Đại học Quốc gia Chonnam – TOP 5 trường quốc lập lớn nhất Hàn Quốc

Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Hướng đến mục tiêu xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế, với hệ thống khuôn viên và quản trị mở, Đại học Quốc gia Chonnam là một trong những trường quốc lập tốt nhất tại Hàn Quốc. Đây là điểm đến du học đầy hứa hẹn, đặc biệt là cho các bạn học sinh Việt Nam. Cùng Thanh Giang tìm hiểu thêm thông tin về trường qua bài chia sẻ này nhé!

1. Tìm hiểu về trường Đại học Chonnam

1.1 Giới thiệu tổng quan về trường Đại học

  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Tên tiếng Anh: Chonnam National University
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 32.309 sinh viên

Địa chỉ:

Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, 61186, Korea

Yeosu Campus : 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Korea

Đại học Quốc gia Chonnam được thành lập năm 1952 tại tỉnh Chonnam. Trường được thành lập dựa trên sự sát nhập của 4 ngôi trường là:

  • Cao đẳng nông nghiệp Gwangju

  • Cao đẳng Y Gwangju

  • Cao đẳng Daeseong 

  • Cao đẳng thương mại Mokpo

Tìm hiểu về trường Đại học Chonnam

Đại học Chonnam hướng đến mục tiêu xây dựng ngôi trường mang đẳng cấp quốc tế, với sự đầu tư triệt để về cơ sở vật chất hiện đại. Đặc biệt, Chonnam chú trọng đến chất lượng giáo dục bậc cao và lĩnh vực nghiên cứu.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Trong quá trình hoạt động, Đại học Chonnam đã và không ngừng khẳng định vị trí hàng đầu với chất lượng đào tạo tốt. Đây cũng là ngôi trường có bề dày thành tích, có thể kể đến như:

  • TOP 4 môi trường học tập quốc tế hiện đại nhất Hàn Quốc

  • TOP 5 trường công lập lớn nhất Hàn Quốc

  • Xếp thứ 3 trong Top trường có tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm tốt.

  • TOP các trường tốt nhất trong phát triển nguồn nhân lực ở Hàn Quốc.

  • Số lượng cựu sinh viên là quan chức cấp cao đứng thứ 11 toàn quốc.

  • Nằm trong top những cơ sở giáo dục có hệ thống cơ sở vật chất toàn diện. Trường có trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm Y tế, trung tâm hỗ trợ kỹ thuật nông nghiệp và sinh học, thư viện, bệnh viện thú y, bảo tàng, viện đào tạo

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học Chonnam

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

Đại học Chonnam có chương trình đào tạo tiếng Hàn chất lượng và chuyên sâu với các cấp học từ 1-6. Trong quá trình đào tạo, học viên không chỉ được đào tạo năng lực tiếng mà còn có thể tham gia lớp học văn hóa và các sự kiện trải nghiệm tại Gwangju và các thành phố lân cận.

Trường có đội ngũ giảng viên chuyên môn cao và cơ sở vật chất hiện đại, đem đến  môi trường học tập tốt nhất cho người học. Khi tham gia chương trình đào tạo tiếng của Đại học Chonnam, bạn cũng sẽ có cơ hội giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc và nhiều quốc gia khác trên thế giới.

Đây là 1 trong 5 trường quốc lập lớn nhất Hàn Quốc do đó Đại học Chonnam luôn thu hút được lượng lớn các bạn trẻ Việt Nam đến học tập khi lựa chọn đi du học Hàn Quốc những năm gần đây. Các bạn có nhu cầu đăng ký học có thể tham khảo bảng bên dưới.

Thông tin kỳ học chi tiết như sau:

Học kỳ

Thời hạn đăng ký

Thời gian học

Học kỳ mùa xuân

Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2

Tháng 3 ~ tháng 5

Học kỳ mùa hè

Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5

Tháng 6 ~ tháng 8

Học kỳ mùa thu

Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8

Tháng 9 ~ tháng 11

Học kỳ mùa đông

Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11

Tháng 12 ~ tháng 2

2.1.1 Học phí

Học phí trường Đại học Chonnam hệ học tiếng Hàn:

Kỳ Học

Tháng 3-6-9-12

Phí nhập học

50,000 KRW

Học phí

5,200,000 KRW

Bảo hiểm sức khỏe

120,000 KRW

2.1.2 Học bổng

Đại học Chonnam đem đến chính sách học bổng tốt cho học viên tham gia khóa học tiếng Hàn. Cụ thể:

>>> Dành cho Sinh viên mới nhập học:

TOPIK 4: Giảm phí nhập học + Học kỳ đầu tiên

TOPIK 5: Giảm tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên

TOPIK 6: Giảm tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên + Học phí cho học kỳ tiếp theo

>>> Dành cho Sinh viên đang theo học:

TOPIK 6: Giảm 30% – 60% học phí cho học kỳ tiếp theo 

2.2 Chương trình học Đại học Chonnam

Chương trình học Đại học Chonnam

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

Trường 

Khoa 

Nông nghiệp & khoa học đời sống 

  • Khoa Kinh tế Nông nghiệp

  • Khoa Khoa học và Công nghệ Năng lượng Sinh học

  • Khoa Kiến trúc Cảnh quan

  • Khoa  Kỹ thuật và Hệ thống Sinh học Nông nghiệp

  • Khoa Khoa học động vật

  • Khoa Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học & Hóa học

  • Khoa Tài nguyên Rừng

Nghệ thuật

  • Khoa thiết kế

  • Khoa mỹ thuật

  • Khoa âm nhạc truyền thống

  • Khoa âm nhạc

Quản trị kinh doanh

  • Khoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa Kinh tế

Sư phạm

  • Khoa Sư phạm Sinh học

  • Khoa Sư phạm Hóa học

  • Khoa Sư phạm

  • Khoa Sư phạm Mầm non

  • Khoa Sư phạm Đạo đức

  • Khoa Sư phạm tiếng Anh

  • Khoa Sư phạm Khoa học Trái đất

  • Khoa Sư phạm Địa lý

  • Khoa Sư phạm Lịch sử

  • Khoa Sư phạm Kinh tế Gia đình

  • Khoa Sư phạm tiếng Hàn Quốc

  • Khoa Sư phạm Âm nhạc

  • Khoa Sư phạm Toán học

  • Khoa Sư phạm Thể chất

  • Khoa Sư phạm Vật lý

  • Khoa Sư phạm đặc biệt (cơ sở Yeosu)

Kỹ thuật

  • Khoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học

  • Khoa Xây dựng

  • Khoa kỹ thuật điện

  • Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên Khoa Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng

  • Khoa kỹ thuật công nghiệp

  • Trường kiến trúc

  • Khoa Kỹ thuật Hóa học

  • Khoa Điện tử và Kỹ thuật Máy tính

  • Khoa Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật

  • Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí

  • Khoa Khoa học và Kỹ thuật Polyme

Sinh thái nhân văn

  • Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng

  • Khoa Quần áo và Dệt may

  • Khoa Môi trường và Phúc lợi Gia đình

Nhân văn

  • Khoa ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Khoa tiếng Anh

  • Khoa ngôn ngữ và văn học Pháp

  • Khoa ngôn ngữ và văn học Đức

  • Khoa lịch sử

  • Khoa ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

  • Khoa Triết học

Luật

  • Khoa Luật

Y

  • Khoa y 

  • Khoa tiền y học (Pre-medicine)

Khoa học tự nhiên

  • Khoa sinh học

  • Khoa Hóa

  • Khoa toán

  • Khoa Vật lý

  • Khoa Thống kê

  • Khoa Hệ thống Trái đất và Khoa học Môi trường

  • Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học

Điều dưỡng

  • Khoa điều dưỡng

Dược

  • Khoa dược

Khoa học xã hội

  • Khoa Nhân chủng học

  • Khoa truyền thông

  • Khoa Địa lý

  • Khoa Thư viện và Thông tin

  • Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế

  • Khoa tâm lý

  • Khoa hành chính

  • Khoa xã hội học

Thú y

  • Khoa thú y

  • Khoa tiền thú y (Pre-veterinary Medicine)

Văn hoá & khoa học xã hội 

  • Khoa kinh doanh và thương mại

  • Khoa Nội dung Văn hóa (Culture Contents)

  • Khoa quốc tế học

  • Khoa toàn cầu học

Khoa học kỹ thuật 

  • Khoa kiến trúc

  • Khoa kỹ thuật y sinh

  • Khoa Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử

  • Khoa Điện, Truyền thông Điện tử & Kỹ thuật Máy tính

  • Khoa Kỹ thuật hệ thống môi trường

  • Khoa Xây dựng và Hàng hải

  • Khoa công nghệ nhiệt lạnh

  • Khoa công nghệ sinh học

  • Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí

Thuỷ sản và khoa học đại dương

  • Khoa Y học Đại dương (Aqualife Medicine)

  • Khoa Khoa học Cảnh sát Hàng hải

  • Khoa công nghệ thực phẩm và dinh dưỡng

  • Khoa công nghệ biển

Nghiên cứu liên ngành

  • Khoa nghiên cứu liên ngành

  • Khoa nghiên cứu tổng hợp

2.2.2 Học phí

Thông tin học phí đại học Chonnam, bạn có thể tham khảo trực tiếp qua bảng sau:

Khoa

Chi phí (KRW/kỳ)

Chi phí (VNĐ/kỳ)

Nghệ thuật

2.454.000 won

47.967.161 VNĐ

Quản trị kinh doanh

1.855.000 won

36.258.795 VNĐ

Kỹ thuật

2.388.000 won

46.677.091 VNĐ

Sinh thái con người

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Nhân văn

1.887.000 won

36.884.284 VNĐ

Khoa học tự nhiên

2.208.000 won

43.158.717 VNĐ

Khoa học xã hội

1.887.000 won

36.884.284 VNĐ

⇒ Chất lượng đào tạo tốt nhưng học phí đại học Chonnam rất thấp so với khu vực và Hàn Quốc, rất phù hợp với tình hình tài chính của du học sinh Việt Nam.

2.2.3 Học bổng

Với hệ đào tạo Đại học, Đại học Chonnam hỗ trợ từ 50%-100% học phí cho những ứng viên có điểm đánh giá tốt. Cụ thể:

Học bổng

Điều kiện

Giá trị học bổng

Học bổng 3

Ứng viên có điểm đánh giá tốt

Miễn 50% Học phí 2 trong học kỳ đầu tiên

Học bổng 4

Miễn 100% Học phí 1 trong học kỳ đầu tiên

2.3 Chương trình học sau Đại học

Đại học Chonnam

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Trường

Lĩnh vực

Khoa

Quản trị kinh doanh

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Quản trị kinh doanh

  • Kinh tế

  • Kế toán

Liên ngành

  • Thương mại điện tử

Kỹ thuật

Kỹ thuật

  • Kiến trúc và Xây dựng

  • Kỹ thuật polyme

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật công nghiệp

  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

  • Kỹ thuật & Hóa chất tiên tiến

  • Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên

  • Kỹ thuật điện

  • Điện tử và Kỹ thuật Máy tính

  • Kỹ thuật hóa học

  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng

Liên ngành

  • Kỹ thuật quang tử

  • Năng lượng sinh học và vật liệu sinh học

Nông nghiệp và khoa học đời sống

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Kinh tế nông nghiệp

Khoa học tự nhiên

  • Hóa học nông nghiệp

  • Khoa học động vật & Công nghệ sinh học

  • Khoa học động vật & sinh học

  • Trồng trọt

  • Tích hợp thực phẩm, khoa học và công nghệ sinh học

  • Sinh học ứng dụng

  • Khoa học cây trồng ứng dụng

  • Khoa học & Kỹ thuật gỗ

  • Khoa học gỗ và kiến trúc cảnh quan

  • Lâm nghiệp

  • Kỹ thuật nông thôn và sinh học

Giáo dục

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Giáo dục

  • Giáo dục tiếng Hàn

  • Giáo dục tiếng anh

  • Giáo dục học xã hội

Khoa học tự nhiên

  • Giáo dục kinh tế gia đình

  • Khoa học giáo dục

  • Giáo dục Vật lý

Liên ngành

  • Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ

Khoa học xã hội

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Thư viện và Khoa học Thông tin

  • Xã hội học

  • Truyền thông

  • Nhân chủng học

  • Khoa học chính trị

  • Địa lý

  • Hành chính công

Liên ngành

  • Nghiên cứu lưu trữ

  • Người di cư toàn cầu (Nghiên cứu quốc tế)

  • Tổ chức phi chính phủ NGO

Sinh thái nhân văn

Khoa học tự nhiên

  • Môi trường gia đình & phúc lợi

  • Thực phẩm và dinh dưỡng

  • Quần áo

Liên ngành

  • Phúc lợi xã hội

  • Thiết kế nội thất

Thuốc thú y

Y khoa

  • Thú y

Dược 

Khoa học tự nhiên

  • Dược

Nghệ thuật

Nghệ thuật

  • Âm nhạc Hàn Quốc

  • Thiết kế

  • Mỹ thuật

  • Âm nhạc

Y học

Y khoa

  • Khoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y sinh

  • Khoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y tế

  • Y học

Liên ngành

  • Y học phân tử

Nhân văn

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

  • Ngôn ngữ và văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Lịch sử

  • Triết học

  • Nghiên cứu Honam

Liên ngành

  • Văn hóa châu Á

  • Dịch các văn bản tiếng Hàn bằng tiếng Trung Quốc cổ điển

Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Vật lý

  • Toán

  • Thống kê

  • Hải dương học

  • Hóa

  • Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học

Văn hóa

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Nghiên cứu văn hóa

Luật

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Luật

Nha khoa

Y khoa

  • Khoa học nha khoa

Liên ngành

  • Kỹ thuật y sinh

  • Nước hoa và mỹ phẩm

2.3.2 Học phí

Bạn có thể tham khảo học phí Đại học Chonnam qua bảng học phí chi tiết sau:

Trường

Học phí (KRW/ kỳ)

Kỹ thuật

2,953,000

Thú y

3,770,000

Dược

3,004,000

Nghệ thuật

3,435,000

Y khoa/ Nha khoa

4,281,000

Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất

2,895,000

Khoa học xã hội và nhân văn

2,248,000

2.3.3 Học bổng

Học bổng

Giá trị học bổng

Cơ quan trao học bổng

Yêu cầu

CNU GS-PHF

100% học phí

 

Trường

Ứng viên học tích hợp học thạc sĩ và tiến sĩ

Ứng viên có điểm GPA trên 4.0 trong thang điểm 4.5

Global Scholarship

100% học phí học kỳ đầu tiên

 

Trường

Ứng viên không cần phải nộp một mẫu đơn đặc biệt nào để xin học này.

Tất cả các ứng viên sẽ được xem xét cho học bổng này.

TOPIK Level 6 Scholarship

100% học phí học kỳ đầu tiên

 

OIA

Có chứng chỉ TOPIK cấp 6

Strategic Researcher Scholarship

100% học phí học kỳ đầu tiên

 

OIA

Ứng viên có cố vấn trong CNU

Academic Excellence Scholarship

1 phần học phí học kỳ đầu tiên

Phòng công tác sinh viên

Ứng viên không cần phải nộp một mẫu đơn đặc biệt nào để xin học này.

Tất cả các ứng viên sẽ được xem xét cho học bổng này.

3. Ký túc xá tại trường Đại học Chonnam

3.1 Thông tin ký túc xá

Loại 

Tiện nghi 

1. Tầng 10 đến 15

Tòa nhà 9A ~ D

(Phía sau trường cao đẳng nghệ thuật)

- hai người mỗi phòng

- kiểu căn hộ (3 phòng, 2 người / phòng)

- Có sưởi ấm sàn

- Điều hoà không khí

- Phòng tắm và nhà vệ sinh

- Quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, vv

2. Tòa nhà. 3 ~ 6

(Đại học Kỹ thuật)

- Hai người mỗi phòng

- Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí

- Có sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, bếp

3. Tòa nhà. số 8

(Đằng sau trường đại học nông nghiệp và khoa học đời sống)

- Kiểu căn hộ (nhà có 3 phòng 2 người / phòng)

- Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí cá nhân

- PC Cafe, sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, phòng thể dục

3.2 Chi phí

Bạn có thể tham khảo thông tin chi phí ký túc xá Đại học Chonnam qua bảng dưới:

KTX

Tiền đặt cọc

Phí KTX

Tòa 3,4,5

50,000

692,400

Tòa 6

50,000

634,000

Tòa 9 – Loại chung cư

50,000

1,321,500

Tòa 9 – Loại studio

50,000

1,379,900

Trên đây là thông tin cơ bản về các khoa và chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Chonnam. Hi vọng phần chia sẻ này đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu trường du học Hàn Quốc chi tiết và đầy đủ.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận