Dankook University - Trường Đại học Dankook Hàn Quốc

Đại học DANKOOK
Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Đại học Dankook là trường đại học có quy mô lớn thứ 5 tại Hàn Quốc, có tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp cao, thuộc top trường du học Hàn Quốc được nhiều bạn du học sinh chọn lựa. Dankook cũng là trường đại học dẫn đầu ngành cho chương trình khởi nghiệp. Nếu bạn đang băn khoăn trong việc chọn trường để đi du học Hàn Quốc thì Dankook là một trong những chọn lựa tốt. Cùng Thanh Giang tìm hiểu chi tiết về Đại học Dankook nhé!

1. Tìm hiểu về trường Đại học Dankook

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 단국대학교

  • Tên tiếng Anh: Dankook University

  • Năm thành lập: 1947

  • Số lượng sinh viên: ~15,000

  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

Tìm hiểu về trường Đại học Dankook

Trường Đại học Dankook là trường tư thục ở Seoul, Hàn Quốc. Đây là trường đào tạo uy tín, đã liên tục được công nhận là một trong những đại học hàng đầu tại “xứ sở kim chi”.

Cơ sở chính của trường ở Seoul tự hào vì có công nghệ tiên tiến, tiện nghi cao cấp, không gian ký túc xá rộng rãi và Dankook là một trong những trường đại học thẩm mỹ đẹp nhất Hàn Quốc .

Thêm đó, khuôn viên mở rộng khác của Dankook nằm ở Cheonan, một thành phố ở miền Nam tỉnh Chungcheong, nằm giữa một ngọn đồi và một hồ nước. Khuôn viên Cheonan bao gồm các bệnh viện lớn nhất trong khu vực và là một trong các chương trình nha khoa hàng đầu của Hàn Quốc.

Một điểm đặc biệt của Đại học Dankook là trường đại học tư thục đầu tiên được thành lập sau khi Hàn quốc giành được độc lập tại

Đại học Dankook là trường đại học tư thục đầu tiên được thành lập sau khi Hàn Quốc giành được độc lập vào năm 1947. Sau khi thành lập, Trường Đại học Dankook vẫn dẫn đầu trong các trường đại học ngày nay khi nó tiếp tục viết lại lịch sử giáo dục đại học ở Hàn Quốc. Trong 60 năm qua, Đại học Dankook đã không ngừng mở rộng khu vực khi nó thành lập thêm khuôn viên trường thứ hai, và đã thực hiện những nỗ lực to lớn để trở thành trường đại học toàn cầu hóa.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Đại học Dankook khẳng định chất lượng đào tạo hàng đầu, là ngôi trường có bề dày thành tích. Một số thành tích nổi bật của Dankook:

  • Dankook đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á qua Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010.

  • Trường liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.

  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016.

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học Dankook

Chương trình đào tạo của trường Đại học Dankook

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

2.1.1 Thông tin chương trình

Với mục tiêu đào tạo tiếng hàn chuyên sâu cho du học sinh quốc tế, Đại học Dankook đem đến chương trình tiếng Hàn bài bản và chất lượng. Thông tin khóa học chi tiết như sau:

Khóa học

Thời gian

Giờ học

Nội dung bài học

Lớp học ngôn ngữ

Thứ 2-6

4 giờ 1 ngày

09:00 ~ 13:00

Đào tạo ngôn ngữ

Giúp sinh viên nhập học đại học ở Hàn Quốc

Nghe, nói, đọc, viết

Hội thoại, ngữ pháp, văn hóa

Lớp học văn hóa

1~2 lần trong 1 kỳ

4 giờ 1 ngày

09:00 ~ 13:00

Đồ gốm, Lễ hội ẩm thực thế giới, Taekwondo, Du lịch,…

Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, xem phim Hàn

2.1.2 Học phí

Campus

Phí nhập học

Học phí

Ghi chú

Jukjeon

50,000 KRW

(Không hoàn trả)

5,200,000 KRW

Sinh viên phải đăng ký ít nhất 2 kỳ

Cheonan

3,960,000 KRW

2.1.3 Học bổng 

Tiêu chuẩn

Học bổng

Trợ cấp

TOPIK 6

55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)

※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước

Bảo hiểm sức khỏe (4 năm)

 GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước

TOPIK 5

35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

Bảo hiểm sức khỏe (1 năm)

TOPIK 4

TOPIK 3

15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ)

Language Program Graduate (Khóa học 1 năm)

Phí nhập học + KTX (1 kỳ)

2.2 Chương trình học Đại học

 Chương trình đào tạo của trường Đại học Dankook

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

>>> Campus Jukjeon

Dankook đem đến chương trình học chuyên ngành đa dạng, tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên chọn lựa chuyên ngành học phù hợp với năng lực và sở thích. Bạn có thể tham khảo thông tin ngành học và học phí qua bảng dưới:

Trường

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

Ngôn ngữ & văn học Hàn

Lịch sử

Triết học

Nhân văn Anh & Mỹ

3,699,000 KRW

Luật

Luật

3,699,000 KRW

Khoa học xã hội

Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

Hành chính công

Quy hoạch đô thị & Bất động sản

Tư vấn học

3,699,000 KRW

Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng)

4,363,000 KRW

Kinh doanh & kinh tế

Kinh tế

Ngoại thương

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán)

3,699,000 KRW

Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh)

5,575,000 KRW

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện & điện tử

Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi)

Kỹ thuật môi trường & dân dụng

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hóa học

Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc)

4,870,000 KRW

Phần mềm tích hợp

Khoa học phần mềm

Kỹ thuật máy tính ứng dụng

4,870,000 KRW

Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh)

5,944,000 KRW

Thống kê thông tin

4,363,000 KRW

Âm nhạc – Nghệ thuật

Theater & Film (Nhạc kịch)

Nghệ thuật gốm sứ

Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang)

Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại)

Nhạc cụ

Thanh nhạc

Soạn nhạc

Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc

5,074,000 KRW

>>> Campus Cheonan

Trường

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Ngoại ngữ

Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học)

Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học)

3,699,000 KRW

Sức khỏe – Phúc lợi

Quản trị sức khỏe

3,699,000 KRW

Hành chính công

Phúc lợi xã hội

Môi trường & Tài nguyên

Vật lý trị liệu

Khoa học thí nghiệm y tế

Tâm lý học & Tâm lý trị liệu

4,422,000 KRW

Khoa học – Công nghệ

Toán

4,363,000 KRW

Hóa

Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng

Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật)

Kỹ thuật & Khoa học vật liệu

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ thuật quản lý

4,870,000 KRW

Công nghệ sinh học

Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học,

Khoa học Tài nguyên Động vật)

Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan

4,870,000 KRW

Nghệ thuật

Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)

5,074,000 KRW

Văn học viết sáng tạo

3,699,000 KRW

Khoa học thể thao

Thể thao giải trí

Quản lý thể thao

Thể thao quốc tế

4,478,000 KRW

2.2.2 Học bổng

Trường Đại học Dankook cũng đem đến chính sách học bổng tốt cho sinh viên quốc tế, miễn phí toàn bộ hoặc một phần học phí cho những bạn có thành tích học tập tốt.

Hạng Mục

Nội Dung

Ghi Chú

Loại Học Bổng

Điều Kiện

Nội Dung Học Bổng

Học bổng TOPIK dành cho học sinh dang theo học

Học bổng 1

Topik 6 và GPA 3.7/4.0

Miễn phí phí đăng ký và toàn bộ học phí + KTX 4 năm

Cắt giảm học bổng nếu sinh viên không đảm bảo được yêu cầu.

Học bổng 2

Topik 5

50% học phí + KTX 1 năm

 

Học bổng 3

Topik 4

30% học phí + KTX 1 năm

 

Học bổng 4

Hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Dankook hoặc nằm trong top 20 thí sinh ứng thi

Miễn phí đăng ký và KTX 1 học kỳ

 

3. Ký túc xá tại trường Đại học Dankook

3.1 Thông tin ký túc xá

Kí túc xá có sức chứa lớn, lên đến 4,700 sinh viên với cơ sở vật chất hiện đại nhất. Phòng 4 người. Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Bên cạnh đó, kí túc của trường còn có một số dịch vụ tiện ích khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi. Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.

3.2 Chi phí

Campus

Loại phòng

Chi phí KTX (1 kỳ)

Tiền cọc

Jibhyeonjae (Jukjeon Campus)

Phòng đôi

1,274,640 KRW

100,000 KRW

Phòng bốn

754,840 KRW

100,000 KRW

JilliHall (Jukjeon Campus)

Phòng đôi

1,202,320 KRW

100,000 KRW

Phòng bốn

827,160 KRW

 

Bongsagwan (Cheonan Campus)

Phòng đôi

1,170,400 KRW

 

Phòng bốn

805,200 KRW

 

4. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học Dankook

Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học Dankook

4.1 Cơ sở vật chất đầy đủ trang thiết bị

Đại học Dankook có cơ sở vật chất vô cùng hiện đại, đầy đủ trang thiết bị và các tòa nhà chức năng phục vụ cho nhu cầu học tập, sinh hoạt của sinh viên theo học như: thư viện số, trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin, trung tâm đoàn sinh viên, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu sinh hoạt chung…

4.2 Nhiều CLB và hoạt động ngoại khóa

Để đem đến môi trường học tập năng động, Đại học Dankook đem đến rất nhiều CLB và chương trình hoạt động ngoại khóa. Cụ thể:

  • CLB nhảy

  • CLB Tennis

  • CLB bóng đá

  • CLB bóng rổ

  • CLB trống

  • CLB máy tính (DCC)

  • Câu lạc bộ học từ mềm (SWSC)

  • Câu lạc bộ nghiên cứu NewsWEEK

  • Câu lạc bộ tiếng Nhật đàm thoại

  • Câu lạc bộ nghiên cứu TIME

  • Câu lạc bộ tiếng Anh đàm thoại (DECC)

  • Chương trình giao lưu – trao đổi văn hóa

Trường cũng tổ chức nhiều lễ hội sinh viên nhằm giúp các sinh viên giao lưu, học hỏi, kết nối tinh thần tập thể cũng như trau dồi thêm các kỹ năng như: Lễ hội âm nhạc, thể thao, thời trang. Trong đó lễ hội ẩm thực quốc tế được xem là hoạt động được chờ đợi nhất, nơi sinh viên các nước sẽ giới thiệu đến bạn bè quốc tế về các món ăn độc đáo cũng như trang phục truyền thống của đất nước mình.

Trên đây là thông tin về Trường Đại học Dankook. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu trường du học Hàn Quốc đầy đủ nhất.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận