Đại học Yeungnam – TOP trường đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước

Thực hiện phương châm “Nhân văn – Sáng tạo – Lãnh đạo – Chuyên môn”, Đại học Yeungnam đặt mục tiêu đào tạo các thế hệ nhân tài có đủ tài năng và phẩm chất đạo đức, xứng đáng trở thành những người lãnh đạo phát triển đất nước. Cùng Thanh Giang tìm hiểu thông tin về trường qua bài viết dưới đây nhé!

1. Tìm hiểu chung về trường Đại học Yeungnam

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 영남대학교
  • Tên tiếng Anh: Yeungnam University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1967
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRRW
  • Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.yu.ac.kr/

 Đại học Yeungnam

Lịch sử hình thành và phát triển của trường Đại học Yeungnam khởi đầu từ năm 1947. Năm 1967, hai trường Cao đẳng Chunggu và Cao đẳng Daegu được sáp nhập thành Đại học Yeungnam với cơ sở chính tại thành phố Gyeongsan, tỉnh Gyeongbuk, Hàn Quốc.

Đại học Yeungnam là ngôi trường đào tạo đa ngành, gồm 18 trường đại học và 12 trường sau đại học. Thực hiện phương châm “Nhân văn – Sáng tạo – Lãnh đạo – Chuyên môn”, trường đặt mục tiêu đào tạo các thế hệ nhân tài có đủ tài năng và phẩm chất đạo đức, xứng đáng trở thành những người lãnh đạo phát triển đất nước.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Đại học Yeungnam là ngôi trường có bề dày thành tích, trong đó có thể kể đến một số thành tích nổi bật là:

  • Tháng 5/2020, trường Luật thuộc Đại học Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi Chứng nhận Luật sư (Bar Examination).
  • Tháng 4/2020, Trung tâm Y tế – Đại học Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới (theo khảo sát của Newseek, Mỹ).
  • Năm 2019, Yeungnam University đứng thứ 19 trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (bởi World University Rankings)
  • Năm 2016, trường Yeungnam đứng thứ 128 trong bảng xếp hạng các Trường Đại học Châu Á (bởi Quacquarelli Symonds).
  • Năm 2014, trường xếp hạng thứ 3 trên thế giới về Chương trình Học tập Trực tuyến.
  • Năm 2001, Yeungnam nằm trong TOP 10 Trường Đại học Quốc tế Châu Á về Đổi mới mạnh mẽ trong Giáo dục Toàn cầu (theo trang Asian Correspondant).

2. Chương trình đào tạo của Đại học Yeungnam

Chương trình đào tạo của Đại học Yeungnam

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc đem đến chương trình đào tạo tiếng Hàn chất lượng cao cho sinh viên quốc tế. Chương trình đào tạo được đánh giá cao về tiêu chuẩn cũng như tính trải nghiệm, đem đến giờ học hiệu quả và chất lượng.

Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết qua bảng sau:

Cấp độ

Mục tiêu cốt lõi

Nội dung học

Cấp 1

Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến

Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin

So sánh/đối chiếu các chủ đề, kinh nghiệm và quan điểm

Giải thích một quy trình, kể một câu chuyện có một trình tự sắp xếp cụ thể

Phân biệt rõ ràng giữa các khung thời gian trong quá khứ, hiện tại và tương lai

Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến

Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin

Cấp 2

Làm thế nào để cung cấp thông tin

Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản

Cấp 3

Hiểu các bài thuyết trình dài hơn và kể lại bằng những từ ngữ của riêng mình

Thuyết trình ngắn trong lớp

Cấp 4

Theo dõi và ghi chú các bài thuyết trình trong lớp

Thực hiện các cuộc trò chuyện điện thoại kinh doanh và xã hội

Cấp 5

Theo dõi và tham gia vào các cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp, gặp trực tiếp và qua điện thoại

Cấp 6

Hiểu các chương trình phát thanh

Tham gia tranh luận học thuật

2.2 Hệ đào tạo đại học

Chương trình đào tạo của trường gồm nhiều ngành học khác nhau, cả khối khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật, đem đến nhiều chọn lựa cho sinh viên. Cụ thể:

Trường

Ngành

Nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu

Triết học

Lịch sử

Nhân học

Tâm lý học

Xã hội học

Truyền thông

Khoa học Tự nhiên

Toán học

Thống kê

Vật lý

Hóa học và Hóa sinh

Khoa học đời sống

Kỹ thuật

Xây dựng

Kỹ thuật môi trường

Quy hoạch đô thị

Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu

Hóa chất

Kỹ thuật hệ thống sợi

Kỹ thuật Cơ khí và

Công nghệ thông tin

Cơ khí

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật Điện tử

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật thông tin và Truyền thông

Kỹ thuật tự động hóa

Robotics và Kỹ thuật thông minh

Kiến trúc

Kiến trúc

Khoa học Chính trị

và Quản trị công

Chính trị và Ngoại giao

Quản trị công

Kinh doanh và Kinh tế

Kinh tế và Tài chính

Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế

Kinh doanh

Quản tị kinh doanh

Tài chính và Thuế

Khoa học Ứng dụng

và Đời sống

Kinh tế và Thực phẩm

Trồng trọt

Tài nguyên rừng và Kiến trúc cảnh quan

Thực phẩm và Công nghệ

Công nghệ sinh học

Công nghệ Y sinh

Sinh thái nhân văn

và Vận động học

Nghiên cứu gia đình

Thực phẩm và Dinh dưỡng

Vận động học

Thời trang

Thiết kế và Nghệ thuật

Mỹ thuật

Thiết kế hình ảnh

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế sản phẩm

Âm nhạc

Âm nhạc

Thanh nhạc

Nhạc cụ

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Khoa

Chuyên ngành

Thạc sĩ

Tiến sĩ

 

Nhân văn – Khoa học xã hội

Văn học và ngôn ngữ Pháp

Văn học và ngôn ngữ Đức

 

Văn học và ngôn ngữ Hàn

Văn học và ngôn ngữ Trung

Văn học và ngôn ngữ Nhật

Văn học và ngôn ngữ Anh

Triết học

Lịch sử

Văn hóa nhân loại

Tâm lý học

Xã hội học

Truyền thông đa phương tiện

Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông

Khoa học chính trị & Ngoại giao

Hành chính công

Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi

Kinh tế & Kinh doanh quốc tế

Quản trị kinh doanh

Kế toán & Thuế

Kinh tế tài nguyên & thực phẩm

Sư phạm

Sư phạm Ngôn ngữ Hàn

Sư phạm mầm non

Lịch sử Nghệ thuật và Thẩm mỹ

Luật

Luật công

Luật tư

Khoa học tự nhiên

 

Toán

Thống kê

Vật lý

Hóa học

Hóa sinh

Khoa học đời sống

Dược

Khoa học làm vườn

Tài nguyên rừng

Khoa học thực phẩm

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học y học

Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng

Hộ gia đình học

Thực phẩm & Dinh dưỡng

May mặc & Thời trang

Sư phạm Toán

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật dân dụng

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị

Kỹ thuật & Khoa học vật liệu

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật hệ thống sợi

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật và Truyền thông thông tin

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

Kỹ thuật xe hơi

 

Mỹ thuật / Giáo dục thể chất

 

Động lực học

Thiết kế truyền thông thị giác

Hội họa

Trans-art

Thiết kế tương tác công nghiệp

Thiết kế sản phẩm sinh hoạt

Soạn nhạc

Âm nhạc Hàn Quốc

Thanh nhạc

Nhạc cụ

 

Y

Khoa học y học

Nghiên cứu liên ngành

 

 

Nghiên cứu Hàn Quốc

Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai

Kinh doanh toàn cầu

Đọc – Viết

Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số

Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế

Nghiên cứu Văn hóa Đông Á

Nghiên cứu dịch thuật

Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp

Kỹ thuật y sinh

Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc

Nghệ thuật trình diễn vũ đạo

 

Y tế công cộng

Nghiên cứu âm nhạc

 

3. Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Loại phí

Chi tiết

Phí tuyển sinh

50,000 KRW

Học phí chính thức

5,200,000 KRW/năm

Phí KTX

630,000 KRW/1 kỳ (phòng 2 người)

Phí tài liệu

50,000 KRW

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Ngành

Học phí

(Won/kỳ)

Học phí

(VND/kỳ)

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Ngôn ngữ và Văn học Châu Âu

Triết học

Lịch sử

Nhân học

Tâm lý học

Xã hội học

Truyền thông

2.913.000

58.260.000

Toán học

Thống kê

Vật lý

Hóa học và Hóa sinh

Khoa học đời sống

4.075.000

81.500.000

Xây dựng

Kỹ thuật môi trường

Quy hoạch đô thị

Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu

Hóa chất

Kỹ thuật hệ thống sợi

4.075.000

81.500.000

Cơ khí

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật Điện tử

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật thông tin và Truyền thông

Kỹ thuật tự động hóa

Robotics và Kỹ thuật thông minh

4.075.000

81.500.000

Kiến trúc

4.514.000

90.280.000

Chính trị và Ngoại giao

Quản trị công

2.913.000

58.260.000

Kinh tế và Tài chính

Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế

2.913.000

58.260.000

Quản tị kinh doanh

Tài chính và Thuế

2.913.000

58.260.000

Kinh tế và Thực phẩm

Trồng trọt

Tài nguyên rừng và Kiến trúc cảnh quan

Thực phẩm và Công nghệ

Công nghệ sinh học

Công nghệ Y sinh

2.913.000

58.260.000

Nghiên cứu gia đình

Thực phẩm và Dinh dưỡng

Vận động học

Thời trang

2.913.000

58.260.000

Mỹ thuật

Thiết kế hình ảnh

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế sản phẩm

4.514.000

90.280.000

Âm nhạc

Thanh nhạc

Nhạc cụ

4.514.000

90.280.000

3.1.3 Học phí hệ sau Đại học

Phí đăng ký: 100,000 KRW

Phí nhập học 796,000 KRW

Khoa

Học phí Thạc sĩ (1 kỳ)

Học phí Tiến sĩ (1 kỳ)

Nhân văn – Khoa học xã hội

3,476,000 KRW

4,172,000 KRW

Toán & Thống kê

4,172,000 KRW

5,002,000 KRW

Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật

4,866,000 KRW

5,838,000 KRW

Nghệ thuật

5,388,000 KRW

6,466,000 KRW

Dược

5,460,000 KRW

6,550,000 KRW

Y

6,574,000 KRW

7,890,000 KRW

3.2 Chương trình học bổng

Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc đem đến chính sách học bổng tốt cho sinh viên mới và sinh viên đang tham gia chương trình đào tạo của trường. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết qua bảng tổng hợp dưới:

3.2.1 Học bổng hệ đào tạo Đại học

Phân loại

Loại học bổng

Học bổng (1 kỳ)

Điều kiện

Sinh viên mới

A

100% học phí

TOPIK 5 / 6

B

70% học phí

TOPIK 4

C

50% học phí

Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh

Sinh viên đang theo học

A

100% học phí

TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5

B

70% học phí

TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3

C

50% học phí

GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0

D

30% học phí

GPA 2.5~3.0

Học bổng thành tích học tập xuất sắc

250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng)

Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5

3.2.3 Học bổng hệ sau Đại học

Học bổng

Điều kiện

100% học phí

Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

IETLS 7.0

TOEIC 800

TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590)

TEPS 700 – NEW TEPS 386

70% học phí

Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

IELTS 6.0

TOEIC 700

TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550)

TEPS 600 – NEW TEPS 327

50% học phí

Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

IELTS 5.5

TOEIC 650

TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500)

TEPS 550 – NEW TEPS 297

KLAT 5 hoặc 6

TOPIK 5 hoặc 6

30% học phí

KLAT 5 hoặc 6

TOPIK 5 hoặc 6

4. Ký túc xá Đại học Yeungnam Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

Đại học Yeungnam có khu vực ký túc xá dành riêng cho du học sinh quốc tế. Ký túc xá được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi phục vụ cho sinh hoạt và học tập của du học sinh như tủ lạnh, điều hòa ,internet miễn phí ,phòng tắm riêng và máy lọc nước uống chung,….

4.2 Chi phí ký túc xá

Loại phòng

Chi phí

Đặt cọc

Tiền ăn (tự chọn)

Phòng đôi (dành cho SV hệ Đại học)

1,290,000 KRW

(215,000 KRW/1 tháng)

Thanh toán một lần: 100,000 KRW



Thanh toán chia nhỏ: 300.000 KRW

763,750 KRW (4 tháng, 3 bữa/1 ngày)

624,150 KRW (4 tháng, 2 bữa/1 ngày)

Loại D – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học)

603,200 KRW/ 1 kỳ

 

835,200 KRW (2 bữa/1 ngày)

1,038,000KRW (3 bữa/1 ngày)

Loại I – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học)

951,200 KRW/ 1 kỳ

 

Loại I – Phòng đơn (dành cho SV hệ Cao học)

1,368,800 KRW/ 1 kỳ

 

5. Một số đặc điểm nổi bật của trường Yeungnam

Một số đặc điểm nổi bật của trường Yeungnam

Khuôn viên trường Yeungnam

5.1 Quan hệ hợp tác quốc tế

Đại học Yeungnam hiện có quan hệ hợp tác quốc tế với 413 trường Đại học và Tổ chức tại 53 quốc gia trên thế giới, trong đó có trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam), Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc), Đại học Hokkaido (Nhật Bản), Đại học Sheffield (Anh),…

ĐH Yeungnam ký kết chương trình hợp tác nghiên cứu, chương trình trao đổi, đào tạo ngoại ngữ,… với các trường quốc tế nhằm tạo cơ hội cho sinh viên nâng cao năng lực ngoại ngữ cũng như trải nghiệm môi trường giáo dục quốc tế.

5.2 Cái nôi đào tạo của các nhà lãnh đạo tài năng

Đại học Yeungnam tự hào là nơi đào tạo ra thế hệ lãnh đạo tài năng đóng góp vào sự phát triển của đất nước. Nhiều cựu học sinh của trường nay đã trở thành Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng thành phố, Giám đốc Sở giáo dục, Thẩm phán và Giám đốc điều hành của các tập đoàn lớn tại Hàn Quốc.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu thông tin trường du học Hàn Quốc đầy đủ nhất.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận