Đại học Jeonju – Ngôi trường nổi tiếng của “thành phố ẩm thực” – Jeonju

Là ngôi trường giàu truyền thống văn hóa, Jeonju là trường đại học nổi tiếng tại “thành phố ẩm thực” Jeonju. Trường tự hào nằm trong danh sách đại học đứng đầu về tỷ lệ sinh viên có việc làm của cả nước. Vậy Đại học Jeonju có gì đặc biệt? hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu thêm về trường qua bài chia sẻ dưới đây nhé!

1. Tìm hiểu chung về Trường Đại học Jeonju

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 전주대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonju University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 988
  • Số lượng sinh viên: 11.874 sinh viên trong nước, 1600 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ: 200 Hyoja, Wansan, Jeonju, Jeollabuk, Hàn Quốc
  • Website: jj.ac.kr

Trường Đại học Jeonju

Được thành lập năm 1964, Trường Đại học Jeonju là ngôi trường tư thục chất lượng, với tầm nhìn trở thành một trường đại học uy tín nhất tại Hàn Quốc. Nhà trường luôn nỗ lực phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục, cung cấp chương trình đào tạo và sự hài lòng cho sinh viên.

Đặc biệt, Đại học Jeonju có chính sách thu hút học sinh quốc tế với nhiều chương trình học bổng và hỗ trợ tốt. Thế mạnh làm nên tên tuổi của trường với các bạn du học sinh “xứ kim chi” là ngành Khách sạn và Nấu ăn.

Bên cạnh việc nâng cao chất lượng giáo dục, nhà trường còn chú trọng đầu tư cơ sở vật chất.  Đại học Jeonju đã đầu tư lớn vào cơ sở vật chất như tu sửa giảng đường, cùng với việc tu sửa tháp Star và Trung tâm Star, và bây giờ là dành riêng cho sự phát triển phần mềm và tăng cường chất lượng giáo dục.

Đi liền với đó, chương trình đào tạo của trường đại học Jeonju chú trọng vào việc xây dựng kỹ năng cho sinh viên, tăng cường các kỹ năng cơ bản bao gồm các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng xử lý thông tin, trường cam kết thiết lập một hệ thống giáo dục nhằm nâng cao các kỹ năng thực tế trong từng lĩnh vực tương ứng của nghiên cứu.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Với những nỗ lực trong quá trình phát triển, Trường Đại học Jeonju đã khẳng định vị trí đi đầu trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc với nhiều thành tích nổi bật như:

  • Được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận là một trong những trường có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất Hàn Quốc.
  • Năm 2014, ĐH Jeonju đạt danh hiệu Đại học ưu tú về chương trình đào tạo giai đoạn 2 của Hiệp Hội Các Trường Đại Học Công Nghiệp Tiên Phong (LINC+), với quỹ đầu tư 13,2 tỷ Won trong 3 năm.
  • Trường được Bộ tư pháp và Bộ Giáo Dục Hàn Quốc trao chứng nhận Quản Lý – Tiếp Nhận Sinh Viên Quốc Tế.
  • Năm 2015, Trường đạt danh hiệu Đại Học Hàng Đầu Địa Phương và đạt bằng A Đánh Giá Đổi Mới Cơ Cấu Đại Học của Bộ Giáo Dục Hàn Quốc.

2. Chương trình đào tạo của Đại học Jeonju

Chương trình đào tạo của Đại học Jeonju

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Trường Đại học Jeonju đem đến chương trình đào tạo tiếng Hàn đạt tiêu chuẩn chất lượng, đem đến nhiều trải nghiệm cho người học. Dưới đây là thông tin chi tiết:

>>> Lịch trình học tiếng Hàn

Học kỳ

Thời hạn đăng ký

Thời gian học

Học kỳ mùa xuân

Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2

Tháng 3 ~ tháng 5

Học kỳ mùa hè

Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5

Tháng 6 ~ tháng 8

Học kỳ mùa thu

Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8

Tháng 9 ~ tháng 11

Học kỳ mùa đông

Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11

Tháng 12 ~ tháng 2

>>> Nội dung chương trình học

Trên lớp

Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ

Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp

Lớp học thêm

Luyện thi TOPIK

Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v

Tự học

Chương trình kết bạn 1:1

Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc

Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày

Lớp trải nghiệm

Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống quanh Cố đô Jeonju cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

2.2 Hệ đào tạo đại học

Jeonju có hệ thống chuyên ngành đa dạng, đem đến nhiều cơ hội chọn ngành cho các bạn du học sinh và sinh viên theo học tại trường nói chung. Bạn có thể tham khảo thông tin ngành đào tạo của trường qua bài chia sẻ dưới đây:

Đại học trực thuộc

Lĩnh vực

Chuyên ngành

Nghệ thuật Tự do

Nhân Văn

Lịch sử và văn hóa

Ngôn ngữ và văn hóa các nước (Anh, Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc)

Thần học

Khoa Học Xã Hội

Nhân Văn

Thanh tra hành chính

Thông tin tài liệu

Luật

Phúc lợi xã hội

Tư vấn tâm lý

Hành chính công

Quản Trị Kinh Doanh

Nhân Văn

Quản trị Kinh doanh

Kinh tế

Bảo hiểm & tài chính

Bất động sản

Logistics & Thương mại quốc tế

Kế toán & Thuế

Y Học

Khoa học tự nhiên

Phục hồi chức năng

Thực phẩm chức năng và Công nghệ Bio

Khoa học môi trường và cuộc sống

 

Giải trí & Thể thao

Trị liệu thể thao

Kỹ Thuật

Kỹ thuật

Kỹ thuật kiến trúc

Kiến trúc (5 năm)

Kỹ thuật hệ thống cơ khí

Kỹ thuật cơ khí ô tô

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật điện và điện tử

Công nghệ thông tin và truyền thông

Khoa học & Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật xây dựng và môi trường

Kỹ thuật vật liệu Nano

Công nghệ Carbon

Văn hóa tổng hợp

Giải trí & Thể thao

Huấn luyện thi đấu thể thao (bóng đá/Taewondo)

Biểu diễn nghệ thuật và giải trí

Thiết kế công nghiệp

Giáo dục thể chất

Trị liệu tâm lý nghệ thuật

Chế tác phim ảnh & TV

Âm nhạc

Kỹ thuật

Game Contents

Smart Media

Văn Hóa và Du Lịch

Nhân văn

Quản trị du lịch

Quản trị dịch vụ thực phẩm

Quản lý khách sạn

Khoa học Tự nhiên

Ẩm thực Hàn Quốc

Kinh doanh Thời trang

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Với hệ sau đại học, Trường Đại học Jeonju cũng đem đến các ngành đào tạo đa dạng. Cụ thể:

Học vị

Ngành

Ngành tuyển sinh

Thạc sĩ

Xã hội nhân văn

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Anh

Lịch sử, Thông tin tài liệu, Luật, Hành chính, Bất động sản

Cảnh sát hành chính

Kinh doanh, Thương mại Hàn-Trung

Bảo hiểm tín dụng, Phúc lợi xã hội, Thống kê, Tư vấn tâm lý, Quản lý dịch vụ du lịch

Giáo dục, Giáo dục đặc biệt cho trẻ em, Văn hóa cổ điển Hàn-Trung

Khoa học tự nhiên

Khoa học sức khỏe, Thể dục, Hệ thống môi trường, Công nghiệp thực phẩm truyền thống, Y học thay thế, Công nghệ văn hóa

Phục hồi chức năng, Khoa học hỗ trợ cuộc sống, Trị liệu tâm lý nghệ thuật

Kỹ thuật

Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật kiến trúc, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật xây dựng môi trường, Kỹ thuật truyền thông thông tin, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật thiết kế, Kỹ thuật an toàn cháy nổ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật Carbon

Nghệ thuật

Âm nhạc, Nghệ thuật và Thiết kế

Tiến sĩ

Xã hội nhân văn

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Anh, Lịch sử, Luật

Hành chính, Bất động sản, Kinh doanh, Thương mại, Bảo hiểm tín dụng, Giáo dục, Thống kê, Tư vấn tâm lý

Cảnh sát hành chính, Quản lý dịch vụ du lịch

 Thần học, Giáo dục đặc biệt cho trẻ em, Văn hóa cổ điển Hàn-Trung

Khoa học tự nhiên

Công nghệ văn hóa, Hệ thống môi trường, Thể dục, Y học thay thế, Khoa học hỗ trợ cuộc sống

Kỹ thuật

Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật an toàn cháy nổ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật thông tin điện và điện tử, Kỹ thuật Carbon

3. Chương trình Học bổng - Học phí

Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Phí nhập học

50,000

1,000,000

không hoàn trả

Học phí

5,200,000

104,000,000

1 năm

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Phí nhập học: 570,000 KRW ~ 11,400,000 VND

Đại học trực thuộc

Lĩnh vực

Chuyên ngành

Học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Nghệ thuật Tự do

Nhân Văn

Lịch sử và văn hóa

Ngôn ngữ và văn hóa các nước (Anh, Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc)

Thần học

3,020,000

60,400,000

Khoa Học Xã Hội

Nhân Văn

Thanh tra hành chính

Thông tin tài liệu

Luật

Phúc lợi xã hội

Tư vấn tâm lý

Hành chính công

3,020,000

60,400,000

Quản Trị Kinh Doanh

Nhân Văn

Quản trị Kinh doanh

Kinh tế

Bảo hiểm & tài chính

Bất động sản

Logistics & Thương mại quốc tế

Kế toán & Thuế

3,020,000

60,400,000

Y Học

Khoa học tự nhiên

Phục hồi chức năng

Thực phẩm chức năng và Công nghệ Bio

Khoa học môi trường và cuộc sống

3,745,000

74,900,000

 

Giải trí & Thể thao

Trị liệu thể thao

3,945,000

78,900,000

Kỹ Thuật

Kỹ thuật

Kỹ thuật kiến trúc

Kiến trúc (5 năm)

Kỹ thuật hệ thống cơ khí

Kỹ thuật cơ khí ô tô

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật điện và điện tử

Công nghệ thông tin và truyền thông

Khoa học & Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật xây dựng và môi trường

Kỹ thuật vật liệu Nano

Công nghệ Carbon

3,945,000

78,900,000

Văn hóa tổng hợp

Giải trí & Thể thao

Huấn luyện thi đấu thể thao (bóng đá/Taewondo)

Biểu diễn nghệ thuật và giải trí

Thiết kế công nghiệp

Giáo dục thể chất

Trị liệu tâm lý nghệ thuật

Chế tác phim ảnh & TV

Âm nhạc

3,945,000

78,900,000

Kỹ thuật

Game Contents

Smart Media

3,945,000

78,900,000

Văn Hóa và Du Lịch

Nhân văn

Quản trị du lịch

Quản trị dịch vụ thực phẩm

Quản lý khách sạn

3,020,000

60,400,000

Khoa học Tự nhiên

Ẩm thực Hàn Quốc

Kinh doanh Thời trang

3,545,000

70,900,000

3.1.3 Học phí hệ sau Đại học

Lĩnh vực

Chi phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

KH Xã hội & Nhân văn

3,597,000

71,940,000

Y học

4,280,000

85,600,000

Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc & Thể thao

4,968,000

99,360,000

3.2 Chương trình học bổng

3.2.1 Học bổng hệ đào tạo Đại học

>>> Học bổng học kỳ đầu tiên

Học bổng 

Điều kiện

Phí nhập học (570.000 won)

Miễn

Sinh viên học tiếng Hàn tại Đại học Jeonju

Học phí 

40% học phí

TOPIK 3

50% học phí

TOPIK 4 trở lên

>>> Học bổng sau học kỳ thứ 2

Học bổng

Điều kiện

40% học phí

GPA 2.5 ~ 3.99

50% học phí

GPA 4.0 ~ 4.44

100% học phí

GPA 4.5

>>> Học bổng TOPIK

Học bổng

Điều kiện

150.000 won

Đạt TOPIK 4 sau khi nhập học

300.000 won

Đạt TOPIK 5 sau khi nhập học

500.000 won

Đạt TOPIK 6 sau khi nhập học

>>> Học bổng chính phủ

Vé máy bay

Vé hạng phổ thông khứ hồi

Trợ cấp hàng tháng

800.000 won/tháng

Trợ cấp khác

200.000 won sau khi đến

Phí học tiếng

100%

Học phí

Tất cả các khoản phí nhập học được chi trả bởi NIIED và nhà trường

Bảo hiểm y tế

20.000 won/tháng

Khác

100.000 won/tháng cho các sinh viên có TOPIK 5 hoặc 6

3.2.2 Học bổng hệ sau Đại học

>>> Học kỳ đầu tiên

  • Miễn phí lệ phí nhập học
  • Điều kiện: Tất cả sinh viên ngoại quốc

>>> Trong quá trình học

  • Học bổng: 40% học phí
  • Điều kiện: Tất cả sinh viên ngoại quốc (Dựa vào điểm GPA)

 >>> Học bổng chính phủ

Vé máy bay

Vé hạng phổ thông khứ hồi

Trợ cấp hàng tháng

900.000 won/tháng

Trợ cấp nghiên cứu

210.000 won (Khoa học xã hội và Nhân văn)

240.000 won (Khoa học tự nhiên và Khoa học y tế)

Trợ cấp khác

200.000 won sau khi đến

Phí học tiếng 

100%

Học phí

Tất cả các khoản phí nhập học được chi trả bởi NIIED và nhà trường

Chi phí in ấn luận văn

Hoàn trả 500.000 ~ 800.000 KRW tùy theo chi phí thực tế

Bảo hiểm y tế

20.000 won/tháng

Khác

100.000 won/tháng cho sinh viên có TOPIK 5 hoặc 6

4. Ký túc xá Đại học Jeonju Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

Ký túc xá đại học Jeonju cực kỳ hiện đại và được trang bị rất nhiều tiện ích như tủ đồ cá nhân, tủ lạnh, vệ sinh khép kín, bình chữa cháy, vòi hoa sen, phòng nấu ăn, phòng sinh hoạt chung, phòng đọc sách…

Có 2 khu là Star Tower, StarVille và Star Home với đầy đủ các phòng từ 1 đến 2, 3, 4 người/phòng. Có những khu ký túc xá dành riêng cho con gái và dành riêng cho con trai. 

4.2 Chi phí ký túc xá

Tòa nhà

Học kỳ (16 tuần)

Một năm (52 tuần)

Star Tower (Phòng 1 người)

1.793.000 won

4.657.000 won

Star Tower (Phòng 2 người)

1.178.000 won

3.043.500 won

Star Tower (Phòng 4 người)

891.000 won

2.290.000 won

StarVille (Phòng 2 người)

809.000 won

2.074.000 won

Star Home (Phòng 2 người)

747.000 won

1.913.000 won

5. Một số đặc điểm nổi bật của trường Đại học Jeonju

Một số đặc điểm nổi bật của trường Đại học Jeonju

5.1 Chương trình giao lưu dành cho sinh viên quốc tế

Đại học Jeonju có nhiều chương trình trao đổi và hợp tác quốc tế thông qua mạng lưới toàn cầu. Đại học Jeonju Mạng toàn cầu hợp tác với hơn 148 trường Đại học (27 quốc gia), 34 tổ chức thành viên.

5.2 Chú trọng đến chất lượng giảng dạy

Chương trình đào tạo của trường chú trọng vào việc xây dựng kỹ năng cho sinh viên, tăng cường các kỹ năng cơ bản bao gồm các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng xử lý thông tin, trường cam kết thiết lập một hệ thống giáo dục nhằm nâng cao các kỹ năng thực tế trong từng lĩnh vực tương ứng của nghiên cứu. Trường đã áp dụng phương pháp dạy mới là áp dụng hệ thống I-Class, một phương pháp dạy và học tiên tiến được sử dụng trong các lớp học thực tế.

5.3 Chương trình hỗ trợ việc làm sinh viên

Jeonju Kijeon College đặc biệt quan tâm tới chất lượng lý thuyết đi đôi với thực hành cho sinh viên. Trường tổ chức các chương trình, ngày hội hỗ trợ và giới thiệu việc làm nhằm tạo điều kiện thực tập cho sinh viên. Các chương trình được tính điểm như một môn học chuyên ngành nhằm thu hút sự chú ý của toàn bộ học viên của trường.

Tại Trung tâm hỗ trợ sinh viên – giới thiệu việc làm của trường Đại học Jeonju Kijeon, sinh viên được hướng dẫn từ các bước cơ bản nhất phục vụ công việc tương lai, các bạn sinh viên đi du học Hàn Quốc không cần lo lắng về vấn đề việc làm khi qua Hàn Quốc nhập học.

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

THỜI GIAN

NỘI DUNG

Thực hành cơ bản

Học kỳ 1 năm 2

Thực hành các chương trình trải nghiệm liên  quan đến các nhóm nghề theo khóa và các chương trình trải nghiệm từ các khoa khác.

Trung tâm việc làm

Học kỳ 2

Cách điền hồ sơ ứng tuyển (sơ yếu lý lịch, thư tự giới thiệu)

Tạo lập hình ảnh

Phỏng vấn tập 1:1

Cuộc thi PowerPoint

Học kỳ 2

Trình bày phần giới thiệu bản thân trong PowerPoint khi phỏng vấn xin việc.

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về trường du học Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận