Kyonggi University - Đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)

Đại học KYONGGI
Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Trường Đại học Kyonggi là ngôi trường uy tín tại “đất nước củ sâm”, được đánh giá cao trong bảng xếp hạng trường đại học Hàn Quốc. Thế mạnh của Kyonggi là đào tạo ngành Quản trị khách sạn và Du lịch, đem đến chương trình chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế. Trường thu hút số lượng lớn sinh viên và du học sinh quốc tế theo học. Nếu bạn đang chọn trường du học Hàn Quốc, hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu chi tiết về trường Kyonggi qua bài chia sẻ sau.

đại học kyonggi

1. Tìm hiểu chung về trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 경기대학교

  • Tên tiếng Anh: Kyonggi University

  • Năm thành lập: 1946

  • Số lượng sinh viên: 15.000 sinh viên

  • Học phí tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/1 năm

  • Học phí chuyên ngành: 3,200,000 – 4,200,000 KRW/1 năm

  • Ký túc xá: 150,000 KRW/ tháng (phòng 4 người)

  • Website: http://www.kyonggi.ac.kr/

  • Campus:

>>> Suwon Campus: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Korea

>>> Seoul Campus: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Đại học Kyonggi Hàn Quốc là trường đại học tổng hợp uy tín, được thành lập năm 1947. Đây là ngôi trường tư thục được đánh giá cao tại khu vực Seoul với hai khuôn viên lớn tại thành phố Suwon (tỉnh Gyeonggi) và thủ đô Seoul. Đại học Kyonggi có thế mạnh trong đào tạo các ngành học như Du lịch, Kinh doanh, Tổ chức sự kiện, Thiết kế, Đồ họa…đem đến chương trình giảng dạy chất lượng cao.

Hiện tại, Đại học Kyonggi đang đào tạo khoảng 17.000 sinh viên ở cả chương trình Đại học và Cao học với khoảng 80 chuyên ngành đào tạo khác nhau. Riêng du học sinh tại Kyonggi là khoảng 800 học sinh, đến từ 20 quốc gia khác nhau.

Kyonggi là trường Đại học rất có uy tín ở Hàn Quốc thu hút nhiều sinh viên quốc tế với nhiều chế độ học bổng, học phí thấp, ký túc xá với tiêu chuẩn khách sạn cùng các chương trình hỗ trợ đặc biệt tốt cho sinh viên quốc tế khi đi du học Hàn tại ngôi trường này. Trường liên kết với 160 trường đại học của 30 quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.

2. Các khoa và chương trình đào tạo của Đại học Kyonggi

Các khoa và chương trình đào tạo của Đại học Kyonggi

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Trình độ

6 cấp độ, từ 1- 6

Thời hạn

10 tuần (4 kì/ năm)

Phí giảng dạy

1 250 000 KRW/ kì

 Phí ứng tuyển : 100 000 KRW(không hoàn trả)

Thời gian ứng tuyển

4 lần/ năm ( cuối tháng 1, 4, 7,10)

Hoạt động ngoại khóa

Cuộc thi nói tiếng Hàn (kì xuân), cuộc thi tìm kiếm tài năng (kì thu).

 Tham quan/ dã ngoại : công viên bảo tàng, làng truyền thống, bãi biển, tham quan vòng quanh Seoul, v.v…

– Chương trình đôi bạn cùng tiến : ghép đôi giữa một sinh viên Hàn Quốc với một sinh viên ngoại quốc.

2.2 Hệ đào tạo đại học

 

 

Cơ sở

Suwon

 

 

 

 

Đại Học

(Ngành học)

 

Nhân Văn:Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Trung lịch sử công nghệ thông tin, Tiếng Nga.

 Khoa học xã hội : Luật, Quản lý công, phúc lợi xã hội, nghiên cứu giới trẻ, quản trị cảnh sát, quan hệ quốc tế, công nghiệp thông tin quốc tế .– Quản trị doanh nghiệp và kinh tế : kinh tế, quản trị kinh doanh, thương mại, kế toán và kiểm toán, phân tích dữ liệu, hệ thống thông tin, sở hữu trí tuệ.

 Đại học tổng hợp : ngành an ninh tổng hợp.

 Khoa học tự nhiên: toán học, điện lực, hóa học, khoa học đời sống, thực phẩm và công nghệ sinh học, công nghệ máy tính.

 Kỹ sư : xây dựng dân dụng, kiến trúc(5 năm), thực vật và công nghệ kiến trúc, công nghiệp và quản lý kỹ thuật, kỹ thuật vật liệu mới, năng lượng tự nhiên, kỹ thuật điện, cơ sở hạ tầng đô thị, kỹ thuật điện máy, kỹ thuật hóa học.

 Nghệ thuật : Truyền thông thiết kế, thiết kế trang sức và kim loại, hội họa Hàn Quốc & thư pháp, hội họa Phương Tây & quản trị nghệ thuật, nghệ thuật điêu khắc.

