Error message

Notice: Undefined index: description in include() (line 16 of /www/wwwroot/duhoc.thanhgiang.com.vn/sites/all/themes/thanhgiang/html.tpl.php).

Myongji University – TOP đầu các trường chứng nhận tại Hàn Quốc

đại học myongji hàn quốc
Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Nằm TOP đầu các trường chứng nhận tại Hàn Quốc, Đại học Myongji là chọn lựa của nhiều du học sinh khi đi du học Hàn Quốc. Không chỉ tạo nhiều thuận lợi cho du học sinh khi giải quyết hồ sơ, Đại Học Myongji Hàn Quốc còn đem đến chính sách học bổng và hỗ trợ tốt, giúp học sinh giảm bớt gánh nặng tài chính khi theo học. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngôi trường đặc biệt này.

1. Tìm hiểu về trường Đại học Myongji

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교

  • Tên tiếng Anh: Myongji University

  • Năm thành lập: 1948

  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

  • Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

  • Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng

  • Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Myongji là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948 với tinh thần phụng sự và yêu thương.

Trường có hai chi nhánh gồm chi nhánh Nhân văn tại Seoul và chi nhánh Tự nhiên tại Youngji, mỗi cơ sở đều có đội ngũ giáo sư giàu kinh nghiệm và có thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với phong cảnh tuyệt đẹp.

Đại học Myongji có 9 đại học chuyên khoa với 45 khoa chuyên ngành. Hơn 15000 sinh viên đang theo học, có 47 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, 45 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ, 20 chuyên ngành đào tạo kết hợp thạc sĩ và tiến sĩ với hơn 1900 nghiên cứu sinh đang theo học.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Ngôi trường danh tiếng này hiện đã có nhiều thành tích nổi bật đáng chú ý như sau: 

  • Xếp thứ 47/190 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc.

  • TOP 40 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul

  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường đạt 90%.

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học Myongji

Chương trình đào tạo của trường Đại học Myongji

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

2.1.1 Thông tin chương trình

Đại học Myongji có Trung tâm đào tạo tiếng Hàn, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Hàn chất lượng cho du học sinh. Bên cạnh đó, trường cũng mở thêm nhiều lớp học tiếng Hàn ngắn hạn, nhằm bồi dưỡng thêm năng lực tiếng Hàn cho sinh viên.

Chương trình được chia thành nhiều cấp học, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên trong việc chọn lựa khóa học phù hợp.

2.1.2 Học phí

Học phí trường Myongji được quy định theo từng Campus. Cụ thể như sau:

Phí tuyển sinh

50.000krw

Không hoàn trả

Học phí (1 năm)

Campus Yosin: 4.800.000krw

Campus Seoul: 5.600.000krw

 

Phí ký túc xá (4 tháng)

799.000krw

4 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn

Tổng (KRW)

5.649.000krw

 

2.2 Chương trình học Đại học

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

Đại học Myongji là trường đào tạo đa ngành, đem đến nhiều cơ hội cho sinh viên khi chọn lựa ngành học. Bạn có thể tham khảo thông tin ngành học chi tiết qua bảng dưới:

Trường

Khoa

Khoa học xã hội & nhân văn

  • Hàn Quốc học

  • Ngữ văn Trung Quốc

  • Ngữ văn Nhật

  • Ngữ văn Anh

  • Lịch sử

  • Khoa Văn học

  • Thư viện thông tin

  • Triết học

  • Ngôn ngữ Ả Rập

  • Sáng tạo văn học nghệ thuật

Khoa học xã hội

  • Hành chính công

  • Kinh tế

  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao

  • Truyền thông đa phương tiện

  • Mầm non

  • Giáo dục thanh niên

  • Phúc lợi xã hội

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

  • Thương mại quốc tế

  • Thông tin doanh nghiệp

  • Bất động sản

  • Đổi mới quản lý giáo dục

Luật

  • Luật học

  • Chính sách pháp lý

Công nghệ thông tin ICT

  • Thiết kế nội dung số (Digital Content Design)

  • Phần mềm tổng hợp

  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông

Khoa tổng hợp đa ngành tương lai

  • Tổng hợp sáng tạo

  • Phúc lợi xã hội

  • Bất động sản

  • Quản lý pháp lý

  • Tâm lý trị liệu

  • Kinh doanh tổng hợp

  • Hợp đồng

  • Quản trị kinh doanh logistic

  • Âm nhạc

  • Kinh doanh thẩm mỹ

  • Tư vấn chăm sóc trẻ em

  • Tư vấn tâm lý trẻ em

  • Giáo dục trẻ nhỏ

Khoa học tự nhiên

  • Toán học

  • Vật lý

  • Hóa học

  • Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng

  • Khoa Khoa học Thông tin

  • Khoa học Đời sống

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật hóa học

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

  • Kỹ thuật năng lượng môi trường

  • Kỹ thuật dân dụng

  • Kỹ thuật vận tải

  • Cơ khí

  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp

  • Khoa học máy tính

Nghệ thuật & thể chất

  • Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang)

  • Thể thao (thể dục thể thao)

  • Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu)

  • Khoa cờ vây

  • Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc)

  • Nhạc kịch

  • Điện ảnh

Kiến trúc

  • Kiến trúc

  • Thiết kế không gian

Giáo dục nền tảng

  • Khoa Nghệ thuật Tự do (Nhân văn)

  • Nghệ thuật tự do (tự nhiên)

  • Chuyên ngành tổng hợp (Nhân văn)

2.2.2 Học phí

Học phí đại học 

Phí nhập học: 880.000 won

Cơ sở

Phân ngành

Học phí

SEOUL

Khoa Học, Xã Hội & Nhân văn, Khoa học Xã hội, Luật, Đại học Hội tụ Tương lai, Nghệ thuật Tự do (Nhân văn)

3.377.000 won

Truyền thông đa phương tiện

3.412.000 won

Kinh doanh

3.405.000 won

Thiết kế nội dung số (Digital Content Design)

Phần mềm tổng hợp

4.547.000 won

YONGIN

Khoa học tự nhiên

4.120.000 won

Kỹ thuật, Nghệ thuật Tự do (Tự nhiên)

4.547.000 won

Thiết kế

4.724.000 won

Thể dục thể thao, Cờ vây 

4.521.000 won

Khoa Nghệ thuật (Piano / Luyện thanh / Âm nhạc)

4.797.000 won

Khoa Nghệ thuật (Phim / Nghệ thuật biểu diễn âm nhạc)

Khoa Kiến trúc

4.935.000 won

2.2.3 Học bổng

Đại học Myongji đem đến chính sách học bổng cho sinh viên mới và sinh viên đang theo học. Cụ thể:

>>> Học bổng cho sinh viên mới

  • Người chưa có bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 20% tiền học phí

  • Đạt TOPIK cấp 3: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài

  • Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí ( 40% diện học bổng người nước ngoài + 20% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)

  • Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 30% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)

  • Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 40% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)

>>> Học bổng cho sinh viên đang theo học

  • Đạt thành tích học kỳ trước 4.0 [A] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 100% tiền học phí

  • Đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 50% tiền học phí

  • Đạt thành tích học kỳ trước 3.0 [B] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 40% tiền học phí

  • Đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 20% tiền học phí

2.3 Chương trình học sau Đại học Myongji

Chương trình học sau Đại học Myongji

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Khoa Luật

 Khoa giáo dục

 Khoa khoa học lưu trữ

 Khoa giáo dục xã hội

 Khoa phúc lợi xã hội

 Khoa công nghệ

 Khoa phân phối & hậu cần (logistic)

 Khoa kinh doanh và kinh tế thông tin

 Khoa thông tin đầu tư

2.3.2 Học phí

Chương trình

Thạc sỹ

Tiến sĩ

Nhân văn: Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Nhật, Lịch sử, Khoa học thư viện, Ả rập học, Mỹ thuật, Triết học, Sáng tạo nghệ thuật

Khoa học xã hội: Hành chính công, Kinh tế, Khoa học chính trị & ngoại giao, Truyền thông đa phương tiện, Mầm non, Hướng dẫn thanh thiếu niên

Luật

4,503,000 KRW

4,541,000KRW

Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin, Thương mại & kinh doanh quốc tế, Bất động sản

4,503,000 KRW

4,541,000KRW

Toán, Vật lý, Hóa, Thực phẩm dinh dưỡng, Thông tin khoa học đời sống

5,260,000 KRW

5,384,000KRW

Công nghệ điện khí, Công nghệ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ hóa học, Nguyên liệu mới, Công nghệ môi trường, Công nghệ máy tính, Khoa học công trình môi trường, Công nghệ giao thông, Công nghệ máy móc, Công nghệ kinh doanh công nghiệp

5,904,000 KRW

5,933,000KRW

Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu), Cờ vây, Nghệ thuật (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc, nhạc kịch, điện ảnh)

5,904,000 KRW

5,933,000KRW

Khoa kiến trúc (hệ 5 năm): Thiết kế không gian

5,904,000 KRW

5,933,000KRW

2.3.3 Học bổng

Học bổng hệ sau Đại học

>>> Học bổng toàn phần 100%:

Sinh viên được giáo sư tiến của để làm nghiên cứu sinh

TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên

Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên

Học bổng 50%

>>> Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài

 Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng

3. Ký túc xá tại trường Đại học Myongji

Ký túc xá tại trường Đại học Myongji

3.1 Thông tin ký túc xá

Là 1 trường Đại học với hơn 1000 du học sinh, Đại học Myongji đã hỗ trợ hệ thống ký túc xá vô cùng khang trang, rộng rãi cho sinh viên. Ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ và hiện đại, gồm: Ngoài phòng ngủ với nội thất đầy đủ, bên trong khuôn viên còn có các tiện nghi khác như phòng học, quán cà phê Mom Mom's, chợ đa năng, bếp, máy in, phòng giặt, và phòng bóng bàn.

Bên cạnh trang bị điều kiện sinh hoạt tốt nhất cho sinh viên, Ký túc xá còn thường xuyên tổ chức các lễ hội, trương trình thú vị. Trong đó có cuộc thi tài năng âm nhạc với sự tham gia của sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế.

3.2 Chi phí  

Vị trí

Loại phòng

16 tuần/ 1 kỳ

Kỳ nghỉ

4 tuần

8 tuần 

1 ngày

Cơ sở Seoul

(Không bao gồm phí ăn)

2 người

1,130 USD

260 USD

500 USD

16 USD

4 người

820 USD

200 USD

370 USD

13 USD

Cơ sở Yongin 

(Bao gồm 20 phiếu ăn)

2 người

960 USD

15USD / 1 ngày

4 người

710 USD

10USD / 1 ngày

4. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học Myongji

Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học Myongji

4.1 Môi trường xung quanh

Giao thông: thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường)

Nhà ở: KTX Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng, nhà ăn…

Văn hóa: gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường

Bệnh viện: trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.

4.2 Có khoa Kiến trúc đầu tiên tại châu Á

Khoa Kiến trúc của trường là khoa đầu tiên tại Hàn Quốc và châu Á, đứng thứ 2 trên thế giới sau Học viện Công nghệ New York được chứng nhận hệ đào tạo 5 năm do Hiệp hội Kiến trúc Quốc tế (UIA) cấp. Khoa cũng nhận được chứng nhận kiến trúc giáo dục Hàn Quốc của KAAB với các chương trình đào tạo nổi bật.

Trên đây là thông tin cơ bản về Đại học Myongji Hàn Quốc. Hi vọng phần thông tin này đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về trường đại học Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận