Đại học wonkwang Hàn Quốc – Lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam
Với hơn 70 hoạt động, không ngừng đổi mới và hoàn thiện, Wonkwang University luôn được đánh giá cao trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc. Với hệ thống đào tạo đa dạng cùng cơ sở hạ tầng hiện đại, Đại học Wonkwang là chọn lựa hàng đầu của du học sinh Việt Nam. Nếu bạn đang tìm hiểu trường du học Hàn Quốc, hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu về trường qua bài chia sẻ dưới đây!
1. Tìm hiểu chung về Wonkwang University
1.1 Giới thiệu tổng quan
- Tên tiếng Hàn: 원광대학교
- Tên tiếng Anh: Wonkwang University
- Năm thành lập: 1946
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: ~5.000 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000vKRW/ năm
- Chi phí ký túc xá:
- Website: https://eng.wku.ac.kr/
- Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Đại học Wonkwang tọa lạc ở thành phố Iksan, tỉnh Jeollabuk – nằm về phía tây nam Hàn Quốc. Trường vốn dĩ được có tên là Yooil Hallim lúc mới thành lập, là một trong những học viện liên kết với phật giáo Won. Vào năm 1951, trường chuyển thành Cao đẳng Junior Wonkwang và chính thức là trường cao đẳng vào năm 1953. Trường hệ Đại học được mở vào năm 1967 và sau đó 4 năm trường đạt được địa vị của một trường đại học.
Đại học Wonkwang được biết đến với những ngành học y dược đa dạng: y phương Tây, nha khoa, dược, y học cổ truyền Hàn Quốc và dược cổ truyền Hàn Quốc. Bên cạnh khóa học y, trường còn cung cấp đa dạng các ngành học chuyên sâu như hành chính công, quản trị trạm chữa cháy, luật. Đặc biệt Wonkwang là 1 trong 2 trường đại học duy nhất ở Hàn Quốc có đào tạo khóa học “Phục hồi đồ cổ”
Đại học Wonkwang sở hữu thư viện rộng lên đến 10.413㎡. Bộ sưu tập hiện tại bao gồm: 133 cuốn sách, 24.000 tài liệu không phải sách, 51.697 tài liệu điện tử và 862 ấn phẩm nối tiếp. Thư viện được đưa vào sử dụng vào năm 1946 như là công cụ bổ trợ cho Yooil Hallim. Tòa thư viện mới được xây dựng với hệ thống thông tin kỹ thuật số tiên tiến và không gian văn hóa. Để hỗ trợ sinh viên và giáo sư nghiên cứu và học thuật, thư viện cung cấp các cơ sở hiện đại, bao gồm phòng đọc, phòng luận văn, phần nhân văn và khoa học, phòng khoa học tự nhiên, kho lưu trữ cổ xưa và phần Phật giáo. Ngoài ra còn có một phần luận văn trên tầng hai của Trung tâm hỗ trợ sinh viên (Thư viện cũ) và một thư viện y tế ở tầng một của trường y để cải thiện việc tiếp cận các tài liệu.
1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động
Với hơn 70 năm không ngừng đổi mới và hoàn thiện, Trường Wonkwang luôn được đánh giá cao về mọi mặt với chương trình đào tạo đa dạng, cùng cơ sở hạ tầng hiện đại, là lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam.
Trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc là trường đại học đầu tiên đạt được chỉ số ISO 26000.
Nhà trường có bộ phận hỗ trợ sinh viên quốc tế hoạt động tích cực để giúp sinh viên tìm việc làm thêm.Trường có mối quan hệ thân thiết với hơn 980 doanh nghiệp. Đây là lợi thế vàng cho sinh viên tìm việc làm thêm cũng như công việc chính thức sau khi tốt nghiệp.
2. Chương trình đào tạo tại Trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc
2.1 Hệ học tiếng Hàn
Khóa học tiếng Hàn tại Wonkwang được thiết kế theo nhiều cấp độ, từ sơ cấp đến cao cấp, phù hợp với năng lực của các học viên. Cụ thể:
>>> Lớp sơ cấp 1
Nuôi dưỡng kỹ năng giao tiếp với những từ ngữ cần thiết cho cuộc sống hằng ngày đối với các học sinh là người trưởng thành chưa có kiến thức gì về tiếng Hàn
>>> Lớp sơ cấp 2
Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 200 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
Những giao tiếp căn bản cần thiết cho cuộc sống sinh hoạt thường ngày
>>> Trung cấp 3
Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 400 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
Những giao tiếp cần thiết trong hoạt động xã hội thông thường
Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
>>> Trung cấp 4
Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 600 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
Những kỹ năng giao tiếp cần thiết trong hoạt động xã hội đa dạng
Trải nghiệm văn hóa truyền thống Hàn Quốc
>>> Cao cấp 5
Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 800 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
Tạo kỹ năng giao tiếp lưu khi gặp các tình huống đa dạng
Có kiến thức rộng về văn hóa và lịch sử Hàn Quốc
>>> Cao cấp 6
Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 1000 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
Tạo kỹ năng ngôn ngữ văn hóa Hàn Quốc cần thiết cho đời sống xã hội
Có kiến thức uyên sâu về văn hóa và lịch sử Hàn Quốc
>>> Chương trình đào tạo
>>> Thời gian đào tạo
2.2 Hệ đào tạo đại học
3. Chương trình Học bổng - Học phí
3.1 Thông tin học phí
3.1.1 Học phí hệ học tiếng
- Phí nhập học: 50,000 KRW
- Học phí: 4,400,000 KRW/năm
Lưu ý: Sổ tiết kiệm trên 5,000 USD & đặt cọc 3,000$ vào tài khoản của trung tâm giáo dục tiếng Hàn (bao gồm tiền học phí của kỳ hai)
3.1.2 Học phí hệ Đại học
3.1.3 Học phí hệ sau Đại học
3.2 Chương trình học bổng
3.2.1 Học bổng Wonkwang University dành cho sinh viên nước ngoài
Hàng năm, Wonkwang tiến hành trao các học bổng du học Hàn Quốc khác nhau theo các cấp dựa theo thành tích thi Topik của sinh viên vào kỳ nhập học đầu tiên
- Topik cấp 5 trở lên: Miễn hoàn toàn học phí (bao gồm 100% học phí và phí nhập học)
- Topik cấp 4: Miễn 60% học phí
- Topik cấp 3: Miễn 50% học phí
- Học xong cấp 4 tại trung tâm tiếng Hàn của trường: Miễn 50% học phí
- Các khoa nghệ thuật-thể chất: Miễn 50% học phí
- Học viên đã học xong các lớp tiếng Hàn tại trung tâm tiếng Hàn của trường: Miễn phí nhập học
Bắt đầu từ học kỳ thứ hai, học bổng Đại học Wonkwang dành cho sinh viên nước ngoài sẽ được tính từ 30% đến 60% tiền học phí dựa vào GPA
3.2.2 Học bổng tính trên điểm Topik
Sau khi nhập học, nếu bạn đạt được Topik 4 trở lên, bạn sẽ trao tặng học bổng tùy vào Topik bạn đạt được. Học sinh đạt thứ hạng Topik cao hơn so với Topik đã đạt trước đó sẽ nhận được học bổng tăng cấp trị giá 100,000 KRW.
3.2.3 Học bổng cho sinh viên có chứng chỉ ngoại ngữ khác
Bên cạnh chứng chỉ Topik, trường Wonkwang còn cấp học bổng cho bạn nếu bạn có các chứng chỉ ngoại ngữ khác nữa đấy nhé!
4. Ký túc xá Đại học Wonkwang Hàn Quốc
4.1 Thông tin ký túc xá
Đại học Wonkwang có bố trí khu ký túc xá cho sinh viên khi đăng kí theo học tại trường. Mỗi phòng trang bị giường, tủ, bàn ghế, phòng tắm, wifi… Sinh viên còn có thể sử dụng thêm hệ thống phòng đọc sách, phòng thiền, phòng tư vấn, trung tâm thể dục thể thao, phòng đa phương tiện…
4.2 Chi phí ký túc xá
Phí ký túc xá: 1.480.000 KRW/2 người mỗi phòng (phí quản lý, phí ăn trưa)
Trên đây là một số thông tin về Wonkwang University – ngôi trường thu hút nhiều du học sinh quan tâm và chọn lựa. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc. Nếu có vấn đề thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với Thanh Giang để được hỗ trợ tốt nhất.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Đại học Yonsei Hàn Quốc – “Cái nôi” nuôi dưỡng nhân tài
- Đại học Quốc gia Seoul (SNU) - Seoul National University – 서울대학교
- Đại học Chung-Ang Hàn Quốc (Chung Ang University – 중앙대학교)
- Korea University – Trường Đại học Korea - TOP 3 trường đại học hàng đầu “xứ kim chi”
- Konkuk University - Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc (건국대학교)
- Myongji University – TOP đầu các trường chứng nhận tại Hàn Quốc
- Soongsil University – Ngôi trường 120 năm tuổi “xứ kim chi”
- Kyonggi University - Đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)
- Hanyang University - Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)
- Trường đại học Hàn Quốc - TOP 17 trường uy tín hàng đầu tại "xứ kim chi"
- ĐẠI HỌC KYUNG HEE - Ngôi trường danh tiếng bậc nhất xứ Hàn
- Đại học Kookmin Hàn Quốc – Trường đại học quốc dân xứ Kim Chi
- Dong A University - Trường Đại học Dong A Hàn Quốc – 동아대학교
- Dongguk University - Đại học DONGGUK - Trường Du học Hàn Visa thẳng
- Keimyung University – Ngôi trường của những bộ phim học đường Hàn Quốc
- Trường SOPA – “cái nôi” đào tạo idol cho làng giải trí Hàn Quốc
- Hongik University - Trường Đại học Hongik Hàn Quốc
- Học viện nghệ thuật Seoul - Korea National University of Arts
- Seokyeong University - Trường Đại học SeoKyeong Hàn Quốc (서경대학교)
- Gwangju University – Trường Đại học Gwangju Hàn Quốc – THÔNG TIN TỔNG QUAN
- Đại học Daegu Hàn Quốc – TOP 20 trường đại học nổi tiếng tại “xứ sở kim chi”
- Chungnam National University - Đại Học Quốc Gia CHUNGNAM Hàn Quốc - 충남대학교
- Trường Soonchunhyang - Soonchunhyang university ( SCH) - 순천향 대학교
- Đại học Hanshin (Hanshin University) – Trường THẦN HỌC đầu tiên của Hàn Quốc
- Hannam University – TOP trường chứng nhận tốt nhất Hàn Quốc
- Đại học Chungwoon Hàn Quốc - Chungwoon University – 청운대학교
- Đại học Nghệ thuật quốc gia Seoul – TOP 10 trường nghệ thuật tốt nhất “xứ kim chi”
- Trường Đại học Daejeon Hàn Quốc - Daejeon University – DJU – (대전대학교)
- Gachon University – Trường Đại học Gachon Hàn Quốc – 가천대학교
- Changwon National University – Trường Đại học Changwon Hàn Quốc – 창원대학교
- Dankook University - Trường Đại học Dankook Hàn Quốc
- Các trường đại học có học phí thấp ở Seoul - REVIEW các trường có học phí thấp nhất
- Đại học Sangmyung Hàn Quốc - Sangmyung University - 상명대학교
- Inje University – Trường TOP đầu trong đào tạo ngành Y Dược tại Hàn Quốc
- Kwangwoon University – Top 4 trường chất lượng cho du học sinh xứ kim chi
- Trường SEJONG Hàn Quốc (세종대학교)
- Đại học Ajou – Ngôi trường đào tạo Kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc
- Các trường đại học Hàn Quốc - TỔNG HỢP trường liên kết Thanh Giang
- Pukyong National University – Trường Đại học Quốc gia Pukyong – 부경대학교
- Đại học Busan – Niềm tự hào của “thành phố biển”
- Đại học Kosin – TOP trường chứng nhận tốt nhất tại thành phố cảng Busan
- Youngsan University – Ngôi trường danh tiếng tại thành phố biển Busan
- Catholic University Of Korea – Ngôi trường Công giáo hàng đầu Hàn Quốc
- Woosong University – Trường Đại học Woosong Hàn Quốc – 우송대학교
- Dongseo University – Trường có học phí thấp nhất Busan - 동서 대학교
- Đại học Seoul Sirip – Trường công lập học phí chuyên ngành thấp nhất Seoul
- Trường Đại học nữ sinh Seoul – Seoul Women’s University – 서울여자대학교
- Seoul National University Of Science And Technology - Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
- Hankuk University – Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS)
- Chungbuk National University – TOP trường visa thẳng du học Hàn Quốc
- Đại học Quốc Gia Incheon Hàn Quốc - 인천대학교
- Đại học Tongmyong – Ngôi trường TOP đầu tại “thành phố biển” Busan
- Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc - Jeonbuk National University
- Bucheon University – Đại học Bucheon - TOP trường học phí rẻ tại tỉnh Gyeonggi
- Đại học Suwon – Ngôi trường có thế mạnh ngành âm nhạc – Nghệ thuật – Khởi nghiệp
- Ulsan University - Trường Đại học ULSAN Hàn Quốc (울산대학교)
- Đại học Jeonju – Ngôi trường nổi tiếng của “thành phố ẩm thực” – Jeonju
- Đại học Ngoại ngữ Busan - Busan University of Foreign Studies
- Hanbat University – Trường Đại học quốc gia Hanbat – 한밭대학교
- Kongju National University – Ngôi trường Quốc gia uy tín miền Trung Hàn Quốc
- Đại học Ewha - Ngôi trường tốt nhất dành cho nữ sinh tại Hàn Quốc
- Đại học Yongin Hàn Quốc – Ngôi trường có THẾ MẠNH trong đào tạo thể dục thể thao
- Duksung Women’s University – Đại học nữ sinh Duksung – 덕성여자대학교
- Kookje University - (KJ) – Đại học Kookje Hàn Quốc – THÔNG TIN tổng quan
- Chongshin University – Đại học Chongshin – Trường công giáo lớn nhất Hàn Quốc
- Kyungsung University - Trường Đại học Kyungsung Hàn Quốc
- Đại học Kangwon – TOP trường chứng nhận uy tín tại “đất nước củ sâm”
- Đại học Quốc gia Chonnam – TOP 5 trường quốc lập lớn nhất Hàn Quốc
- Gumi University – Đại học Gumi - “Cái nôi” đào tạo kỹ sư công nghệ hàng đầu
- Đại học Yeungnam – TOP trường đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước
- Kunsan National University – Đại học Quốc gia Kunsan Hàn Quốc – TỔNG QUAN
- Handong Global University – TOP trường đại học Luật hàng đầu thế giới
- Silla University - Trường Đại học Silla Hàn Quốc – 신라대학교
- Đại học Chosun Hàn Quốc – Ngôi trường nổi tiếng tại “đô thị ánh sáng” Gwangju
- Daejin University – Trường đại học nghiên cứu đa ngành tốt nhất Hàn Quốc
- Anyang University – TOP trường mã code visa thẳng du học Hàn Quốc
- Pyeongtaek University – Đại học tổng hợp danh tiếng của “xứ kim chi”
- Sookmyung Women's University - Đại học Nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc
- Trường Đại học NamSeoul Hàn Quốc - Namseoul University
- Cao đẳng Myongji – Myongji College - TOP trường đào tạo ngành Làm đẹp tại Hàn Quốc
- Daegu Catholic University – Trường đại học công giáo lớn nhất Hàn Quốc
- Cheongju University (CJU) – Ngôi trường danh tiếng tại miền Trung Hàn Quốc
- Postech University – Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang Hàn Quốc
- Hoseo University – CHỌN LỰA TỐT cho du học sinh khối ngành Công nghệ
- Dong Eui University – Ngôi trường danh tiếng tại “thành phố biển” Busan
- Kumoh National Institute Of Technology – Đại học Kỹ thuật Kumoh – 국립금오공과대학교
- Catholic Kwandong University – Đại học công giáo Kwandong –가톨릭관동대학교
- Kyungdong University (KDU) – Đại học đầu ngành lĩnh vực Công nghệ thông tin
- Kangnam University (KNU) – Trường Đại học Kangnam Hàn Quốc - 강남대학교
- Baekseok University (백석대학교) – Ngôi trường tư thục danh giá tại Nam Chungcheong
- Đại học Wonkwang Hàn Quốc – Lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam
- Đại học Gyeongsang – TOP trường đại học quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc
- Hanseo University – Đại học Hanseo (HSU) – “Cái nôi” của ngành Hàng không
- Gyeongju University - Trường đại học GYEONGJU - 경주대학교
- TOP 20 trường đại học Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc trường nào tốt nhất?
- Mokpo University – Chọn lựa lý tưởng để HỌC TẬP và TRẢI NGHIỆM
- Trường Đại học Joongbu – TOP 1% visa thẳng du học Hàn Quốc
- Các trường đại học ở Busan Hàn Quốc - TOP trường uy tín cho du học sinh
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/