 Khoa học Vật lý : Vật lý, thể thao & giải trí, quản lý thể thao, thể thao giải trí, quản lý an ninh.

Sau đại học

Quản trị kinh doanh, quản trị công và xã hội, giáo dục, kỹ thuật.

 

 

Cơ sở

Seoul

Đại học

Nghiên cứu du lịch, quản trị, quản trị khách sạn và nhà hàng, du lịch và giải trí, quản lí dịch vụ và chế biến thực phẩm, quản lí tổ chức sự kiện.

 Nghệ thuật : Diễn xuất, truyền thông và nghệ thuật, hoạt hình, âm nhạc kĩ thuật số.

Sau đại học

Nghiên cứu chính trị, du lịch khách sạn, kinh doanh dịch vụ, nghệ thuật, y học thay thế.

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Cơ sở

Trường Đại học

Chương trình Thạc sĩ

Chương trình Tiến sĩ

Suwon

Xã hội, Nhân văn

Ngữ văn

Giáo dục tiếng Hàn dành cho người nước ngoài

Ngữ văn Anh

Ngữ văn Đức

Văn kiện thông tin

Giáo dục mầm non

Khoa luât

Hành chính

Phúc lợi xã hội

Giáo dưỡng bảo vệ

Thanh thiếu niên

Tội phạm học

Kinh tế

Thống kê thông tin ứng dụng

Sở hữu trí tuệ

Kinh doanh

Thương mại

Kế toán thuế vụ

Tâm lý tội phạm

Giáo dục

Kinh doanh quốc tế

Ngữ văn

Giáo dục tiếng Hàn dành cho người nước ngoài

Ngữ văn Anh

Lịch sử

Văn kiện thông tin

Giáo dục mầm non

Khoa luật

Hành chính

Phúc lợi xã hội

Giáo dưỡng bảo vệ

Thành thiếu niên

Tội phạm học

Kinh tế

Thống kê thông tin ứng dụng

Kinh doanh

Thương mại

Kế toán thuế vụ

Tâm lý tội phạm

Giáo dục

Kinh doanh quốc tế

Quản lý tài sản, bất động sản

Tự nhiên

Toán học

Vật lý

Hóa học

Khoa học đời sống

Công nghệ thực phẩm sinh học

Khoa học máy tính

Vật lý y tế

An ninh công nghiệp

Toán học

Vật lý

Hóa học

Khoa học đời sống

Công nghệ thực phẩm sinh học

Khoa học máy tính

Vật lý y tế

An ninh công nghiệp

Kỹ thuật

Kỹ thuật xây dựng dân dụng

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc

Năng lượng môi trường

Kỹ thuật quản lý công nghiệp

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật giao thông đô thị

Công nghiệp hóa học

Cơ khí

Kỹ thuật xây dựng dân dụng

Kỹ thuật xây dựng

Kiến trúc

Năng lượng môi trường

Kỹ thuật quản lý công nghiệp

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật giao thông đô thị

Công nghiệp hóa học

Cơ khí

Quản lý đô thị

An toàn xây dựng

Nghệ thuật – Thể thao

Mỹ thuật

Khoa học thể thao

Bảo hộ an ninh

Thiết kế công nghiệp

Mỹ thuật quốc tế

Khoa học thể thao

Bảo hộ an ninh

Thiết kế công nghiệp

Seoul

Xã hội, Nhân văn

Kinh doanh du lịch

Phát triển du lịch giải trí

Kinh doanh khách sạn

Nấu ăn

Kinh doanh công nghiệp đồ uống

e-Business

Khoa hướng nghiệp

Kinh doanh du lịch

Phát triển du lịch giải trí

Kinh doanh khách sạn

Nấu ăn

Kinh doanh công nghiệp đồ uống

e-Business

Khoa hướng nghiệp

Nghệ thuật – Thể thao

Truyền thông

Diễn xuất

Phim hoạt hình

Âm nhạc điện tử

Truyền thông

Nghệ thuật thị giác

Nghệ thuật công diễn

Âm nhạc Quốc tế

Tự nhiên

 

Y học thay thế

 

Chủ tịch Thanh Giang đến thăm và làm việc với trường Kyonggi

Chủ tịch Thanh Giang đến thăm và làm việc với trường Kyonggi

3. Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Khoản thu

Chi Phí

KRW

VND

Phí xét hồ sơ

100,000

2,000,000

Học phí 6 tháng (2 kỳ)

2,700,000

54,000,000

Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu)

900,000

18,000,000

Bảo hiểm 1 năm

90,000

1,800,000

3.2 Chương trình học bổng

Đại học Kyonggi có chính sách học bổng tốt với nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế. Điều này tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ tốt nhất cho du học sinh trong quá trình sinh sống và học tập tại Hàn Quốc. Các chương trình học bổng là:

>>> Học bổng học kỳ đầu tiên

Phân loại

Tiêu chuẩn

Học bổng

Phí nhập học

Học viên đã học 4 kỳ trở lên của khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Kyonggi

Miễn phí nhập học

Học phí

TOPIK 6 hoặc IELTS 8.5

Miễn 100% học phí

TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5

Giảm 70% học phí

TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5

Giảm 60% học phí

Đã hoàn thành khóa tiếng Hàn 2 năm tại các trường Đại học ở Hàn Quốc hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên

Giảm 40% học phí

Tất cả học sinh nước ngoài

Giảm 30% học phí

>>> Học bổng từ học kỳ hai trở đi

Phân loại

Tiêu chuẩn (GPA)

Học bổng

Học bổng theo thành tích

4.3-4.5

Miễn 100% học phí

4.0-4.29

Giảm 80% học phí

3.7-3.99

Giảm 50% học phí

3.0-3.69

Giảm 40% học phí

>>> Học bổng TOPIK

Chỉ cấp 1 lần theo thành tích cho các sinh viên đang học tại trường (Khi thi được cấp cao hơn thì sẽ được cấp thêm phần chênh lệch giữa các cấp)

TOPIK 6

600,000 KRW

TOPIK 5

400,000 KRW

TOPIK 4

200,000 KRW

4. Ký túc xá Đại học Kyonggi Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

Đại học Kyonggi trang bị hệ thống ký túc hiện đại với khu ký túc xá gồm 6 tầng với 104 phòng và sức chứa 407 người.

Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm…Thêm đó là các tiện ích công cộng như : nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán cafe, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.

4.2 Chi phí ký túc xá

Phân loại

Phòng đơn

Phòng đôi

Thời gian

4 tháng

1,907,600 KRW

1,368,200 KRW

Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)

Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12)

6 tháng

2,736,900 KRW

1,949,300 KRW

Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8)

Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12)

12 tháng

5,373,700 KRW

3,798,500 KRW

Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau

 

5. Một số đặc điểm nổi bật của trường Kyonggi Hàn Quốc

Một số đặc điểm nổi bật của trường Kyonggi Hàn Quốc

5.1 Cơ sở vật chất hiện đại và tiên tiến

Nhằm tạo môi trường hiện đại để sinh viên có thể nghiên cứu và học tập chuyên sâu, Đại học Kyonggi hoàn thiện cơ sở vật chất tốt nhất. Trường thiết kế các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và tiếng Hàn, giúp sinh viên quốc tế có thêm nhiều chọn lựa.

Cơ sở vật chất hiện đại tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu trong môi trường hiện đại nhất phục vụ cho các ngành học chuyên sâu. Các chương trình dạy học bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn giúp sinh viên quốc tế có nhiều lựa

Phòng hội trường lớn phục vụ các hoạt động lớn của nhà trường cũng như sinh viên.Thư viện của khuôn viên Suwon có hơn 590.000 cuốn sách cùng nhiều tài liệu CD/DVD hay tạp chí hàn lâm và có 2.000 chỗ ngồi.

Thư viện của khuôn viên Seoul đã giới thiệu cả hai hệ thống truy xuất thông tin và truy cập thông tin trên máy tính để giúp sinh viên sử dụng thư viện hiệu quả hơn.

5.2 Bảo tàng nông nghiệp và thủ công nghiệp

Nhằm hỗ trợ cho hoạt động học tập, Đại học Kyonggi còn có Bảo tàng nông nghiệp và thủ công nghiệp. Khu bảo tàng gồm tranh dân gian và hàng thủ công dân gian truyền thống, hỗ trợ để sinh viên tìm kiếm và học hỏi.

5.3 Hoạt động ngoại khóa

Không chỉ chú trọng đào tạo kiến thức, Đại học Kyonggi cũng rất chú trọng đến đời sống tinh thần của sinh viên với các hoạt động ngoại khóa hữu ích như:

  • Cuộc thi nói tiếng Hàn : sinh viên sẽ được phát biểu bằng tiếng Hàn  về việc trải nghiệm cuộc sống ở trường và Hàn Quốc cũng như là sự khác biệt văn hóa.

  • Trải nghiệm văn hóa: Tạo cơ hội cho học viên trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và tham quan miễn phí các địa điểm như: Lotte World, Làng dân tộc Yongin, Công viên giải trí Everland, Bãi tắm Boryeong, Seoul Tour.

  • Ngày lễ Hàn Quốc: Do vào dịp Tết không có lớp học nên các tổ chức tôn giáo và tổ chức xã hội sẽ thể thao, giải trí và tặng quà đến những SV quốc tế.

  • Chương trình hướng dẫn tiếng Hàn: Học sinh người Hàn Quốc tại trường Đại học Kyonggi và các học sinh học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục quốc tế sẽ kết bạn theo từng đôi với mục đích giúp các DHS nâng cao năng lực tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm văn hóa cùng với bạn người Hàn Quốc.

  • Bên cạnh đó là các chương trình văn nghệ và nhiều hoạt động chung, giúp du học sinh dễ dàng thích nghi với môi trường học tập.

Trên đây là thông tin cơ bản về Đại học Kyonggi Hàn Quốc. Hi vọng những thông tin này sẽ đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về trường du học đầy đủ và chi tiết.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận