Đại học Daegu Hàn Quốc – TOP 20 trường đại học nổi tiếng tại “xứ sở kim chi”

Với lịch sử phát triển hơn 60 năm cùng chính sách học bổng phong phú, Trường Đại học Daegu trở thành điểm đến lý tưởng, thu hút rất nhiều du học sinh quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam. Đây là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu của “xứ kim chi”, có chương trình đào tạo chất lượng, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài chia sẻ dưới đây!

1. Tìm hiểu chung về trường Đại học Daegu

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Anh: Daegu University
  • Tên tiếng Hàn: 대구대학교
  • Năm thành lập: 1956
  • Số lượng sinh viên: 20,000 sinh viên (1,200 sinh viên quốc tế, 600 sinh viên Việt Nam)
  • Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2 người)
  • Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://daegu.ac.kr/main

Tìm hiểu chung về trường Đại học Daegu

Được thành lập năm 1956, Trường Đại học Daegu là trường đầu tiên đào tạo cấp bậc đại học tại Hàn Quốc. Trong quá trình hình thành và phát triển, Daegu đã trở thành một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu với chất lượng giáo dục được đánh giá cao. Chương trình đào tạo của trường đại học Daegu được kết hợp giữa kiến thức học thuật, công nghệ và ứng dụng thực tiễn, không chỉ nâng cao hiệu quả đào tạo mà còn đem đến nhiều trải nghiệm cho người học.

Trường Đại học Daegu Hàn Quốc nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo như Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khỏe…đem đến đa dạng chọn lựa cho người học. Đây cũng là ngôi trường thu hút sinh viên quốc tế, trong đó có cả du học sinh chọn lựa...

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Đại học Daegu nằm trong TOP 20 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc với rất nhiều thành tích trong hoạt động giáo dục. Trong đó có thể kể đến như:

  • TOP 4 Đại học tốt nhất Daegu
  • TOP 42 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 5 trường Đại học lớn nhất Hàn Quốc
  • Trường đầu tiên Đào tạo hệ đại học
  • Liên kết với 286 trường Đại học thuộc 38 quốc gia trên thế giới

 2. Chương trình đào tạo tại Đại học Daegu Hàn Quốc

Chương trình đào tạo tại Đại học Daegu Hàn Quốc

Thư viện trường đại học Daegu

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Chương trình đào tạo tiếng Hàn của Đại học Daegu được chia thành 6 cấp độ. Sinh viên sẽ tham gia kiểm tra năng lực đầu vào để sắp xếp lớp phù hợp với trình độ. Sau khi hoàn thành chương trình tiếng Hàn một năm, bạn cũng có thể theo học các khóa học nâng cao, lớp tiếng Hàn dành cho sinh viên đại học và sau đại học của trường.

Cụ thể, các khóa học tiếng Hàn được chia thành các cấp độ sau:

Cấp độ

Nội dung khóa học

Cấp 1

Học ngữ pháp, cách sử dụng và từ vựng cơ bản để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.

Hiểu cấu tạo của nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, và có thể viết và đọc tiếng Hàn cơ bản.

Hiểu các từ vựng cơ bản, xây dựng câu văn và hội thoại đơn giản cho cuộc sống hàng ngày như: tự giới thiệu bản thân, trò chuyện qua điện thoại, mua sắm, sử dụng phương tiện công cộng, hiệu thuốc, bệnh viện.

Cấp 2

Hiểu và xây dựng câu văn thực tế, và có thể phân biệt giữa cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng.

Hiểu và sử dụng cách diễn đạt liên quan đến vị trí và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.

Đọc và viết các từ vựng và sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ cho cuộc sống hàng ngày và sử dụng phương tiện công cộng.

Cấp 3

Hiểu và sử dụng từ vựng nhiều nhất cho cuộc sống hàng ngày.

Hiểu các nội dung về xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa công cộng của Hàn Quốc như Vua Sejong, hôn nhân và các ngày lễ quốc gia.

Hiểu đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói, và biết cách phân biệt

Học các từ vựng cơ bản liên quan đến công việc, hiện tượng xã hội và có thể đặt câu bằng cách sử dụng hậu tố nối liên từ tương đối phức tạp.

Cấp 4

Thực hiện hầu hết các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các dịch vụ công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.

Thực hiện một số chức năng cần thiết trong thực hiện công việc chung như viết tài liệu đơn giản, báo cáo,…

Hiểu các nội dung đơn giản trong tin tức, báo chí.

Hiểu và diễn đạt các nội dung xã hội và trừu tượng quen thuộc một cách chính xác và lưu loát.

Thể hiện các nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ.

Cấp 5

Thực hiện một số chức năng ngôn ngữ như tóm tắt, chứng minh, suy luận, thảo luận,… cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn.

Hiểu và diễn đạt nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.

Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ theo ngữ cảnh khác nhau (theo ngữ cảnh chính thức/không chính thức, ngữ cảnh nói/viết).

Hiểu và thực hiện các bài xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, phỏng vấn, tranh luận,…

Cấp 6

Thực hiện tương đối chính xác, lưu loát các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, đồng thời hiểu và diễn đạt những nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.

Không gặp khó khăn trong việc thực hiện  các chức năng ngôn ngữ và truyền đạt ý nghĩa.

Bên cạnh chương trình học tiếng, sinh viên của trường còn được tham gia các hoạt động ngoại khóa: Nấu đồ Hàn Quốc, trải nghiệm trò chơi truyền thống, bình luận phim, học bài hát tiếng Hàn, làm đồ thủ công và đi tham quan thực tế (2 buổi/năm)…để có thể nhanh chóng làm quen và thích nghi với cuộc sống du học.

2.2 Hệ đào tạo đại học

Trường Daegu là ngôi trường đào tạo đa ngành với nhiều ngành học được đánh giá cao về chất lượng đào tạo. Bạn có thể tham khảo bảng ngành học hệ đại học của trường qua bảng sau:

TT

Ngành

Chuyên ngành tiêu biểu

Học phí (won/kỳ)

Học phí (đồng/kỳ)

1

Nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn/ Anh/ Đức/ Trung/ Nhật/ Nga

2,882,000

57,640,000

Giáo dục thể chất

Phát triển sức khỏe

Quản lý dịch vụ Golf

3,729,000

74,580,000

2

Khoa học Xã hội

Phúc lợi xã hội

Thư viện và khoa học thông tin

Tâm lý học

Quan hệ quốc tế

2,882,000

57,640,000

Thông tin du lịch và đại chúng

3,170,000

63,400,000

3

Khoa học Tự nhiên

Toán học

3,454,000

69,080,000

Khoa học máy tính và thống kê

Vật lý

Hóa học/ Sinh học

Dược sinh học

3,729,000

74,580,000

4

Công nghệ thông tin và Truyền thông

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật máy tính và truyền thông

4,000,700

80,140,000

5

Kỹ thuật

Kỹ sư kiến trúc

Kỹ sư môi trường

Kỹ sư xây dựng

Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan

4,000,700

80,140,000

6

Nghệ thuật và Thiết kế

Thiết kế thị giác/ Animation

Thiết kế Công nghiệp

Thiết kế Thời trang

Thiết kế Nội thất

Nghệ thuật thiết kế

4,259,000

85,180,000

7

Luật

Luật công, Luật tư pháp, Luật ngành cảnh sát

2,882,000

57,640,000

8

Quản trị công

Quản trị công

Quản trị ngành cảnh sát

Quản trị đô thị

Phát triển và phúc lợi cộng đồng

2,882,000

57,640,000

9

Kinh tế và Quản trị kinh doanh

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

Thương mại quốc tế

Quản trị du lịch và khách sạn

2,882,000

57,640,000

10

Khoa học Môi trường và Đời sống

Nông nghiệp/ Lâm nghiệp

Khoa học môi trường và đời sống

Nghiên cứu hệ động vật

3,729,000

74,580,000

11

Khoa học trị liệu

Trị liệu ngôn ngữ

Trị liệu tâm lý học

Trị liệu thần kinh

3,729,000

74,580,000

12

Điều dưỡng và Sức khỏe cộng đồng

Điều dưỡng

3,729,000

74,580,000

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Trường Đại học Daegu cũng đem đến chương trình đào tạo hệ sau đại học với ngành học đa dạng, đáp ứng nhu cầu trau dồi kiến thức chuyên môn của nhiều đối tượng người học khác nhau. Cụ thể như sau:

Khoa

Chương trình

Phân chia chuyên ngành

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa học xã hội & nhân văn               

Ngữ văn Hàn

Ngữ văn Hàn

Ngữ văn Hàn

Ngữ văn Anh

Ngữ văn Anh

Ngữ văn Anh

Ngữ văn Đức

-

Ngữ văn Đức

Luật

Luật

Luật tư, Luật công

Quản trị công

Quản trị công

Quản trị công

Quản trị cảnh sát

 

Quản trị cảnh sát

Quản trị đô thị

Quản trị đô thị

Quản lý đô thị và thông tin, Phát triển cộng đồng và phúc lợi,  Quy hoạch đô thị và khu vực, Bất động sản

Kinh tế

Kinh tế

Kinh tế

Thương mại quốc tế

Thương mại quốc tế

Thương mại quốc tế

Kế toán

Kế toán

Kế toán

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh

Tiến sĩ: Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm & tài chính

Bảo hiểm & tài chính.

 

Bảo hiểm & tài chính 

Quản trị du lịch

Quản trị du lịch

Quản trị du lịch

Phúc lợi xã hội

Phúc lợi xã hội

Thạc sĩ: Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội, Tâm lý trị liệu gia đình

Tiến sĩ:Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội

Phúc lợi công nghiệp

 

Phúc lợi công nghiệp

Phúc lợi gia đình

Phúc lợi gia đình

Phúc lợi gia đình

Báo chí & truyền thông đại chúng

 

Báo chí & truyền thông đại chúng 

Thư viện & khoa học thông tin 

Thư viện & khoa học thông tin

Thư viện & khoa học thông tin 

Tâm lý học

Tâm lý học

Tâm lý học 

 

Tư vấn

Tư vấn

Lịch sử 

 

Lịch sử

Địa lý

 

Địa lý

 

Giáo dục học xã hội 

Giáo dục xã hội học (hệ THCS), Giáo dục lịch sử, Giáo dục xã hội học, Giáo dục Địa lý 

Giáo dục mầm non

Giáo dục mầm non

Giáo dục mầm non

Giáo dục đặc biệt

Giáo dục đặc biệt 

Thạc sĩ : Giáo dục đặc biệt

Tiến sĩ : Giáo dục người khiếm thị, Giáo dục người khiếm thính, Giáo dục người chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục người khuyết tật nhiều phần, Giáo dục trẻ em khuyết tật về cảm xúc và hành vi, Giáo dục trẻ em khuyết tật về khả năng học hỏi, Lãnh đạo giáo dục đặc biệt

  Khoa học tự nhiên

Toán học

Toán học 

Toán học

Số liệu thống kê

Số liệu thống kê

Số liệu thống kê

Vật lý

Vật lý

Vật lý ứng dụng 

Hoá học

Hoá học

Hoá học

Sinh học

Sinh học

Sinh thái học – hệ thống, Sinh học tế bào phân tử

Giáo dục khoa học

Giáo dục khoa học

Giáo dục khoa học, Giáo dục khoa học môi trường

Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan

Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan

Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan

Chăn nuôi

 

Tài nguyên động vật

Tài nguyên thiên nhiên

Tài nguyên thiên nhiên 

 

Thạc sĩ: Khoa học an toàn môi trường và thực phẩm, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng

Tiến sĩ : Khoa học an toàn thực phẩm và môi trường, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng, chăn nuôi

Khoa học phục hồi chức năng

Khoa học phục hồi chức năng

Phục hồi chức năng, Bệnh lý ngôn ngữ, Vật lý trị liệu, Tâm lý phục hồi chức năng, Công nghệ phục hồi chức năng, Liệu pháp nghề nghiệp

Thực phẩm & dinh dưỡng

Thực phẩm & dinh dưỡng 

Thực phẩm & dinh dưỡng

Kỹ thuật             

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Công trình dân dụng

Công trình dân dụng

Công trình dân dụng

Kỹ thuật môi trường

 

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật công nghiệp

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật thông tin và truyền thông

Kỹ thuật thông tin và truyền thông

Kỹ thuật thông tin và truyền thông

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật điện tử

  Kỹ thuật máy tính và thông tin 

Kỹ thuật máy tính và thông tin

Thạc sĩ: Máy tính & Thông tin

Tiến sĩ: Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin 

Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học

Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học 

Công nghiệp phục hồi chức năng

Công nghiệp phục hồi chức năng 

Kỹ thuật hóa học

 

  Kỹ thuật hóa học

Nghệ thuật và giáo dục vật lý

Giáo dục vật lý

Giáo dục vật lý

Giáo dục vật lý

Thiết kế nhà ở và nội thất

 

Thiết kế nhà ở và nội thất

Thiết kế thời trang

Thiết kế thời trang

Thiết kế thời trang

Nghệ thuật và Thiết kế

Nghệ thuật và Thiết kế

Vẽ tranh, Thiết kế trực quan, Thiết kế hình ảnh động, Thiết kế công nghiệp, Nghệ thuật sống (Living Art) và Thiết kế

3. Chương trình Học bổng - Học phí trường Daegu

Chương trình Học bổng - Học phí trường Daegu

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Học phí hệ tiếng Hàn của Trường Đại học Daegu được tính theo năm, bao gồm cả các khoản phí bảo hiểm và phụ phí phát sinh khác. Bạn có thể tham khảo chi tiết qua bảng sau:

Phí nhập học

50,000 KRW

Học phí

4,800,000 KRW/1 năm

Phí bảo hiểm sức khỏe

150,000 KRW/1 năm

Thời gian học

200 giờ/10 tuần/1 kỳ

Thời gian lớp học

09:00 ~ 13:00

Số lượng học viên

~15 học viên/1 lớp

3.1.2 Học phí hệ Đại học

TT

Ngành

Học phí (won/kỳ)

1

Nhân văn

2,882,000

3,729,000

2

Khoa học Xã hội

2,882,000

3,170,000

3

Khoa học Tự nhiên

3,454,000

3,729,000

4

Công nghệ thông tin và Truyền thông

4,000,700

5

Kỹ thuật

4,000,700

6

Nghệ thuật và Thiết kế

4,259,000

7

Luật

2,882,000

8

Quản trị công

2,882,000

9

Kinh tế và Quản trị kinh doanh

2,882,000

10

Khoa học Môi trường và Đời sống

3,729,000

11

Khoa học trị liệu

3,729,000

12

Điều dưỡng và Sức khỏe cộng đồng

3,729,000

3.1.3 Học phí hệ sau Đại học

Khối ngành

Chi phí/học kỳ

Hệ Thạc sĩ

 

Nhân văn và Khoa học Xã hội

3,521,000 won

 

70,420,000 đồng

 

Khoa học Tự nhiên và

Giáo dục thể chất

4,489,000 won

 

89,780,000 đồng

 

Kỹ thuật

4,974,000 won

 

99,480,000 đồng

 

Nghệ thuật

5,135,000 won

 

102,700,000 đồng

 

3.2 Chương trình học bổng

Đại học Daegu đem đến chính sách học bổng tốt cho người học với các chương trình dành cho sinh viên mới và sinh viên đang theo học. Với sinh viên mới, điều kiện xét học bổng sẽ dựa trên chứng chỉ Topik. Còn với những bạn đang theo học, điều kiện xét học bổng sẽ dựa trên điểm GPA. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết qua bảng dưới:

Phân loại

Điều kiện

Lợi ích học bổng

Ghi chú

Sinh viên mới (DU International Leaders)

TOPIK 6

Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học

Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên

TOPIK 5

Miễn 100% học phí 2 năm

TOPIK 4

Miễn 100% học phí 1 năm

Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên

TOPIK 3

Miễn 100% học phí học kỳ 1

 

Sinh viên đang theo học

GPA 4.2 ~ 4.5

100% học phí

Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước

GPA 4.2 ~ dưới 4.3

70% học phí

 

GPA 3.0 ~ dưới 4.0

50% học phí

 

GPA 2.5 ~ dưới 3.0

30% học phí

 

TOPIK 6

1,500,000 KRW

 

TOPIK 5

1,000,000 KRW

 

4. Ký túc xá Đại học Daegu Hàn Quốc

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên của trường cũng như các du học sinh quốc tế tham gia các chương trình đào tạo, Đại học Daegu trang bị hệ thống ký túc xá hiện đại, đầy đủ thiết bị và tiện nghi. Chi phí ký túc xá Đại học Daegu sẽ phụ thuộc vào loại phòng và các khu, cụ thể như sau:

>>> Kí túc xá Biho

Kỳ học

Loại phòng

Thời gian ở

Chi phí (KRW)

Chi phí (VND)

Kỳ

  mùa xuân và mùa thu

Phòng đôi

16 tuần

510,000

10,200,000

Phòng đôi

16 tuần

550,000

11,000,000

Phòng đôi

16 tuần

660,000

13,200,000

Phòng đôi

16 tuần

460,000

9,200,000

Kỳ

  mùa xuân và mùa thu

Phòng đôi

8 tuần

200,000

4,000,000

Phòng đôi

8 tuần

280,000

5,600,000

Kỳ

  nghỉ đông

Phòng đôi

8 tuần

280,000

5,600,000

 

 >>> Kí túc xá Quốc tế

Tên kí túc xá

Loại phòng

Chi phí (KRW)

Chi phí (VND)

KTX Quốc tế #1

Phòng 2 người

5,000 won/ngày

100,000

Phòng 3 người

3,500 won/ngày

70,000

Phòng đơn

12,000 won/ngày

240,000

Phòng 2 người

6,000 won/ngày

120,000

KTX Quốc tế #2

Phòng đơn

3,756,000 won/năm

75,120,000

Phòng 2 người

1,938,000 won/năm

38,760,000

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Trường Đại học Daegu Hàn Quốc. Đây là một trong những trường TOP đầu trong hệ thống giáo dục của xứ kim chi. Hi vọng phần tổng hợp trên đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận