Các trường đại học Hàn Quốc - TỔNG HỢP trường liên kết Thanh Giang

Là một trong những đơn vị tư vấn du học Hàn Quốc uy tín trên thị trường, Thanh Giang đẩy mạnh hợp tác và liên kết với nhiều trường đại học uy tín tại Hàn Quốc, nhằm đem đến những cơ hội tốt nhất cho các bạn du học sinh. Đây đều là các trường uy tín, đảm bảo chất lượng dạy và học tốt.

Đặc biệt, khi tham gia chương trình học tại các trường liên kết với Thanh Giang, học sinh cũng sẽ nhận được nhiều chương trình ưu đãi, miễn giảm học phí hay phí ký túc xá…Bạn cũng sẽ được hỗ trợ rất nhiều trong quá trình học để có thể nhanh chóng thích nghi với môi trường học tập.

CHI TIẾT danh sách các trường Hàn Quốc liên kết với Thanh Giang

Phân loại học sinh:

  • A: >7.0 tốt nghiệp không quá 1 năm 
  • B: 6.5-70 tốt nghiệp không quá 2 năm 
  • C: 6.0-6.5 tốt nghiệp không quá 3 năm 

 

STT 

Tên trường 

Khu vực 

Học phí 

KTX 

Kỳ tuyển  sinh 

1

DUKSUNGWOMEN 

(A-B) 

Seoul

5.000.000 W (giảm  

500.000w khi  có Kalat 2, Topik 2)

GPA 8.0: Được  miễn phí ktx (trong  6 tháng) 

 GPA trên 7.8:  Được giảm 30%  tiền KTX (trong 6 tháng) 

3-6-9-12

2

Konkuk (A-B) (hiện tại  không cọc cho đến khi được  báo lại)

Seoul 

6.800.000w/ 

năm 

3.522.000/ 6 tháng  (ktx+ tiền ăn  khoảng 202 bữa ăn)  và cọc 200.000 W.  

3-6-9-12

3

Nữ sinh Sungshin 1% A VISA CODE 

Seoul 

5.600.000

4.350.000won/1 năm, bao gồm đặt  cọc KTX  

150.000won (bắt  buộc ở KTX 6  

tháng từ 300.000  krw- 350.000 krw/  tháng)

3-6-9-12

Dongguk Seoul (A) 

Seoul

6.200.000  

w/năm 

Phí đăng ký  

60.000 w

Không có KTX 

Có thể thuê ngoài 

3-6-9-12 

5

Kookmin 1%(A-B

Seoul

5.800.000w/n ăm (gồm bảo  hiểm, giáo  trình, trải  

nghiệm văn  hóa)

567.000w/3 tháng,  

phòng 4 người

 

3,6,9,12

 

6

Soongsil University 1% (cọc sổ nhà đất hoặc 3000  usd)(A-B)

Seoul

2.900,000  

won/6 tháng 

(có thể lấy  

invoice 1  

năm)

Nữ có 2 phòng: 432.200won/3  

tháng/phòng 2ng 

525.750won/3  tháng/phòng 3ng 

Nam:957,200  

won/phòng 2ng

3,6,9,12

7

Đại học quốc gia Seoul  (A-B) 

Seoul

Lớp học buổi  sáng:  

1.730.000W/  1kì. Lớp buổi  chiều:  

1.580.000 w/  1 kì 

Học sinh  

phải đăng kí  từ 2 kì. Học  sinh nên có  

thẻ master  

để đóng học  phí thuận  

tiện cho việc  đóng tiền  

online

KTX nếu đăng kí  được phòng đôi là  402.000w/ 1 kì và  

100.000 w tiền cọc  Ktx .

3,6,9, 

12

8

Seoul tech (A-B) 

Seoul 

5.200.000 w 

Khoảng 800.000 W 

3,6,9, 

12

9

Sejong(A-B)

Seoul 

6.400.000 W

1,170,000 Won / 3  tháng (Gồm  

100,000 Won tiền  đặt cọc + 20,000  Won

3,6,9, 

12

10

Myongji 1% Visa code (A-B) 

Seoul/  

Yoshin 

5.200.000 W

1.670.000w/ 6  

tháng

3,6,9, 

12

11

Sogang (1%)(A-B)

Seoul

7.080.000 W

Không có KTX cho  

khóa tiếng

 

3,6,9,12

 

12 

Kyunghee (A-B)

Tiếng:  

Seoul 

CNgành:  Suwon

7.040.000w/ 

năm

Báo trước khi xuất  cảnh 

3,6,9,12

13 

Sangmyung  

 (A-B-C)

Seoul/  

Cheonan

6.000.000 w/  năm 

Không có KTX,  

trường có khu liên  kết cạnh trường,  

Trung bình khoảng 280.000 W/ phòng  đơn ( Nếu đăng ký  ở ít nhất 3 tháng )  

bao gồm điện nước,  cơm trắng, kim chi

3-6-9-12

14

Sungkyunghwan  

 ( A –B)

- Seoul: 

Khoa học  xã hội và  nhân văn 

-Suwon: 

Khoa học  tự nhiên

6.400.000w

Phí nhập học:  

60,000 won hoặc  Phí ktx 1 kì 

1.Seoul campus: 

1,300,000 won 

2,310,000 won  

2. Suwon campus: 520,000-1,600,000  won ( sẽ báo lại  

trước khi nhập học)

3,6,9,12

15

Nữ sinh Dongduk 

(A-B) 

Seoul 

4.800.000 w

794.000/4 tháng 

(KTX hạn chế nên  xác nhận trước khi  xuất cảnh)

3,6,9,12

 

16

Hanyang women’s  

University (A-B)Đặt cọc  2.500 USD Cho khóa tiếng,  cọc trực tiếp với trường

Seoul 

5.200.000w/  năm

Khoảng  

1.800.000w/  

6 tháng

3,6,9,12

17

Chungang  

(A-B) 

Seoul 

6.000.000w/  năm

Ko có KTX, có thể  hỗ trợ hs nếu có  

nhu cầu

3,6,9,12

18

Kwangwoon  

(A-B-C) 

Seoul

5.600.000w/n ăm (bao gồm  phí trải  

nghiệm văn  

hóa)

Khoảng  

250.000w/1 tháng 

3,6,9,12

19

Tongmyong University (A-B-C) (Yêu cầu đặt cọc  5000$ hoặc sổ đỏ 1 năm,  hoặc ký cam kết)

Busan 

4.400.00  

w/năm

KTX: 840.000 W/ 6  tháng 

Tiền ăn: 800.000  W/ 6 tháng 

3-9

20

Dong A 

 (A-B) 

Busan 

4.800.000 W 

1.300.000 W/ 6  

tháng

3,6,9, 

12

21 

Youngsan Visa code  

 (A-B-C)

Busan 

4.800.000 W/  năm 

Hs tự thuê KTX  

ngoài 

3-6-9-12

22

Trường cao đẳng  

Dongbusan (A-B-C)

Busan 

4.000.000 W 

ở ngoài 

3,6,9, 

12 

23

Kyungsang (A-B-C)

Busan

4.800.000w

KTX báo trước khi xuất cảnh

3,6,9, 

12 

 

24

Ajou (A-B) 

Đặt cọc 1000 usd 

 

Suwon 

5,600,000W 

631.000 W/ 1 kì 

3-6-9-12

25

Kyonggi (A-B) 

VISA CODE 

Suwon 

2.700.000 W/  6 tháng.

900.000 w/6 tháng (tùy từng kì mà còn  chỗ KTX hay  

không)

3,6,9, 

12

26

Korea Polytechnic (Đại  học bách khoa Korea) 

 (A-B-C)

Sheung,  

Gyeongg 

i - Do

4.800.000w/n ăm

Phòng 2: 278.700w/  người/th.  

Phòng 4 người:  

196.260w/người

3-6-9-12

27 

Sunmoon (A-B) 

Cheonan 

5,280,000  

w/năm

717.750/ 3 tháng 

(gồm cả tiền ăn)

3-6-9-12

28 

Namseoul (A, B,C) 

Cheonan 

5,540,000KRW / 1 Năm

Kí túc xá + ăn  

khoảng 917.000w/3  tháng

3-6-9-12 

29

Korea Nazarene 

(A, B,C) 

Cheonan 

4.800.000 w

Phí kí túc xá :  

1.830.000 won 

(4 học kì)

3-6-9-12 

30

Inha University (A-B) 

Incheon 

5.480.000w 

Khoảng 180.000w/  1 tháng

3,6,9, 

12

31

Keimyung (A-B)  

Visa code 

Daegu

4.900.000 w 

Bảo hiểm  

100.000w

2.200.000 w/ 6  

tháng (bao gồm tiền  ăn)

3,6,9, 

12

 

32

Kyungpook National  

University (A-B)Kí cam  kết nếu bỏ trốn phạt 5000  usd

Daegu 

-Phí tuyển  

sinh: 70,000  won 

-Học phí:  

5,200,000/nă m 

-Bảo hiểm:  

75,000 won 

-Không có KTX  

cho sv khóa tiếng - Kí túc xá cho sinh  viên chuyên ngành  9,243,000 VND/kì  (2 người/phòng)

3,6,9, 

12

33

Joongbu (A-B) VISA  

CODE 

Daejon 

4.100.000 W 

1.600.000( 1 năm) 

3,6,9, 

12

34

Paichai  

(A-B)

Daejon 

5000 usd

Khoảng 600.000- 700.000 W( 3,5  

tháng)

3,6,9, 

12

35 

Hannam (A-B-C) 

Daejon 

5.200.000w

930.000w/6tháng  Bảo hiểm 1 năm  

430.000 w

3,6,9, 

12

36

Mokwon 1% Visa code, có  thể yêu cầu đặt cọc khi cần (A-B)

Daejon 

4.800.000w 

Khoảng 920.000w/  6 tháng

3,6,9, 

12

37

Dongguk Gyeongju (A-B) 

Gyeongju

4.400.000 W Có thể đóng  học phí 6  

tháng

747.400 w 

3,6,9, 

12

38

Yonsei (Miare campus) (1%)(A-B) 

Miare  

campus

6.000.000w/  năm 

769.150w/6 tháng 

3,6,9,12

39 

Hanseo 

Chungnam 

2.500.000w/  1 kì 

1.100.000w/ 1 năm 

3,9

 

40

Korea University(A-B) 

Sejong 

1.630.000 W/  1 kì 

900.000 w/ 3 tháng 

3,6,9,12

41

ĐH Semyung (A-B) 

Chungch 

eongbuk 

do

4.400.00  

w/năm

-Nam:1.910.000  

KRW/ 1 năm (gồm  2 bữa ăn trong  

ngày) 

- Nữ 2.250.000  

KRW/ 1 năm(gồm  2 bữa ăn trong  

ngày)

3,6,9,12

Trên đây là danh sách các trường đại học Hàn Quốc có liên kết với Thanh Giang. Để tìm hiểu thêm thông tin về trường, bạn hãy liên hệ với Thanh Giang theo số hotline 091.858.2233 để được hỗ trợ và hướng dẫn thủ tục.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận