Trường Đại học nữ sinh Seoul – Seoul Women’s University – 서울여자대학교

Được thành lập với mục tiêu nâng tầm giá trị của người phụ nữ, Trường Đại học nữ sinh Seoul là một trong TOP trường nữ sinh hàng đầu của “xứ kim chi”. Nhà trường khuyến khích sinh viên của mình trở thành những nhà lãnh đạo thật sự, đáp ứng nhu cầu của xã hội ngày nay. Cùng Thanh Giang tìm hiểu chi tiết về Đại học nữ sinh Seoul qua bài tổng hợp này nhé!

1. Tìm hiểu chung về Đại học nữ sinh Seoul

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên
  • Năm thành lập: 1961
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 won/ăm
  • Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://www.swu.ac.kr/englishindex.do

Trường Đại học nữ sinh Seoul được thành lập trên cơ sở Kitô giáo, với định hướng giáo dục đại học dành riêng cho nữ giới. Mục đích thành lập của trường là nâng tầm giá trị của người phụ nữ. Trường khuyến khích sinh viên của mình vươn lên trở thành những nhà lãnh đạo thật sự, đó là nhu cầu của xã hội ngày nay.

Hiện tại, Trường nữ sinh Seoul có 10.235 (2018) sinh viên theo học, hơn 700 giảng viên giảng dạy. Trong đó sinh viên nước ngoài đang theo học là 812  sinh viên. Chương trình đào tạo của trường gồm chương trình tiếng Hàn, đại học và sau đại học.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Tìm hiểu chung về Đại học nữ sinh Seoul

Với định hướng giáo dục đúng đắn, cùng nhiều nỗ lực trong quá trình hoạt động, Đại học nữ sinh Seoul đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc với nhiều thành tích trong quá trình học tập, có thể kể đến như:

  • Năm 2020, trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao quyền cấp mã code visa du học Hàn Quốc. Theo đó, sinh viên khi đăng ký nhập học tại trường chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên.
  • Trường nằm trong khu vực an toàn và tỷ lệ tội phạm thấp nhất trong khu vực Seoul.
  • Khuôn viên thân thiện và môi trường xung quanh lành mạnh tuyệt đối.
  • Trường được Bộ giáo dục công nhận là ‘Trường đại học dạy tốt-ACE’ trong 7 năm liên tiếp (2010 – 2017)
  • 2008-2018: 11 năm liên tiếp được Bộ giáo dục lựa chọn là trường Đại học có đóng góp lớn cho việc phổ cập giáo dục THPT.
  • 2014: Đoạt giải cao nhất về giáo dục nhân cách do Bộ Giáo dục và Hiệp hội phụ nữ và gia đình bình chọn.
  • 2016: Được Bộ giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự Án Bồi Dưỡng Nhân Tài Nữ Chuyên Ngành Kỹ Thuật.

2. Chương trình đào tạo của Đại học nữ sinh Seoul

2.1 Hệ học tiếng Hàn

>>> Những điều kiện nhập học đối với hệ tiếng Hàn

  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc những cấp học tương đương( không quá 2 năm).
  • Về học lực THPT phải đạt từ trung bình trở nên(6.5)
  • Yêu cầu về khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu chứng chỉ Topik

>>> Thông tin chương trình đào tạo tiếng Hàn

Các cấp: trường cung cấp 6 cấp độ từ cấp 1 cho đến cấp 6.

Học kỳ: mỗi năm sẽ có 4 học kỳ vào các mùa xuân, hạ, thu, đông. Thời gian kéo dài mỗi học kỳ sẽ là 10 tuần.

Số lượng sinh viên trong mỗi lớp: Mỗi lớp có số lượng sinh viên khoảng từ 10 đến 15 người.

Các hoạt động trải nghiệm văn hóa: mỗi học kỳ sẽ được tham gia một lần. Các hoạt động gồm: mặc áo Hanbok, lớp học nấu các món ăn Hàn Quốc, Samulnori, Taekwondo….

Tham gia các hoạt động đặc biệt: mỗi học kỳ sẽ được tham gia một lần. Các hoạt động gồm: đại hội thể thao, đại hội thi kể chuyện, thi Quiz, thi hát…

Những người giúp đỡ học tiếng Hàn: Để có thể giúp các bạn sinh viên mới có thể thích nghi với môi trường mới. Seoul Women's University sẽ giúp đỡ bạn theo mô hình 1: 1.

Ngoài ra còn có các khóa học miễn phí:

  • Khóa K – pop dance : thời gian sẽ là 8 lần trên 1 học kỳ. Gồm có kỳ vào mùa xuân và kỳ vào mùa thu.
  • Lớp giúp luyện tập về hội thoại tiếng Hàn: Sẽ được các nữ sinh trường Seoul Women's University luyện tập.

2.2 Hệ đào tạo đại học

Chương trình đào tạo của Đại học nữ sinh Seoul

>>> Điều kiện tham gia chương trình đào tạo đại học

Các ứng viên có nguyện vọng tham gia chương trình đào tạo hệ đại học của trường cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT và đại học hoặc những cấp học tương đương( không được quá 2 năm).
  • Về học lực THPT phải đạt từ trung bình trở nên(6.5)
  • Yêu cầu về khả năng tiếng Hàn: Topik phải đạt từ cấp độ 3 trở lên.

 >>> Thông tin ngành đào tạo Đại học nữ sinh Seoul

Đại học

Chuyên ngành

Đại học chuyên ngành tự do

Khoa học Xã hội và Nhân văn,

Khoa học tự nhiên.

Đại học nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc,

Ngôn ngữ và Văn học Anh,

Ngôn ngữ và Văn học Pháp,

Ngôn ngữ và Văn học Đức,

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc,

Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản,

Lịch sử,

Thiên Chúa giáo.

Đại học Khoa học Xã hội

Kinh tế,

Khoa học Thư viện,

Phúc lợi Xã hội, Trẻ em,

Hành chính,

Tâm lý giáo dục,

Giáo dục thể chất,

Truyền thông và Hình ảnh.

Đại học Khoa học Tự nhiên

Toán học,

Cảnh quan và Trồng trọt,

Hóa học và môi trường sống (Hóa học, Khoa học kỹ thuật môi trường sống),

Hệ thống ứng dụng thực phẩm (khoa học kỹ thuật thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm).

Đại học tổng hợp công nghiệp tương lai

Quản trị Kinh doanh

Công nghiệp thời trang,

Truyền thông kỹ thuật số,

Bảo mật Thông tin,

Phần mềm tổng hợp

Thiết kế công nghiệp

Art & Design School

Chuyên ngành Nghệ thuật Hiện đại,

Chuyên ngành công nghệ,

Chuyên ngành visual design

Chuyên ngành tổng hợp liên quan (Chuyên ngành thêm/ phụ)

Sáng tác văn nghệ,

Bảo tàng học,

Quốc tế học,

Thanh thiếu niên học,

Dữ liệu học,

Human Services,

An toàn công cộng,

Smart Health Care,

Quản lý kỹ thuật số,

Thiết kế Nghệ thuật Môi trường Đô thị,

Công nghiệp Văn hóa toàn cầu – MICE,

Bảo an doanh nghiệp,

Kỹ thuật mỹ phẩm sinh học,

Bioinformatics

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Đào tạo

Ngành

Chuyên ngành

Thạc sĩ

Xã hội, nhân văn

Văn học tiếng Hàn, Văn học tiếng Anh, Văn học tiếng Pháp, Văn học tiếng Đức,

Văn học Trung Quốc, Lịch sử, Đạo Cơ đốc, Kinh doanh, Kinh tế, Phúc lợi xã hội, Khoa học thư viện, Trẻ em, Tâm lý giáo dục, Hành chính, Phương tiện truyền thông hình ảnh, Tổ chức Hợp tác Phát triển Quốc tế

Tự nhiên

Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính

Nghệ sĩ, thể năng

Giáo dục thể chất, Tạo hình (công nghệ, hội họa phương Tây), Thiết kế

Tiến sĩ

Xã hội, nhân văn

Tiếng Hàn, tiếng Anh, Đạo cơ đốc, Kinh doanh, Phúc lợi xã hội, Trẻ em, Tâm lý giáo dục, Hợp tác phát triển Quốc tế

Tự nhiên

Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính

Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp

Tự nhiên

Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính

3. Chương trình Học bổng - Học phí

Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Khoản thu

Chi Phí

KRW

VND

Phí nhập học

50.000

1.000.000

Học phí/năm

5.600.000

112.000.000

Phí ký túc xá (3 tháng, phòng 3)

663.000

13.260.000

Đăng ký KTX

20.000

400.000

Bảo hiểm 1 kỳ

60.000

3.000.000

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Phí nhập học: 458.000 KRW (9.160.000 VND)

Đại học

Chuyên ngành

Chi phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Đại học chuyên ngành tự do

Khoa học Xã hội và Nhân văn,

Khoa học tự nhiên.

3,490,000

69,800,000

Đại học nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc,

Ngôn ngữ và Văn học Anh,

Ngôn ngữ và Văn học Pháp,

Ngôn ngữ và Văn học Đức,

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc,

Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản,

Lịch sử,

Thiên Chúa giáo.

3,490,000

69,800,000

Đại học Khoa học Xã hội

Kinh tế,

Khoa học Thư viện,

Phúc lợi Xã hội, Trẻ em,

Hành chính,

Tâm lý giáo dục,

Giáo dục thể chất,

Truyền thông và Hình ảnh.

3,490,000

69,800,000

Đại học Khoa học Tự nhiên

Toán học,

Cảnh quan và Trồng trọt,

Hóa học và môi trường sống (Hóa học, Khoc học kỹ thuật môi trường sống),

Hệ thống ứng dụng thực phẩm (khoa học kỹ thuật thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm).

4,189,000

83,780,000

Đại học tổng hợp công nghiệp tương lai

Quản trị Kinh doanh

3,490,000

69,800,000

Công nghiệp thời trang,

Truyền thông kỹ thuật số,

Bảo mật Thông tin,

Phần mềm tổng hợp

   

Thiết kế công nghiệp

4,886,000

97,720,000

Art & Design School

Chuyên ngành Nghệ thuật Hiện đại,

Chuyên ngành công nghệ,

Chuyên ngành visual design

4,886,000

97,720,000

Chuyên ngành tổng hợp liên quan (Chuyên ngành thêm/ phụ)

Sáng tác văn nghệ,

Bảo tàng học,

Quốc tế học,

Thanh thiếu niên học,

Dữ liệu học,

Human Services,

An toàn công cộng,

Smart Health Care,

Quản lý kỹ thuật số,

Thiết kế Nghệ thuật Môi trường Đô thị,

Công nghiệp Văn hóa toàn cầu – MICE,

Bảo an doanh nghiệp,

Kỹ thuật mỹ phẩm sinh học,

Bioinformatics

4,189,000

83,780,000

3.2 Chương trình học bổng

3.2.1 Học bổng khóa học tiếng

Trường Đại học nữ sinh Seoul đem đến chính sách học bổng tốt cho sinh viên tham gia chương trình đào tạo tiếng của trường. Cụ thể:

  • Học bổng dành cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc nhất theo từng cấp: 4.000.000 VND
  • Học bổng 2.000.000 VND (1 lần) cho người đăng ký liên tục trong 3 học kỳ
  • Tặng phần thưởng theo quy định cho sinh viên đi đủ 100% buổi học

3.2.2 Học bổng hệ đào tạo Đại học

Phân loại

Đối tượng

Nội dung

Ghi chú

Học kỳ 1

Tất cả học sinh mới

Giảm 50% học phí

 

TOPIK Cấp 6

Hỗ trợ sinh hoạt phí 2,000,000 KRW

 

TOPIK Cấp 5

Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,500,000 KRW

 

TOPIK Cấp 4

Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,000,000 KRW

 

Sinh viên đã hoàn thành khoá học

tại trung tâm đào tạo tiếng Hàn

Giảm 50% phí ký túc xá trong vòng 1 năm

 

Học kỳ

2~8

Sinh viên nước ngoài đã đạt điểm

tổng kết 14 tín chỉ cao trong học

kỳ trước

Điểm GPA

2.0~2.5 giảm 30% học phí

2.5~3.0 giảm 40% học phí

3.0~3.5 giảm 50% học phí

3.5~4.0 giảm 60% học phí

4.0~4.5 giảm 100% học phí

Chỉ dành cho người tham gia BHYT

Sinh viên đạt kết quả TOPIK cao

Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm 5% học phí của học kỳ đó

Chỉ áp dụng 1 lần cho mỗi học kỳ

3.2.3 Học bổng hệ sau Đại học

>>> Học kỳ đầu tiên:

  • Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm đầu vào trên 95 là 100% tiền nhập học và học phí; trên 90 là 70% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 50% tiền nhập học và học phí.
  • Học bổng nước ngoài 3: Điểm đầu vào trên 90 là 50% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 30% tiền nhập học và học phí.

 >>> Học kỳ 2 ~ 4:

  • Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 70% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 50% học phí.
  • Học bổng nước ngoài 3: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 50% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 30% học phí.

4. Ký túc xá Đại học nữ sinh Seoul Hàn Quốc

4.1 Hệ tiếng Hàn

  • Trường có ký túc xá dành riêng cho sinh viên hệ tiếng ngay trong trường.
  • Du học sinh có thể ở cùng với sinh viên người Hàn để thích ứng với cuộc sống tại Hàn Quốc, dễ dàng trao đổi văn hóa và nâng cao năng lực tiếng Hàn.
  • Phí ký túc xá: 1,326,000 KRW/6 tháng.

4.2 Hệ chuyên ngành

Phân loại

Ký túc xá quốc tế

Shalom House

Đối tượng

Sinh viên nước ngoài, sinh viên Hàn Quốc, sinh viên trao đổi

Loại phòng

Phòng 2 người

Phòng 1 người, phòng 2 người, phòng 4 người

Phí ký túc xá

992,000 KRW (15 tuần)

Phòng 1 người: 918,000 KRW (10 tuần)

Phòng 2 người: 668,000 KRW (10 tuần)

Phòng 4 người: 551,000 KRW (10 tuần)

Thời gian sử dụng

Học kỳ 1, Học kỳ 2

Kỳ nghỉ hè, nghỉ đông

5. Một số đặc điểm nổi bật của Đại học nữ sinh Seoul

5.1 Cơ sở vật chất tiện ích, hiện đại

Trường nằm tại thủ đô Seoul, xung quanh trường có đầy đủ các tiện ích: siêu thị, ngân hàng, khu công nghiệp, tàu điện ngầm, nhà hàng… giúp sinh viện thuận tiện hơn trong đời sống sinh hoạt cũng như dễ dàng kiếm cho mình công việc part-time phù hợp.

Tuy trường ở trong thành phố Seoul nhưng lại cách những khu phố sầm uất như Myungdong khá xa, xung quanh trường là khu vực có nhiều chung cư nên tổng thể vẫn rất phù hợp cho việc học tập. Không giống những trường khác, trường nằm trong một công viên nên cho dù ở trong thành phố nhưng khuôn viên của trường vẫn có một môi trường trong lành cảm giác như đang được đến với thảo nguyên.

Trường có ký túc xá nằm ngay trong khuôn viên nên rất thuận tiện cho sinh viên trong việc nghỉ ngơi và học tập.

5.2 Cựu sinh viên nổi bật

  • Han Ji-min là một nữ diễn viên nổi tiếng tại Hàn Quốc
  • Lee Bo Young là nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô được biết đến với vai diễn trong các phim truyền hình Người yêu dấu, Seo-young của bố, Đôi tai ngoại cảm, Lời thì thầm, Người mẹ, Khi tình yêu nở rộ, Sở hữu.
  • Kim Ji-Ho là một nữ diễn viên được nhiều người yêu mến tại Hàn Quốc
  • Go Youn-jung là một nữ diễn viên kiêm người mẫu Hàn Quốc. Cô được biết đến với các vai diễn trong các bộ phim truyền hình Trường Luật, Anh ấy là người tâm lý, Hồ sơ y tá học đường và Ngôi nhà ngọt ngào.
  • Kim Na-young là một nhân vật truyền hình, diễn viên hài, và người mẫu thời trang đường phố Paris. Cô là một diễn viên trong chương trình tạp kỹ We Got Married.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Trường Đại học nữ sinh Seoul. Hi vọng bài viết đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu thông tin trường du học Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận