Hanseo University – Đại học Hanseo (HSU) – “Cái nôi” của ngành Hàng không

Thành lập trên tinh thần “sáng tạo – tín nhiệm – cống hiến”, Hanseo University là một trong những trường đại học trẻ được đánh giá cao. Trường được ví như “cái nôi” đào tạo ngành Hàng không tại “xứ kim chi”, là trường đại học đầu tiên tại châu Á sở hữu sân bay riêng. Dưới đây là thông tin chi tiết.

1. Tìm hiểu chung về Hanseo University

1.1 Giới thiệu tổng quan

Tên tiếng Hàn: 한서대학교

Tên tiếng Anh: Hanseo University

Năm thành lập: 1992

Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm

Ký túc xá: 550.000 KRW/ 1 kỳ/ phòng 4 người

Địa chỉ: 321 Daegok-ri, Haemi-myeon, Sosan, Chungcheongnam-do, Korea

Website: https://www.hanseo.ac.kr

Được thành lập năm 1992, Hanseo University tọa lạc bên sườn đồi bình yên của ngọn núi Gaya của tỉnh Chungcheonam, Hàn Quốc. Trụ sở chính của trường được đặt tại thành phố Seosan, giảng dạy các ngành học có tính ứng dụng cao. Trong đó có thể kể đến Du lịch, Thiết kế, Nghệ thuật, Thể thao, An ninh, Khoa học sức khỏe.

Đặc biệt, trường có thế mạnh trong đào tạo ngành Hàng không. Ngành học được đầu tư cơ sở vật chất hiện đại với sân bay lớn và hệ thống máy bay dân dụng, trực thăng và phản lực đa dạng.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Tuy mới được thành lập, xong Trường Đại học Hanseo đã đạt được nhiều thành tích nổi bật trong quá trình hoạt động, trong đó có thể kể đến:

Trường đại học đầu tiên của châu Á sở hữu sân bay riêng và đưa máy bay B737 vào hoạt động.

Điều hành chương trình đào tạo phi công hợp tác với các hãng hàng không như ASIANA Airline.

Được công nhận là trường đại học chuyên môn hóa doanh nghiệp duy nhất tại Hàn Quốc..

Ngôi trường có thiết kế cơ sở hạ tầng công nghiệp với tiêu chuẩn tốt nhất Hàn Quốc.

Hanseo University được đầu tư cơ sở vật chất vô cùng hiện đại với đầy đủ các phòng như: thư viện, phòng học, phòng thí nghiệm sân bay, sân vận động, ký túc xá tiện nghi phục vụ tốt nhất cho các hoạt động của sinh viên học tập và thực hành. Trang bị hệ thống các máy bay và mô hình máy bay hiện đại cho sinh viên thí nghiệm.

2. Chương trình đào tạo  tại Hanseo University

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Chương trình tiếng Hàn của Đại học Hanseo gồm 2 kỳ, nhập học vào tháng 3 và tháng 9. Khóa học tiếng Hàn được ứng dụng phương pháp giảng dạy đặc biệt, chú trọng đến 4 kỹ năng nghe, nói , đọc, viết.

Bên cạnh kiến thức, du học sinh còn được tiếp xúc và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc qua những hoạt động ngoại khóa. Ngoài ra, nhà trường còn tổ chức nhiều chương trình nhằm nâng cao năng lực Hàn ngữ cho du học sinh như “lớp tiếng Hàn hàng ngày”, “lớp thực hành tiếng Hàn”, và “lớp học tiếng Hàn qua âm nhạc” giúp sinh viên thực hành và luyện phát âm.

2.2 Hệ đào tạo đại học

Hanseo University đào tạo nhiều ngành học, đem đến nhiều chọn lựa cho người học. Trong đó, ngành Hàng không là thế mạnh đào tạo của trường. Dưới đây là thông tin ngành học chi tiết:

Khoa 

Ngành

Hàng không 

Vận hành bay

Vận hành máy bay trực thăng

Kỹ thuật phần mềm hàng không

Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không

Công nghiệp hàng không và giải trí

Máy bay không người lái

Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không)

Kỹ thuật cơ khí hàng không

Hàng không liên hợp

Chuyên ngành tiếng Anh

Trung Quốc học

Nhật Bản học

Quan hệ quốc tế

Báo chí truyền thông hàng không

Hành chính

Kỹ thuật xây dựng hàng không

Kiến trúc sư hàng không

Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không

Kỹ sư môi trường hàng không

Kỹ thuật Điện tử hàng không

Kỹ thuật máy tính hàng không

Hoá học công nghiệp hàng không

Công nghệ thực phẩm hàng không

Vận hành máy bay hàng không

Hệ thống bảo an hàng không

Bảo dưỡng hàng không

Điều khiển máy bay không người lái

Chương trình đào tạo tổng hợp

Du lịch khách sạn, casino

Thiết kế – nghệ thuật truyền thông        

Thiết kế nội thất

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế đồ hoạ

Thiết kế thời trang

Thiết kế hình ảnh

Âm nhạc thiết thực

Điện ảnh và sân khấu

Bảo tồn di sản văn hoá

Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông

Khoa học sức khỏe    

Vật lý trị liệu

Y tá

Tác nghiệp trị liệu

Phóng xạ học

Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng

Khoa học sinh mệnh nhân thọ

Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên

Vệ sinh răng miệng

Phúc lợi sức khoẻ

Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da

Thể thao và an ninh

An ninh và dịch vụ thư ký

Tổ chức hoạt động thể chất

Thể thao hàng hải

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

>>> Trường cao học tổng hợp

Khoa 

Ngành

Xã hội nhân văn 

Ngoại thương

Phúc lợi người cao tuổi

Văn hoá ngôn ngữ Hàn – Trung

Tư vấn tâm lý trẻ em & thanh thiếu niên

Du lịch và lữ hành hàng không

Hành chính công

Khoa học tự nhiên

Vật lý trị liệu

Phóng xạ học

Bảo hiểm và nhân thọ

Tác nghiệp trị liệu

Vệ sinh răng miệng

Quản lý vận hành hàng không

Hoá học

Khoa học kỹ thuật 

Kiến trúc

An ninh mạng

Khoa học vật liệu tiên tiến

Xây dựng

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật môi trường

  Nghệ thuật

Kỹ thuật làm đẹp và chăm sóc da

Chương trình đào tạo liên khoa

Nhân văn 

Quốc tế học

Giáo dục cuộc sống

Khoa học tự nhiên

Bảo tồn văn hoá

Điều trị sức khoẻ

Phúc lợi phục hồi chức năng

Phục hồi chức năng

Khoa học kỹ thuật

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật quang điện tử

Kỹ thuật phần mềm hàng không

Kỹ thuật xử lý hệ thống hàng không

Nghệ thuật

Thiết kế tổng hợp

>>> Trường cao học thiết kế quốc tế

Lĩnh vực 

Khoa 

Ngành 

Xây dựng 

Khoa học kỹ thuật thiết kế tổng hợp

Thiết kế nguyên vật liệu tổng hợp

Xử lý bề mặt thiết kế tổng hợp

Nghệ thuật

Thiết kế nghệ thuật văn hoá tổng hợp

Bảo tồn di sản văn hoá

Thiết kế không gian

Thiết kế thời gian

Thiết kế sản phẩm

Thiết kế thời trang

Thiết kế hình ảnh hoạt hình

Sân khấu điện ảnh

>>> Trường cao học Công nghiệp thông tin hàng không

Lĩnh vực   

Khoa  

Xã hội nhân văn

Quản trị kinh doanh

Phúc lợi người cao tuổi

Hành chính

Chính sách an toàn phòng cháy chữa cháy

Khoa học kỹ thuật

Kỹ thuật phần mềm hàng không

Kỹ thuật điện tử hàng không

Khoa học tự nhiên

Quản lý vận hành hàng không

Chương trình đào tạo liên khoa

Xã hội nhân văn

Tư vấn gia đình

Khoa học tự nhiên

Thể thao hàng hải hàng không

>>> Trường Cao học sức khỏe tại Đại học Hanseo Hàn Quốc

Lĩnh vực   

Khoa  

Xã hội nhân văn

Phúc lợi phục hồi chứng năng

Phóng xạ học

Quản lý sức khỏe

Phúc lợi sinh vật học

Tài năng giải trí

Võ đạo quốc tế

Thể dục, Sức khoẻ

3. Chương trình Học bổng - Học phí Hanseo University

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Phí nhập học

60,000

1,200,000

không hoàn trả

Học phí

5,000,000

100,000,000

1 năm

Bảo hiểm

220,000

4,400,000

2 năm

KTX

1,100,000

22,000,000

1 năm

Ôn thi TOPIK

200,000

4,000,000

 

Giáo trình

400,000

8,000,000

1 năm

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Phí nhập học: 50,000 KRW

Khoa 

Ngành

  Học phí (KRW/kỳ)

Học phí (VND/kỳ)

Hàng không 

Vận hành bay

4,695,000

93,900,000

Vận hành máy bay trực thăng

4,695,000

93,900,000

Kỹ thuật phần mềm hàng không

4,695,000

93,900,000

Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không

4,695,000

93,900,000

Công nghiệp hàng không và giải trí

4,695,000

93,900,000

Máy bay không người lái

4,695,000

93,900,000

Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không)

4,695,000

93,900,000

Kỹ thuật cơ khí hàng không

4,695,000

93,900,000

Hàng không liên hợp

Chuyên ngành tiếng Anh

3,604,000

72,080,000

Trung Quốc học

3,604,000

72,080,000

Nhật Bản học

3,604,000

72,080,000

Quan hệ quốc tế

3,604,000

72,080,000

Báo chí truyền thông hàng không

3,604,000

72,080,000

Hành chính

3,604,000

72,080,000

Kỹ thuật xây dựng hàng không

4,695,000

93,900,000

Kiến trúc sư hàng không

4,695,000

93,900,000

Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không

4,695,000

93,900,000

Kỹ sư môi trường hàng không

4,695,000

93,900,000

Kỹ thuật Điện tử hàng không

4,695,000

93,900,000

Kỹ thuật máy tính hàng không

4,695,000

93,900,000

Hoá học công nghiệp hàng không

4,695,000

93,900,000

Công nghệ thực phẩm hàng không

4,695,000

93,900,000

Vận hành máy bay hàng không

4,695,000

93,900,000

Hệ thống bảo an hàng không

4,695,000

93,900,000

Bảo dưỡng hàng không

4,695,000

93,900,000

Điều khiển máy bay không người lái

4,695,000

93,900,000

Chương trình đào tạo tổng hợp

Du lịch khách sạn, casino

4,230,000

84,600,000

Thiết kế – nghệ thuật truyền thông        

Thiết kế nội thất

4,695,000

93,900,000

Thiết kế công nghiệp

4,695,000

93,900,000

Thiết kế đồ hoạ

3,604,000

72,080,000

Thiết kế thời trang

4,695,000

93,900,000

Thiết kế hình ảnh

4,695,000

93,900,000

Âm nhạc thiết thực

4,811,000

96,220,000

Điện ảnh và sân khấu

4,695,000

93,900,000

Bảo tồn di sản văn hoá

4,773,000

95,460,000

Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông

4,695,000

93,900,000

Khoa học sức khoẻ    

Vật lý trị liệu

4,309,000

86,180,000

Y tá

4,502,000

90,040,000

Tác nghiệp trị liệu

4,309,000

86,180,000

Phóng xạ học

4,309,000

86,180,000

Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng

4,309,000

86,180,000

Khoa học sinh mệnh nhân thọ

4,230,000

84,600,000

Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên

3,604,000

72,080,000

Vệ sinh răng miệng

4,309,000

86,180,000

Phúc lợi sức khoẻ

4,309,000

86,180,000

Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da

4,309,000

86,180,000

Thể thao và an ninh

An ninh và dịch vụ thư ký

4,230,000

84,600,000

Tổ chức hoạt động thể chất

4,230,000

84,600,000

Thể thao hàng hải

4,230,000

84,600,000

3.2 Chương trình học bổng

3.2.1 Học bổng khóa học tiếng

Sinh viên quốc tế khi theo học chương trình cao học sẽ được giảm 40% học phí mỗi học kỳ. Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học chính quy tại trường thì được miễn giảm 700,000 phí nhập học.

Sinh viên quốc tế có Topik 4 sẽ được cấp 300.000won (6,000,000VND) học bổng ngay sau khi nhập học.

Sinh viên khoa vận hành bay hàng không không có học bổng và phải nộp thêm phí thực tập bay khoảng 400 triệu đồng (Trong đó tổng phí thực tập, phí nhiên liệu là 800 triệu đồng, trường chi trả một nửa)

3.2.2 Học bổng hệ đào tạo Đại học

Học kỳ đầu

Học kì tiếp theo

TOPIK 1 – không giảm học phí

95 điểm trở lên – giảm 80% học phí

TOPIK 2 – giảm 20% học phí

90 ~ 94 điểm – giảm 50% học phí

TOPIK 3 – giảm 30% học phí

80 ~ 89 điểm – giảm 40% học phí

TOPIK 4 – giảm 40% học phí

70 ~ 79 điểm – giảm 30% học phí

TOPIK 5 – giảm 50% học phí

65 ~69 điểm – giảm 20% học phí

TOPIK 6 – giảm 60% học phí

Dưới 64 điểm – không giảm học phí

3.2.3 Học bổng hệ sau Đại học

Du học sinh theo học hệ sau đại học được giảm 40% học kỳ đầu tiên. Cử nhân hệ đại học tại Hanseo được miễn phí đăng ký nhập học.

Từ học kỳ 2 trở đi học bổng sẽ dựa trên điểm GPA.

GPA

Học bổng

4.0 trở lên

Giảm 40% học phí

3.0 – 4.0

Giảm 30% học phí

Dưới 3.0

Giảm 20% học phí

4. Ký túc xá Đại học Hanseo Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

Đại học Hanseo có rất nhiều tòa ký túc xá. Mỗi tòa đều được xây dựng phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt. Chi phí KTX không bao gồm tiền ăn và chi phí kỳ nghỉ hè/đông.

4.2 Chi phí ký túc xá

Phòng

Chi phí (KRW/tháng)

Chi phí (VNĐ/tháng)

Phòng đôi

70,000

1,400,000

Phòng 4 nhỏ

38,000

760,000

Phòng 4 lớn

45,000

900,000

5. Một số đặc điểm nổi bật của Hanseo University

5.1 Ngôi trường chuyên môn hóa cao

Đại học Hanseo được đánh giá cao về tính chuyên môn hóa trong chương trình giáo dục và các lĩnh vực học vấn, đi đúng con đường trở thành trường chuyên môn hóa bậc nhất. Hanseo University tiến hành chuyên môn hóa an toàn giáo dục theo các lĩnh vực như sức khỏe, hàng hải, giải trí, nghệ thuật thiết kế và hàng không.

5.2 Cơ sở vật chất hiện đại

Trường Đại học Hanseo được đầu tư cơ sở vật chất vô cùng hiện đại với đầy đủ các phòng ban như: thư viện, phòng học, phòng thí nghiệm sân bay, sân vận động, ký túc xá tiện nghi phục vụ tốt nhất cho các hoạt động của sinh viên học tập và thực hành.

Vì là trường đào tạo mạnh về ngành hàng không nên Đại học Hanseo đầu tư rất bài bản nhằm phục vụ tốt nhất cho sinh viên học tập và thực hành bằng một sân bay rất lớn. Trang bị hệ thống các máy bay và mô hình máy bay hiện đại cho sinh viên thí nghiệm.

Trên đây là thông tin cơ bản về Hanseo University – Trường Đại học Hanseo Hàn Quốc. Hi vọng phần tổng hợp đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu trường du học Hàn Quốc đầy đủ nhất.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

 

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận