Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc - Jeonbuk National University

Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Với lợi thế là trường công lập và đại học quốc gia, Trường Đại học Chonbuk Hàn Quốc cung cấp rất nhiều suất học bổng chính phủ cho sinh viên quốc tế. Kết hợp với chương trình giảng dạy chất lượng cao, Chonbuk thu hút đông đảo du học sinh quốc tế - trong đó có rất nhiều các bạn trẻ Việt Nam khi đi du học Hàn Quốc cũng Ưu tiên lựa chọn ngôi trường này. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về ngôi trường này, hãy tham khảo phần chia sẻ dưới đây nhé!

1. Tìm hiểu về trường Đại học Chonbuk

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교

  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University

  • Năm thành lập: 1947

  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW

  • Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc.

Tìm hiểu về trường Đại học Chonbuk

Trường Đại học Quốc gia Chonbuk được thành lập vào năm 1947 theo quyết định của chính phủ của nước này, và hoạt động dưới hệ thống đại học Quốc gia của Hàn Quốc. Sứ mệnh của trường là theo đuổi phương pháp giảng dạy và nghiên cứu để đào tạo ra những con người có ích cho đất nước và thế giới.

Luôn thực hiện sứ mệnh này, Đại học Chonbuk tập trung chủ yếu chương trình đào tạo của mình vào một hệ thống chuyên ngành khá đa dạng bao gồm nhân chủng học, khoa học tự nhiên và xã hội, xây dựng, và thương mại.

Hiện tại, có 30.000 sinh viên đang theo học tại hơn 2.000 khoa viện. Với vai trò là một trong những trường đại học dẫn đầu cả nước, đại học quốc gia Chonbuk hiện vẫn duỳ trì hoạt động một số chuyên ngành cạnh tranh, và phấn đấu trở thành một trong 100 trường đại học lớn nhất thế giới vào năm 2020.

1.2 Thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Trong quá trình hình thành và phát triển, Đại học Chonbuk luôn được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, là ngôi trường có bề dày thành tích. Có thể kể đến như:

  • Đứng thứ 11 trong số các trường đại học tổng hợp quốc gia tại Châu Á. (Đánh giá của các trường đại học ở Châu Á – Nhật báo Joseon)

  • Đứng thứ 1 trên toàn quốc về chất lượng giáo dục đại học.

  • Đứng thứ 1 đánh giá về mức độ hài lòng của các sinh viên đang theo học.

  • Đứng thứ 2 về số lượng học sinh được đưa ra nước ngoài đào tạo.

  • Đứng top 10 có tỷ lệ luận văn được nhiều trích dẫn nhất.

  • Đứng thứ 2 trong số các trường đại học quốc gia trong bảy năm liên tiếp từ 2013 đến 2019, theo QS World University Rankings

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học Chonbuk

Chương trình đào tạo của trường Đại học Chonbuk

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

Đại học Quốc gia Chonbuk đem đến chương trình học tiếng Hàn chất lượng cho du học sinh quốc tế. Với sự kết hợp giữa giảng dạy kiến thức và những hoạt động trải nghiệm, giúp du học sinh nâng cao năng lực Hàn ngữ và hiểu thêm về văn hóa truyền thống xứ kim chi.

Thông tin chương trình học tiếng Hàn chi tiết như sau:

Thông tin

Chi tiết

Thời gian

10 tuần /1 kỳ

Giờ học

200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần)

(Lớp sáng: 09:00~13:00, Lớp chiều: 13:00~17:00)

Cấp độ

1-6

Quy mô lớp học

15 – 20 học sinh

Điều kiện hoàn thành

Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học.

(Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%)

Học phí

1,300,000 KRW / 1 kỳ ⇒ 5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm tiền sách)

Hoạt động khác

Trải nghiệm văn hóa, tư vấn,…

2.2 Chương trình học Đại học

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

Đại học Chonbuk là ngôi trường đào tạo đa ngành, từ các ngành Khoa học xã hội đến Khoa học môi trường hay Thương mại, Kỹ thuật…đem đến sự chọn lựa phong phú cho học sinh. Bạn có thể tham khảo thông tin chuyên ngành đào tạo qua bảng dưới:

Trường

Khoa

Khoa học xã hội

Hành chính công, Báo chí & truyền thông, Khoa học chính trị & ngoại giao, Tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Xã hội học

Thương mại

Quản trị kinh doanh, Thương mại & ngoại thương, Kinh tế

Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học

Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học, Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm, Tài nguyên thảo dược

Kỹ thuật

Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật không gian, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật hệ thống máy tính, Kỹ thuật công nghệ tích hợp, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật môi trường,  Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật đại phân tử & nano, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng, Kỹ thuật luyện kim

Chính sách công

Chính sách công

Khoa học tự nhiên

Hóa học, Khoa học Trái đất & Môi trường, Khoa học đời sống, Toán, Sinh học phân tử, Vật lý, Nghiên cứu khoa học, Khoa học thể thao, Tin học thống kê

Giáo dục khai phóng

Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa, Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn, Lịch sử, Tâm lý học, Khoa học thư viện, Tây Ban Nha & văn học Bắc Mỹ

Nghệ thuật

Dance, Nghệ thuật, Thiết kế công nghiệp, Âm nhạc, Nhạc Hàn Quốc

Giáo dục

Tiếng Anh, Đạo đức, Vật lý, Tiếng Đức, Toán, Giáo dục thể chất, Giáo dục khoa học

Khoa học đời sống nông nghiệp

Sinh học nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ sinh học động vật, Khoa học động vật, Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học, Hóa học môi trường, Kỹ thuật xây dựng cộng đồng, Nông nghiệp & khoa học đời sống, Khoa học thực phẩm & Công nghệ, Khoa học môi trường rừng, Khoa học làm vườn, Làm vườn, Khoa học & công nghệ gỗ

Thú y

Thú y

Điều dưỡng

Điều dưỡng

Sinh thái con người

Nghiên cứu trẻ em, Quần áo & dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng, Môi trường dân cư

2.2.2 Học phí

Học phí Đại học Chonbuk sẽ bao gồm tiền học phí một kỳ và phí nhập học. Cụ thể như sau:

Chương trình

Học phí (KRW)

Phí nhập học (KRW)

Tổng (KRW)

Đại học

Kỹ thuật

2.299.000

168.000

2.467.000

Nông nghiệp và khoa học đời sống

2.135.000

168.000

2.303,000

Khoa học xã hội

1.662.000

168.000

1.830.000

Thương mại

1.662.000

168.000

1.830.000

Sinh thái học con người

2.135.000

168.000

2.303.000

Nghệ thuật

1.662.000

168.000

1.830.000

Nhân văn

2.135.000

168.000

2.303.000

Khoa học tự nhiên

1.671.000

168.000

1.839.000

Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học

2.135.000

168.000

2.303.000

2.2.3 Học bổng

Là trường đại học quốc gia uy tín, Chonbuk đem đến nhiều chương trình học bổng hấp dẫn cho sinh viên theo học. Đặc biệt, ngôi trường này cũng nhận được rất nhiều chương trình học bổng từ Chính phù Hàn Quốc. Cụ thể:

Đối tượng 

Giá trị 

Điều kiện 

Sinh viên mới 

Tất cả SV 

Loại 1 

(100% học phí) 

- Loại 5

(25% học phí)

Tuỳ thuộc vào thành tích THPT/ĐH và chứng chỉ ngoại ngữ 

Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter  

Tất cả (không bao gồm Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter)

Loại 1 

(100% học phí) 

- Loại 5

(25% học phí)

SV có GPA >= 2.75 học kỳ trước 

Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter  

Loại 1 

(100% học phí) 

- Loại 3

(40% học phí)

20% sinh viên trường nghiên cứu quốc tế Jimmi Carter có thành tích học tập tốt

2.3 Chương trình học sau Đại học

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Đại học Chonbuk Hàn Quốc đem đến chương trình giảng dạy chất lượng cao cho những sinh viên có nguyện vọng học lên các chương trình giáo dục bậc cao như Thạc sĩ, Tiến sĩ…Các ngành đào tạo hệ sau đại học của trường là:

Chương trình đào tạo sau đại học

Kỹ thuật

Khoa học xã hội / Nhân văn

Nghệ thuật

Khoa học tự nhiên / Nông nghiệp / Giáo dục thể chất

Y dược

Thú y

Toán

2.3.2 Học phí

Sau đại học

Kỹ thuật

2.794.000

178.000

2.467.000

Khoa học xã hội / Nhân văn

2.006.500

178.000

2.184.500

Nghệ thuật

2.878.000

178.000

3.056.000

Khoa học tự nhiên / Nông nghiệp / Giáo dục thể chất

2.593.500

178.000

2.771.500

Y dược nha

3.931.000

178.000

4.109.000

Thú y

3.103.500

178.000

3.281.500

Toán

2.016.500

178.000

2.194.500

2.3.3 Học bổng

Đối tượng  

Loại 

Điều kiện 

Sinh viên mới nhập học

Học Bổng Academic Performance 

Dựa trên trình độ ngôn ngữ và học lực

Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ: TOEFL (CBT, iBT), IELTS, TEPS

Miễn học phí từ 25% đến 100%

Học bổng liên kết

SV đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn ở

SV hoàn thành từ 2 - 4 học kỳ học tiếng 

Miễn học phí từ 25% đến 100%

Học bổng giáo sư

Sinh viên đang là giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí.

Số lượng hạn chế cho mỗi trường đại học và chỉ dành cho ứng cử viên tiến sĩ

  Sinh viên đang học

Do trường hoặc khoa đề cử

Sinh viên có GPA > 3.63 và đã đóng bảo hiểm

Giảng viên

Sinh viên làm giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí.

3. Ký túc xá tại trường Đại học Chonbuk

Ký túc xá tại trường Đại học Chonbuk

3.1 Thông tin ký túc xá

Để tạo điều kiện thuận lợi cho du học sinh và các sinh viên của trường trong quá trình sống và học tập, Đại học Chonbuk cung cấp hệ thống ký túc xá đầy đủ và tiện nghi. Khu ký túc xá của trường gồm 5 khu toà nhà ký túc:

  • Khu toà ký túc Daedong: gồm 390 phòng đôi với sức chứa 775 sinh viên

  • Khu toà ký túc Haemin: gồm 1145 phòng đôi và 25 phòng đơn có sức chứa 2315 sinh viên

  • Khu toà ký túc mới: gồm 479 phòng đôi và 5 phòng đơn với sức chứa 963 sinh viên

  • Khu toà ký túc Hanbit: gồm 598 phòng đôi và 4 phòng đơn với sức chứa 600 sinh viên

  • Khu toà ký túc chuyên ngành: gồm 195 phòng đôi và 2 phòng đơn với sức chứa 392 sinh viên

Không chỉ có sức chứa lớn, ký túc trường Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc còn có tiện nghi cho sinh viên. Vào mùa đông, ký túc cấp nước nóng và vận hành hệ thống sưởi ấm tới phòng. Mùa hè, các phòng ở đều có điều hoà làm mát phục vụ cho nhu cầu của sinh viên duy trì 27ºC. Bên cạnh đó, ký túc còn trang bị buồng điện thoại, ngăn tủ nhận thư và bưu phẩm khi vắng mặt. Một số tiện nghi khác và ứng dụng của khu ký túc nhằm phục vụ hoạt động của sinh viên.

3.2 Chi phí

Chi phí ký túc xá trường Đại học Chonbuk được quy định theo từng loại phòng và các khu khác nhau. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết qua bảng dưới:

Tòa nhà

Bữa ăn

Địa điểm

Thiết bị

Chi phí (/1 kỳ)

Chambit

Bắt buộc

3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Jeonju

Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh

1,000 USD

Daedong(M)

Pyeonghwa(F)

Tùy chọn

3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Jeonju

Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng)

900 USD

Không có

400 USD

Ungbi

Không có

Iksan

Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo

400 USD

4. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học

4.1 Vị trí địa lý thuận lợi

Trường nằm tại thành phố Jeonju là một trung tâm du lịch vô cùng quan trọng, nổi tiếng với nền ẩm thực Hàn Quốc, có nhiều tòa nhà lịch sử, có các hoạt động thể thao giải trí, nhiều lễ hội dân tộc. Thiên nhiên nơi đây dịu dàng, con người thì vô cùng thân thiện sẽ giúp bạn có cơ hội để có thể trải nghiệm nền văn hóa, ẩm thực của Hàn đầy bản sắc lại hiện đại.

Campus: Đại học Quốc gia Chonbuk có 3 campus

  • Jeonju campus: 567 Baekje-daero, deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Korea

  • Iksan campus: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Korea

  • Gochang campus: 361, Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Korea

4.2 Cơ sở vật chất đầy đủ và hiện đại

Đại học quốc gia Chonbuk có cơ sở vật chất vô cùng hiện đại, đầy đủ trang thiết bị và các tòa nhà chức năng phục vụ cho nhu cầu học tập, sinh hoạt của sinh viên theo học như: thư viện số, trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin, trung tâm đoàn sinh viên, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu sinh hoạt chung…

4.3 Cơ sở hạ tầng và nghiên cứu đẳng cấp

Trung tâm hỗ trợ phát triển công nghiệp vi sinh vật nông nghiệp và chăn nuôi, được đầu tư 16 tỷ won, khai trương vào tháng 9 năm 2017. Đây là một trung tâm kiểm soát quốc gia cho ngành công nghiệp vi sinh vật nông nghiệp và chăn nuôi của Hàn Quốc.

Tại đây, việc xây dựng mạng lưới con người và vật chất trong và giữa các ngành và tổ chức liên quan đến vi sinh, nghiên cứu sản phẩm vi sinh, hỗ trợ công nghiệp hóa các công ty tư nhân và đào tạo nguồn nhân lực chuyên ngành đều đóng vai trò là nhiệm vụ chính của trung tâm.

Trên đây là các thông tin cơ bản về Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc. Đây là ngôi trường lý tưởng cho những bạn du học sinh đang có dự định đến với “xứ củ sâm”. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.

Thanh Giang thăm và làm việc với Trường Đại Học Quốc Gia Chonbuk Hàn Quốc

Thanh Giang thăm và làm việc với Trường Đại Học Quốc Gia Chonbuk Hàn Quốc

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận