Đại học Gyeongsang – TOP trường đại học quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc

Là trường đại học quốc gia trọng điểm của “xứ kim chi”, Đại học Gyeongsang thu hút sự chọn lựa của nhiều sinh viên quốc tế. Trường có thế mạnh trong đào tạo ngành Công nghệ sinh học và Kỹ thuật vật liệu – Nano. Dưới đây, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu một số thông tin cơ bản về trường nhé!

1. Tìm hiểu chung về Trường Đại học Gyeongsang

  • Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University (GNU)
  • Tên tiếng Hàn:
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 1,348
  • Số lượng sinh viên: 22,653
  • Website: https://www.gnu.ac.kr/main/

Địa chỉ:

  • Cơ sở Gajwa: 501 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
  • Cơ sở Chilam: 816-15 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
  • Cơ sở Tongyeong: 2 Tongyeonghaean, Tongyeong, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
  • Cơ sở liên kết Đại học – Doanh nghiệp Changwon: 48-54 Charyong, Uichang, Changwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc

Đại học Gyeongsang nằm trong TOP 10 đại học quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc, cũng là đại diện cho nền giáo dục của tỉnh Gyeongsang.

Trường được thành lập năm 1948 tại thành phố Jinju, tỉnh Gyeongsangnam, cách Busan 87.9 km về phía Tây. Thành phố này nổi tiếng với làng nghề làm Lụa và những di tích lịch sử gắn liền với Lực lượng Hải Quân và Phòng Không Hàn Quốc.

Gyeongsang được mệnh danh là ngôi trường tiên phong cho sự phát triển ngành Kinh tế và Công nghiệp Hàn Quốc, đào tạo những nhân tài thành lập các tập đoàn Motor, KIA, Huyndai,…Trường hiện gồm 13 Đại học trực thuộc và 10 trường sau Đại học đào tạo đa ngành nghề, đem đến nhiều sự chọn lựa cho sinh viên theo học.

2. Chương trình đào tạo của Đại học Gyeongsang Hàn Quốc

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Chương trình tiếng Hàn của Đại học Gyeongsang dành cho người nước ngoài tốt nghiệp THPT trở lên. Chương trình cung cấp kiến thức đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc với đầy đủ kỹ năng nghe, nói, đọc, viết…cùng đội ngũ giảng viên chất lượng, giàu kinh nghiệm giảng dạy, đem đến trải nghiệm học tiếng Hàn tốt nhất cho người học.

Đặc biệt, nhằm nâng cao động cơ học tập của học viên trường sẽ chuẩn bị bài kiểm tra vào mỗi tuần và mỗi học kỳ sẽ có bài kiểm tra cuối kỳ. Ngoài ra khóa học cũng bao gồm chương trình ngoại khóa trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc đầy thú vị.

Bạn có thể tham khảo thông tin qua bảng sau:

Trên lớp

Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ

Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp

Lớp học thêm

Luyện thi TOPIK

Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v

Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

2.2 Hệ đào tạo đại học

Đại học trực thuộc

Chuyên ngành

Nhân văn

Ngôn ngữ & văn học Hàn, Đức, Pháp, Anh, Trung

Nghiên cứu tiếng Nga

Lịch sử, Triết học

Tác phẩm kinh điển của Hàn Quốc bằng tiếng Trung

Vũ đạo dân tộc

Khoa học xã hội

Kinh tế

Phúc lợi xã hội

Xã hội học,Tâm lý học

Khoa học Chính trị, Quản trị công

Khoa học tự nhiên

Khoa học đời sống

Toán học, Vật lý, Hoá học,Địa chất học

Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng

Dệt may

Thống kê thông tin

Khoa học máy tính

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Hệ thống Thông tin Quản lý

Kế toán

Kỹ thuật

Kỹ thuật Xây dựng, Đô thị & Kiến trúc

Kỹ thuật Thông tin, hàng không & cơ khí tổng hợp

Kỹ thuật & khoa học vật liệu

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Kiến trúc

Kỹ thuật chất bán dẫn

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật thiết bị đo đạc & điều khiển

Kỹ thuật hoá chất

Nông nghiệp & Khoa học đời sống

Kinh tế tài nguyên & thực phẩm

Khoa học Lâm nghiệp Môi trường

Khoa học Thực vật Nông nghiệp

Hoá học nông nghiệp và Công nghệ & Khoa học Thực phẩm

Y học thực vật

Khoa học động vật & Công nghệ Y sinh

Kỹ thuật hệ thống nông nghiệp

Luật

Luật

Sư phạm

Giáo dục

Ngôn ngữ Hàn, Nhật

Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Sinh học, Toán học, Hoá học

Mầm non

Đạo đức, Khoa học xã hội

Thú y

Tiền Thú y

Thú y

Khoa học Hàng hải

Quản trị Kinh doanh Ngư nghiệp

Hệ thống sản xuất & Cảnh sát Hàng hải

Khoa học Thuỷ hải sản

Kỹ thuật hệ thống & cơ khí

Kỹ thuật cơ khí & năng lượng

Kỹ thuật cơ khí & tự động hoá thông minh

Kỹ thuật truyền thông & thông tin

Kỹ thuật truyền thông & thông minh

Kỹ thuật biển & kiến trúc hàng hải

Kỹ thuật xây dựng đại dương

Kỹ thuật môi trường hàng hải

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Lĩnh vực

Chuyên ngành

Khoa học xã hội & Nhân văn

Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp

Hệ thống Thông tin Quản lý

Sư phạm, Giảng dạy tiếng Hàn, tiếng Anh, Giáo dục Xã hội

Ngôn ngữ & Văn học Hàn, Pháp, Anh, Trung

Quan hệ quốc tế, Thương mại quốc tế

Nghiên cứu tiếng Đức, Nga

Vũ đạo dân tộc

Luật, Lịch sử, Phúc lợi xã hội, Xã hội học, Tâm lý học, Địa lý, Triết học, Quản trị công, Kế toán

Quản trị Kinh doanh Ngư nghiệp

Sư phạm Đạo đức, Giáo dục xã hội học

Tác phẩm kinh điển của Hàn Quốc bằng tiếng Trung

Khoa học tự nhiên

Quản lý công nghiệp

Giáo dục kinh tế gia định

Sư phạm Khoa học, toán

Thông tin & thống kê

Khoa học máy tính

Kỹ thuật hệ thống sinh học

Toán học, Vật lý, Hoá học, Sinh học

Kỹ thuật Nông nghiệp, Tài nguyên rừng

Sinh học phân tử

Dược học, Điều dưỡng, Y học thực vật

Thực vật và dinh dưỡng

Khoa học đời sống ứng dụng, Khoa học vụ mùa

Dệt may

Sản phẩm lâm nghiệp

Địa chất học

Khoa học động vật

Sinh học biển và Nuôi trồng thủy sản

Kỹ thuật sản xuất hàng hải

Hoá học nông nghiệp

Kỹ thuật

Kiến trúc

Kỹ thuật hệ thống cơ khí

Kỹ thuật vũ trụ & cơ khí

Kỹ thuật & khoa học vật liệu

Kỹ thuật & công nghê vật liệu tổng hợp

Kỹ thuật đô thị

Kỹ thuật chất bán dẫn

Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp

Kỹ thuật cơ khí & năng lượng

Quy trình sản xuất vật liệu

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện tử

Tin học

Kỹ thuật điện & điện tử

Kỹ thuật truyền thông & thông tin

Kỹ thuật thiết bị đo đạc & điều khiển

Kỹ thuật biển & kiến trúc hàng hải

Kỹ thuật Xây dựng

Khoa học & Công nghệ Hải sản

Kỹ thuật xây dựng biển

Kỹ thuật môi trường hàng hải

Kỹ thuật hoá chất

Nghệ thuật & thể thao

Mỹ thuật, Âm nhạc, Giáo dục thể chất

Y học

Thú y, Y tế

Chương trình liên ngành

Khoa học Y tế Tổng hợp

Kỹ thuật Cơ khí tổng hợp

Văn hoá tổng hợp

Nội dung văn hoá

Khoa học thú ý & công nghệ y sinh

Truyền thông

Nghiên cứu Nhật ngữ

Kinh tế chính trị

Kỹ thuật thiết kế sáng tạo tổng hợp

Kỹ thuật hệ thống đại dương

Nghiên cứu khu vực

Bảo vệ môi trường

Chương trình hợp tác nghiên cứu công nghiệp – học thuật

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên

Khoa học động vật

Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sản phẩm sinh học

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật hệ thống điện

Kỹ thuật hệ thống & chất bán dẫn

Chương trình hợp tác

Kỹ thuật Cơ điện tử Thông minh

Kỹ thuật Cơ khí tổng hợp

3. Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Học phí

4,800,000

96,000,000

1 năm, bao gồm giáo trình

Bảo hiểm

170,000

3,400,000

1 năm

KTX

3,600,000

72,000,000

1 năm, bao gồm tiền ăn cả tuần

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Chuyên ngành

Học phí Đại học

KRW/kỳ

VND/kỳ

Các ngành thuộc trường Nhân văn

1,633,000

32,660,000

Ngành vũ đạo dân tộc

1,876,000

37,520,000

Các ngành thuộc trường Khoa học xã hội

1,633,000

32,660,000

Các ngành thuộc trường Khoa học tự nhiên

2,012,000

40,240,000

Ngành Khoa học máy tính

2,165,000

43,300,000

Các ngành thuộc trường Kinh doanh

1,633,000

32,660,000

Các ngành thuộc trường Kỹ thuật

2,165,000

43,300,000

Ngành Kinh tế Tài nguyên & Thực phẩm

1,633,000

32,660,000

Các ngành Khoa học tự nhiên thuộc trường Nông nghiệp & Khoa học đời sống

2,012,000

40,240,000

Các ngành Kỹ thuật thuộc trường Nông nghiệp & Khoa học đời sống

2,165,000

43,300,000

Các ngành thuộc trường Luật

1,633,000

32,660,000

Các ngành Khoa học XH & Nhân văn thuộc trường Sư phạm

1,633,000

32,660,000

Ngành Sư phạm Thể dục

2,012,000

40,240,000

Ngành Sư phạm Nghệ thuật & Âm nhạc

2,208,000

44,160,000

Ngành Thú y – Khoá học dự bị (2 năm)

2,503,000

50,060,000

Ngành Thú y (4 năm)

2,932,000

58,640,000

Ngành Quản trị Kinh doanh Ngư nghiệp

1,633,000

32,660,000

Các ngành Khoa học tự nhiên thuộc trường Khoa học Hàng hải

2,012,000

40,240,000

Các ngành Kỹ thuật thuộc trường Khoa học Hàng hải

2,165,000

43,300,000

3.2 Chương trình học bổng

Hạng mục

Điều kiện

Học bổng

TOPIK 4

Học kỳ đầu tiên

100% học phí kỳ 1

Học kỳ 2 trở đi, GPA 3.0 trở lên

50% học phí

Học kỳ 2 trở đi, GPA 3.5 trở lên

75% học phí

Học kỳ 2 trở đi, GPA 4.0 trở lên

100% học phí

TOPIK 5-6

Học kỳ đầu tiên

100% học phí kỳ 1 và phí sinh hoạt 500,000 KRW

Học bổng anh chị em ruột

Nếu trong gia đình có nhiều hơn 2 anh chị em ruột học tại GNU, người lớn nhất sẽ nhận 50% học phí nếu đạt GPA 2.5 trở lên trong học kì trước đó.

Học bổng đặc biệt

Học bổng ISA Executives

Học bổng dựa theo quy định

4. Ký túc xá Đại học Gyeongsang Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

Kí túc xá Đại học Quốc gia Gyeongsang hướng đến việc kiến tạo không gian sống văn hóa cho sinh viên không chỉ đơn giản là cung cấp chỗ ăn ở. Kí túc xá có sức chứa lên đến 3.254 sinh viên, mỗi phòng trang bị đầy đủ bàn ghế, tủ, giường, phòng vệ sinh, wifi… Sinh viên còn có cơ hội sử dụng phòng chiếu phim, sảnh khách, trung tâm thể dục, câu lạc bộ sức khỏe, câu lạc bộ bi-a, câu lạc bộ bóng bàn…  

4.2 Chi phí ký túc xá

Hạng mục

Chi phí (KRW/kỳ)

Chi phí (VND/kỳ)

KTX thường

546,250~560,050

10,925,000 – 11,201,000

KTX BTL phòng đôi

572,700~632,500

11,454,000 – 12,650,000

Xuất ăn 1

408,000

8,160,000

Xuất ăn 2

630,000

12,600,000

5. Một số đặc điểm nổi bật của Đại học Gyeongsang Hàn Quốc

5.1 Ngôi trường danh tiếng tại tỉnh GyeongNam Hàn Quốc

Là cơ sở giáo dục tiêu biểu của tỉnh GyeongsangNam, Đại học Gyeongsang có hơn 804 giảm viêng cùng với hơn 521 cán bộ công nhân viên. Đây là nơi học tập và nghiên cứu của hơn 24.000 sinh viên bao gồm cả sinh viên hệ đại học và sau đại học.

Hiện trường đang mạnh chuyển giao khoa học kỹ thuật, ứng dụng những tiến bộ mới nhất trong giảng dạy và nghiên cứu để nâng cao vị thế ngang tầm với các trường đại học lớn trên thế giới.

Đại học Gyeongsang được bầu chọn là trường đại học tiêu biểu trong 2 năm liên tiếp (2010-2011) và được chính phủ đề cử là trường đại học trọng điểm của quốc gia.

5.2 Học phí tương đối rẻ

Mức học phí và chi phí học tập của trường tương đối rẻ, tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho sinh viên, đặc biệt là các bạn du học sinh trong quá trình sống và học tập.

Đặc biệt, nằm trong hệ thống trường công lập nên hàng năm, trường đều có các suất học bổng được tài trợ từ chính phủ. Đây cũng là một trong những yếu tố khiến Gyeongsang nhận được nhiều sự quan tâm của du học sinh quốc tế.

5.3 Cơ quan nghiên cứu quan trọng

Đại học Gyeongsang hiện là một trong những Cơ quan Nghiên cứu & Giáo dục Khoa học hàng đầu châu Á, đặc biệt về ngành:

>>> Công nghệ Sinh học

  • Trung tâm nghiên cứu Công nghệ sinh học chuyên sâu số 1 Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp
  • Phát triển công nghệ nguồn điều trị chứng mất trí nhớ đầu tiên trên thế giới
  • Thành lập trung tâm Nghiên cứu Y khoa công nghệ chống lão hoá sinh học

>>> Khoa học Kỹ thuật Vật liệu & Nano

  • Số 1 Hàn Quốc trong 3 năm liên tiếp (Theo Brain Korea BK21)
  • Phát minh Chất bán dẫn hữu cơ có hiệu năng tốt nhất thế giới
  • Phát minh Siêu phân tử phát quang đầu tiên trên thế giới
  • Hệ thống cơ khí Hàng không
  • Tham gia phát minh máy bay không người lái T-50, KT-1
  • Đào tạo nhân lực nghiệp vụ
  • Thành lập Viện Cao học đặc biệt Hàng không Vũ trụ
  • Tăng cường Hợp tác – Giao lưu trong và ngoài nước
  • ĐHQG Gyeongsang nhiều năm liền được chọn tham gia các dự án quốc gia của:
  • Bộ Giáo dục Hàn Quốc: 11 Dự án trị giá 77 tỷ 845 triệu KRW
  • Bộ Tài nguyên Công thương Hàn Quốc: 4 dự án
  • Bộ Thuỷ Hải sản Hàn Quốc: 1 dự án
  • Bộ Khoa học Kỹ thuật Công nghệ Thông tin Hàn Quốc: 4 dự án
  • Bộ Giao thông Vận tải Hàn Quốc: 1 dự án
  • Bộ Lao Động Hàn Quốc: 1 dự án
  • Bộ Nông lâm Chăn nuôi & thực phẩm Hàn Quốc: 2 dự án

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Đại học Gyeongsang Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp các bạn học sinh tìm hiểu thông tin trường du học đầy đủ nhất. Để tìm hiểu thêm về trường, hay có vấn đề thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với Thanh Giang để được hướng dẫn đầy đủ nhé!

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận