lịch sử Hàn Quốc

Lịch sử châu Á

Lịch sử phương Tây

Triết học: Triết học phương Đông, Triết học phương Tây

Nghiên cứu tôn giáo

Thẩm mỹ

Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật: Khảo cổ học, Lịch sử nghệ thuật

Ngôn ngữ và văn minh châu Á

Chương trình liên ngành: Nghiên cứu cổ điển, Khoa học nhận thức, Văn học so sánh, Nghiên cứu lưu trữ, Nghệ thuật biểu diễn

Khoa học xã hội

Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế: Khoa học chính trị, Quan hệ quốc tế

Kinh tế học

Xã hội học

Nhân chủng học

Địa lý

Phúc lợi xã hội

Truyền thông

Chương trình liên ngành: Nghiên cứu về giới

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh:

Hệ thống quản lý thông tin

Chiến lược và quản lý kinh doanh quốc tế

Marketing

Quản lý hoạt động

Hành vi tổ chức và Quản lý kinh doanh quốc tế

Tài chính

Kế toán

Nông nghiệp và khoa học đời sống

Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn:

Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên

Thông tin khu vực

Luật

Luật

Giáo dục

Giáo dục: Nền tảng của giáo dục, Công nghệ Giáo dục, Tư vấn giáo dục, Quản trị giáo dục, Giáo dục lâu dài



Giáo dục tiếng Hàn: Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ

Giáo dục ngoại ngữ: Tiếng anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp

Giáo dục học xã hội: Nghiên cứu Xã hội, Lịch sử, Địa lý

Giáo dục đạo đức

Giáo dục thể chất: Khoa học thể thao, Bài tập thể dục, Quản lý thể thao toàn cầu

Chương trình liên ngành: Giáo dục âm nhạc, Giáo dục mỹ thuật, Giáo dục kinh tế gia đình, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục môi trường, Giáo dục mầm non, Hợp tác giáo dục toàn cầu

Sinh thái nhân văn

Khoa học tiêu dùng

Nghiên cứu Gia đình và Phát triển Trẻ em

Cao học Hành chính công

Hành chính công

Chính sách cộng đồng

Hành chính công toàn cầu

Cao học Nghiên cứu môi trường

Quy hoạch môi trường

Cao học Nghiên cứu quốc tế

Nghiên cứu quốc tế:

Thương mại quốc tế

Hợp tác quốc tế

Nghiên cứu khu vực quốc tế

Nghiên cứu Hàn Quốc

>>> Khoa học tự nhiên

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Khoa học tự nhiên

Khoa học toán

Số liệu thống kê

Vật lý & Thiên văn học: Vật lý, Thiên văn học

Hóa học

Khoa học Sinh học

Khoa học Trái đất và Môi trường

Chương trình liên ngành: Khoa học Lịch sử và triết học, Kỹ thuật di truyền, Khoa học thần kinh, Tin sinh học, Khoa học và Công nghệ tính toán, Sinh lý học và sinh học hóa học

Điều dưỡng

Điều dưỡng sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em và Tâm thần

Điều dưỡng sức khỏe người lớn

Hệ thống chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng cộng đồng

Nông nghiệp và khoa học đời sống

Nông nghiệp, lâm nghiệp và sinh học: Khoa học cây trồng và công nghệ sinh học, Khoa học và công nghệ sinh học làm vườn, Khoa học môi trường rừng, Khoa học vật liệu môi trường, Kỹ thuật vật liệu sinh học

Công nghệ sinh học nông nghiệp: Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, Khoa học động vật và công nghệ sinh học, Ứng dụng hóa học cuộc sống, Vi sinh thực vậtCôn trùng học, Sinh học

Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn: Kiến trúc cảnh quan, Kỹ thuật hệ thống nông thôn

Kỹ thuật sinh học

Giáo dục nông nghiệp & dạy nghề

Chương trình liên ngành: Khí tượng nông nghiệp và lâm nghiệp, Bộ gen nông nghiệp

Cao học Công nghệ nông nghiệp quốc tế

Công nghệ nông nghiệp quốc tế

Giáo dục

Giáo dục Toán học

Giáo dục Khoa học: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học Trái Đất

Sinh thái nhân văn

Thực phẩm và dinh dưỡng

Dệt may, thiết kế hàng hóa và thời trang

Dược

Khoa học dược phẩm

Cao học Sức khỏe cộng đồng

Khoa học sức khỏe cộng đồng: Sức khỏe cộng đồng, Chính sách và quản lý chăm sóc sức khỏe

Khoa học sức khỏe môi trường

Cao học Nghiên cứu môi trường

Quy hoạch môi trường: Quy hoạch thành phố và khu vực, Nghiên cứu giao thông vận tải, Quản lý môi trường, Đổi mới đô thị và xã hội

Kiến trúc cảnh quan

Chương trình liên ngành: Kiến trúc cảnh quan

Cao học Khoa học và công nghệ hội tụ

Khoa học phân tử và dược phẩm sinh học

>>> Kỹ thuật 

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Kỹ thuật

Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc

Kỹ thuật hệ thống năng lượng

Kỹ thuật điện và máy tính

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu: Vật liệu lai

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí: Thiết kế cơ khí đa cấp

Kỹ thuật hàng không vũ trụ

Xây dựng dân dụng và môi trường: Xây dựng dân dụng và môi trường, Kỹ thuật thành phố thông minh

Kỹ thuật hóa học và sinh học

Kỹ thuật hóa học và sinh học: Hội tụ hóa học cho năng lượng &

Môi trường

Kỹ thuật công nghiệp

Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương

Các chương trình liên ngành: Kỹ thuật sinh học, Thiết kế đô thị, Kinh tế và chính sách quản lý công nghệ, Hệ thống không gian, Trí tuệ nhân tạo

Cao học Khoa học và công nghệ hội tụ

Nghiên cứu liên ngành:

Ứng dụng Kỹ thuật sinh học

Thông tin thông minh

 

>>> Y khoa

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Y khoa

+ Khoa học y sinh

+ Y học:

Giải phẫu

Bệnh lý

Vi sinh và Miễn dịch học

Y tế dự phòng

Y học nhiệt đới và ký sinh trùng

Lịch sử Y học & Nhân văn Y học

Pháp y

Chính sách quản lý và chính sách y tế

Kỹ thuật y sinh

Giáo dục y tế

Nội khoa

Phẫu thuật

Nhi khoa

Sản phụ khoa

Tâm thần

Phẫu thuật chỉnh hình

Tiết niệu)

Tai mũi họng – Chuyên khoa Phẫu thuật Đầu & Cổ

Phẫu thuật lồng ngực và Tim mạch

Phẫu thuật thần kinh

Nhãn khoa

X quang

Gây mê và thuốc giảm đau

Phẫu thuật thẩm mỹ tái tạo

Ung thư bức xạ

Phòng thí nghiệm y học

Phục hồi chức năng

Y học hạt nhân

Y học gia đình

Cấp cứu

Y học dịch thuật

+ Chương trình liên ngành:

Sinh học ung thư

Dược lâm sàng và Trị liệu

Tin học y tế

Sinh học tế bào gốc

Nha Khoa

Khoa học Nha khoa:

Giải phẫu đầu & cổ và khoa học hình ảnh

Nha khoa dự phòng & xã hội

Khoa học vật liệu sinh học nha khoa

Chương trình trong khoa học thần kinh

Quản lý chăm sóc sức khỏe và tin học

Di truyền học phân tử

Phục hình

Phẫu thuật miệng và Maxillofacial

Nha khoa nhi

Nha chu

X quang miệng và Maxillofacial

Chỉnh nha

Gây mê nha khoa

Thuốc thú y

Khoa học y sinh thú y

Bệnh học thú y và y tế dự phòng

Khoa học lâm sàng thú y

Trang trại động vật

 

>>> Nghệ thuật 

Trường 

Khoa/ Chuyên ngành

Âm nhạc

Thanh nhạc

Sáng tác

Lý thuyết – Âm nhạc học

Đàn piano

String

Woodwind / Brass

Nhạc cụ Hàn Quốc – Thanh nhạc Hàn Quốc

Sáng tác â nhạc Hàn Quốc – Âm nhạc học Hàn Quốc

Mỹ thuật

+ Đồ thủ công và thiết kế:

Gốm sứ

Gia công kim loại

Thiết kế truyền thông

Thiết kế công nghiệp

Đồ thủ công chính

Thiết kế

+ Mỹ thuật:

Tranh phương Đông

Vẽ/ in ấn

Điêu khắc

+ Chương trình liên ngành: Quản lý nghệ thuật

2.3.2 Học phí

Khoa

Chuyên ngành

Học phí / kỳ

Khoa học xã hội

 

3,278,000 KRW

Chuyên ngành khác

3,851,000 KRW

Khoa học đời sống & nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

2,474,000 KRW

Chuyên ngành khác

3,013,000 KRW

Quản trị kinh doanh

 

3,278,000 KRW

Luật

 

3,278,000 KRW

Nhân văn

 

3,278,000 KRW

Kỹ Thuật

 

3,997,000 KRW

Mỹ Thuật

 

4,855,000 KRW

Âm nhạc

 

5,093,000 KRW

Giáo dục

Giáo dục xã hội

3,148,000 KRW

Giáo dục thể chất

3,971,000 KRW

Sư phạm toán

3,156,000 KRW

Sinh thái con người

Tiêu dùng, trẻ em

3,148,000 KRW

Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc…

3,851,000 KRW

Dược

 

4,746,000 KRW

Thú y

Lâm sàng

5,789,000 KRW

Cơ bản

5,363,000 KRW

Điều dưỡng

 

3,971,000 KRW

Nha khoa

Lâm sàng

6,131,000 KRW

Cơ bản

4,931,000 KRW

Y

Lâm sàng

6,131,000 KRW

Cơ bản

4,931,000 KRW

2.3.3 Học bổng

Tên học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS)

SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học

Miễn 100% học phí 4 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony

SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

2,000,000 KRW/tháng

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc

Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU

Sinh viên quốc tế học cao học

Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở

3. Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Seoul

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Seoul

Đại học Quốc gia Seoul trang bị hệ thống ký túc xá hiện đại và tiện nghi, đáp ứng tối ưu nhu cầu sinh hoạt và học tập của sinh viên và du học sinh.

3.1 Khu ký túc cho sinh viên du học tiếng Hàn

>>> Ký túc xá Gwanaksa

Điều kiện đăng ký

Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường

Loại phòng

Phòng đôi (14.17㎡)

Vị trí

Trong khuôn viên trường, cách KLEC 10-15 phút đi bộ

Cơ sở vật chất

Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, máy giặt và sấy khô chung (miễn phí), phòng tắm chung và phòng nghỉ

Chi phí

502,000 won/ học kỳ (đã bao gồm tiền cọc 100,000 won)

 

>>> Ký túc xá KLEC

Điều kiện đăng ký

Sinh viên quốc tế theo học chương trình tiếng Hàn thông thường

Loại phòng

Phòng đơn (13.2㎡)

Vị trí

Trong khuôn viên trường, cách KLEC 10-15 phút đi bộ

Cơ sở vật chất

Giường, tủ quần áo, bàn, giá sách và đường dây Internet, máy giặt và sấy khô chung (miễn phí), phòng tắm chung và phòng nghỉ

Chi phí

502,000 won/ kỳ (đã bao gồm tiền cọc 100,000 won)

3.2  Khu ký túc cho sinh viên du học đại học và sau đại học

>>> Khu nhà ở sinh viên (Student Residence Halls)

Khu nhà ở dành cho sinh viên nước ngoài được bố trí ở 3 khu nhà khác nhau. Không gian được thiết kế để thúc đẩy trao đổi văn hóa giữa các sinh viên đến từ hơn 80 quốc gia với nhiều tiện nghi khác nhau và còn có phòng riêng cho sinh viên khuyết tật.

Cơ sở vật chất và tiện ích:

Trung tâm Sức khỏe: Trung tâm sức khỏe cung cấp các dịch vụ Thể hình, Pilates, Yoga, Khiêu vũ.

Dịch vụ tư vấn: Trung tâm Tư vấn mở cửa cho cư dân vì sự an lành về tinh thần và cảm xúc.

Tiện nghi: Quán cà phê, Cửa hàng tiện lợi, Bếp; Sân thể thao, Khu vực chơi bóng chày, bóng bàn, Trung tâm thể hình, Phòng karaoke trả tiền tự động; Hội trường (Ga-on và Da-in), Phòng thực hành; Cửa hàng giặt là, Phòng học, Phòng chờ, Trung tâm văn hóa quốc tế, Tiệm cắt tóc, Cửa hàng văn phòng phẩm, Phòng thư, Máy khiếu nại dân sự, Hộp thư tự động,…

+ Sinh viên đại học

Phòng

Tiện ích trong phòng

4 phòng đơn trong một phòng lớn

Phòng đôi

Giường, bàn, giá sách, ghế, tủ quần áo, rèm, AC, tủ lạnh mini, giá để giày, phòng tắm vòi hoa sen, phòng tắm

Chú ý: Gwanaksa nghiêm cấm sở hữu hoặc sử dụng bất kỳ thiết bị sưởi điện nào

+ Sinh viên sau đại học

Phòng

Tiện ích trong phòng

Tiện ích trong phòng khách

Phòng đơn

Phòng đôi

Giường, bàn, giá sách, ghế, tủ quần áo, rèm, AC, tủ lạnh mini, giá để giày, phòng tắm vòi hoa sen, phòng tắm

Chú ý: Gwanaksa nghiêm cấm sở hữu hoặc sử dụng bất kỳ thiết bị sưởi điện nào

Phòng chờ: nội thất và đồ dùng

Phòng hội thảo: thiết bị và dụng cụ

Khu vực giặt là: máy giặt, máy sấy, và bàn ủi (Mỗi tầng)

Phòng tập thể dục, cửa hàng ăn nhẹ, nhà ăn, phòng câu lạc bộ ký túc xá, phòng đa năng

>>> Khu nhà ở gia đình (Gwanaksa Family Housing)

Nhà ở gia đình được cung cấp cho sinh viên cao học (nghiên cứu toàn thời gian) đã kết hôn. Nó nằm giữa nhà khoa Hoam và trung tâm nghiên cứu. Gwanaksa Family Housing ở bao gồm các tòa nhà 5 tầng 931 ~ 935 với 200 phòng. Có hai loại phòng là phòng 14 mét vuông và 15 mét vuông. Mỗi phòng có phòng khách/ bếp nhỏ và phòng tắm.

Sinh viên quốc tế sẽ được cung cấp các tiện ích chính như giường, bàn, bàn, tủ lạnh và bếp ga.

Phòng

Tiền đặt cọc

Chi phí (won/ tháng)

Chú ý

A

4,000,000

180,000

Sinh viên phải thanh toán tiền nước, điện, chất thải, bảo trì, dịch vụ, internet,… khoảng 80.000 ~ 90.000 won (thay đổi tùy theo tháng)

B

450,000

200,000

>>>  Khu nhà ở BK (BK Residence Halls)

Khu nhà ở BK của Đại học Quốc gia Seoul là ký túc xá dành cho các nhà nghiên cứu của Hàn Quốc và nước ngoài, sinh viên cao học (bao gồm cả sinh viên nghiên cứu) để ổn định cuộc sống. 

Tất cả các phòng được cung cấp đồ nội thất thiết yếu như giường, bàn, bàn, tủ quần áo, tủ lạnh, bếp ga, máy giặt,…

4. Một số đặc điểm nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Seoul

Một số đặc điểm nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Seoul

4.1 “Anh cả” của nhóm trường SKY huyền thoại

SKY là top 3 trường học danh giá và uy tín nhất tại Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei. Theo thống kê của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, chỉ có xấp xỉ 1% học sinh người Hàn được nhận vào 3 trường SKY hàng năm.

Nhiều năm liên tiếp, Đại học Quốc gia Seoul luôn xếp số 1 TOP SKY, đồng thời là trường công lập duy nhất góp mặt trong bộ ba huyền thoại này. 

4.2 Cơ sở hạ tầng hiện đại và tiện ích

Là đại học quốc gia trọng của Hàn Quốc, SNU được Chính phủ đầu tư cơ sở hạ tầng rộng lớn và hiện đại, với tổng diện tích lớn xấp xỉ bằng 1.120 sân bóng đá tiêu chuẩn.

Ngoài 3 học xá Gwanak, Yeongeon và Suwon, SNU còn đầu tư:

  • Xây dựng các trường mầm non, trường nữ sinh, trường THCS và THPT cho chuyên ngành Sư phạm.
  • Thành lập 3 phân khu thí nghiệm tại Suwon, Gwanak và Vườn Thảo dược y học tại Goyang, Siheung, Paju & Jeju.
  • Xây dựng 4 cơ sở nghiên cứu tại Pyeongchang, Hongcheon, Donghae và Chuncheon, v.v.

4.3 “Cái nôi” nuôi dưỡng CEO, chính trị gia và các nhà khoa học

Những gương mặt tiêu biểu từng học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học Hàn Quốc gồm:

  • Chung Unchan: cựu thủ tướng Hàn Quốc
  • Ban Kimoon: Nguyên Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc
  • Rebekah Kim: giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
  • Nhiều nhiệm kỳ CEO tại các tập đoàn hàng đầu Hàn Quốc, như Huyndai, LG, Samsung, POSCO, Lotte, Daewo, KIA.
  • Lee Sooman: giám đốc SM Entertainment
  • Bang Si Hyuk: giám đốc BIG HIT Entertainment

Trên đây là thông tin tổng quan về Trường Đại học Quốc gia Seoul. Qua bài viết này, bạn có thể tìm hiểu chi tiết thông tin ngành học, chi phí, học bổng và những đặc điểm nổi bật của trường, giúp các bạn du học sinh tìm hiểu về trường du học Hàn Quốc một cách đầy đủ nhất. Nếu có vấn đề thắc mắc cần giải đáp, bạn hãy liên hệ ngay với Thanh Giang để được tư vấn chi tiết nhé!

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận