Hankuk University – Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS)

Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Những năm gần đây, Đại học Hankuk chọn lựa của nhiều du học sinh quốc tế khi đến với “đất nước củ sâm”. Trường có thế mạnh trong đào tạo ngoại ngữ với chương trình giảng dạy chuyên sâu 45 ngôn ngữ của châu Á, Trung Đông và nhiều khu vực khác trên thế giới, đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu chọn lựa của các bạn học sinh. Đại học Hankuk Hàn Quốc được đánh giá cao về cơ sở hạ tầng và chất lượng đào tạo. Cùng tìm hiểu chi tiết, đặc biệt với các bạn có mục tiêu du học Hàn Quốc nhé!

1. Tìm hiểu về trường Đại học Hankuk Hàn Quốc

1.1 Giới thiệu tổng quan về trường 

  • Tên tiếng Hàn:  한국외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
  • Tên viết tắt: HUFS
  • Năm thành lập: 1954
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 27,351 (3,690 sinh viên sau Đại học) 

Thành lập năm 1954, Đại học Hankuk là ngôi trường đào tạo được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy. Hiện trường đang có 29.000 sinh viên theo học tại 48 ngành ngoại ngữ khác nhau. Trong đó, có rất nhiều du học sinh quốc tế theo học.

Với phương châm hoạt động là “sáng tạo, chân thực, hòa bình”, mục tiêu của Đại học Hankuk là tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu các vấn đề liên quan đến văn hóa toàn cầu.

Đại học Hankuk có 3 Campus là:

  • Trường đại học ngoại ngữ Hàn Quốc cơ sở Seoul: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea. Khoa tiếng Việt Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc cũng nằm ở cơ sở này. 

  • Trường đại học ngoại ngữ Hàn Quốc cơ sở Yongin: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu,Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea   

  • Cơ sở Song-do gần sân bay Quốc tế Incheon đang trong quá trình xây dựng.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Tìm hiểu về trường Đại học Hankuk Hàn Quốc

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc đang khẳng định vị trí của mình trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu của “xứ kim chi” với nhiều thành tích nổi bật như:

  • Đứng thứ 13 trong top các trường đại học trên thế giới

  • TOP 84 trường đại học châu Á

  • Xếp thứ 1 trên tổng số các trường đại học năm 2016 (theo báo Chung Ang) và xếp thứ 13 châu Á ( báo Chosun).

  • Hai năm liên tiếp xếp hạng 2 trong bảng xếp hạng các trường đại học của báo JoongAng ilbo.

  • Là đối tác của 602 trường đại học ở 97 quốc gia trên toàn thế giới.

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học Hankuk

Chương trình đào tạo của trường Đại học Hankuk

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc – Hankuk cho học viên có nhu cầu học tiếng Hàn là “Khóa học tiếng Hàn chính quy”.

Đây là khóa đào tạo ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, đồng thời phát triển kỹ năng giao tiếp cho người học. Đối tượng tham gia khóa học chính quy là những học viên tốt nghiệp THPT trở lên.

Khi tham gia khóa học, học viên sẽ được đào tạo chuyên sâu và phát triển 4 kỹ năng là nghe, nói, đọc, viết.

Thông tin chi phí như sau:

Phí nhập học

60,000 won

Học phí campus Seoul

6,400,000 won/năm

Học phí campus Yongin

4,800,000 won/năm

2.2 Chương trình học Đại học

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc đem đến các chương trình ngôn ngữ đa dạng, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Chương trình giảng dạy ngành ngoại ngữ của trường được đánh giá cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Một số chuyên ngành trọng điểm của trường có thể kể đến như Ngôn ngữ và văn học Anh, tiếng Pháp, Biên dịch tiếng Anh, Biên dịch tiếng Trung hay Truyền thông…

Để tìm hiểu thông tin ngành đào tạo Đại học Hankuk, bạn có thể theo dõi qua bảng sau:

SEOUL CAMPUS

Ngôn ngữ Anh

  • Ngôn ngữ và văn học Anh

  • ELLT (Ngôn ngữ học và công nghệ ngôn ngữ tiếng Anh)

  • EICC (Tiếng Anh cho Hội nghị và Truyền thông Quốc tế)

Ngôn ngữ phương Tây

  • Khoa tiếng Pháp

  • Đức

  • Nga

  • Tây Ban Nha

  • Ý

  • Bồ Đào Nha

  • Hà Lan

  • Vùng Scandinavia

Ngôn ngữ và văn hóa Châu Á

  • Indo-Malay

  • Ả rập

  • Thái

  • Việt Nam

  • Ấn Độ

  • Thổ Nhĩ Kỳ – Azerbaijan

  • Ba Tư

  • Mông Cổ

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Trung Quốc

  • Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc

Ngôn ngữ Nhật Bản

  • Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Nhật Bản

  • Nghiên cứu tổng hợp về Nhật Bản

Khoa học xã hội

  • Khoa học Chính trị ngoại giao

  • Hành chính công

  • Truyền thông (Báo chí và nghiên cứu truyền thông, Quảng cáo – Quan hệ công chúng – Thương hiệu, Phát thanh – Truyền hình – Truyền thông mới)

Kinh doanh và Kinh tế

  • Luật & Kinh tế quốc tế

  • Kinh tế học 

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

Sư phạm

  • Sư phạm tiếng Anh

  • Sư phạm tiếng Pháp

  • Sư phạm tiếng Đức

  • Sư phạm tiếng Trung Quốc

  • Sư phạm tiếng Hàn Quốc

Đào tạo Quốc tế

  • Quốc tế học

KFL

  • Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ

  • Biên phiên dịch tiếng Hàn như một ngoại ngữ

2.2.2 Học phí

Học phí Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Phí đăng ký: 158,000 won

Trường/ Khoa

Phí nhập học

Học phí

Phí bảo hiểm 

Tổng

 

Nhân văn

358,000

3,846,000

81,000

4,285,000

 

Khoa học tự nhiên

4,413,000

4,852,000

 

Kỹ thuật

4,829,000

5,268,000

 

Biên phiên dịch

Thể thao và giải trí quốc tế

4,620,000

5,059,000

 
 

2.2.3 Học bổng

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk đem đến chính sách học bổng tốt cho học viên với nhiều chương trình dành cho các đối tượng khác nhau. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết qua bảng dưới:

Tên học bổng

Đối tượng

Giá trị

Điều kiện

Veritas

Sinh viên năm nhất và sinh viên trao đổi

Học phí 4 năm học

Đạt được hơn 96 điểm xét tuyển

1~2 giải thưởng

Pax

50% học phí 4 năm học

Đạt được hơn 93 điểm xét tuyển

1~2 giải thưởng

Creatio

50% học phí 2 năm học hoặc 1-1.5 năm học

Đạt được hơn 90 điểm xét tuyển

1~2 giải thưởng

HUFS Language 1

Phí nhập học

Sinh viên đã học 2 kì học tại viện Đào tạo Ngôn ngữ Hàn của trường

HUFS Language 2

Phí nhập học và 50% học phí 1 năm học

Sinh viên đã học 2 kì học tại viện Đào tạo Ngôn ngữ Hàn của trường và có TOPIK 5 trở lên

HUFS Global

Giảm 30% học phí 4 năm (2 năm đối với sinh viên trao đổi)

Sinh viên đạt được trên 80 điểm xét tuyển với ngành học đào tạo tại Yongin

Học thuật quốc tế

Sinh viên đang theo học

1.000.000 đến 1.500.000 won/kì

Kỳ trước đạt được GPA 3.0 trở lên

40~50 giải thưởng

HUFS IDS

Sinh viên năm nhất và sinh viên trao đổi

Học phí 4 năm học/2 năm

Được trên 80 điểm xét tuyển

Có 2 giải thường từ 2 đại diện Đối tác của trường ở Hàn

2.3 Chương trình học sau Đại học

Chương trình đào tạo của trường Đại học Hankuk

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Cùng với chương trình đào tạo đại học, Hankuk cũng có chương trình đào tạo sau đại học dành cho nhiều ngành học khác nhau. Cụ thể:

Trường 

Khoa 

Nhân văn/ Khoa học xã hội

  • Ngôn ngữ Anh

  • Văn học Anh

  • Biên phiên dịch tiếng Anh

  • Ngôn ngữ và văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và văn học Đức

  • Ngôn ngữ và văn học Nga

  • Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha

  • Ngôn ngữ và văn học Ý

  • Ngôn ngữ và văn học Bồ Đào Nha

  • Ngôn ngữ và văn học Scandinavia

  • TESOL (Dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác)

  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Ngôn ngữ, văn học và phiên dịch Ấn Độ – Đông Nam Á

  • Ngôn ngữ Trung Đông và văn học, văn hóa

  • Ngôn ngữ và văn học châu Phi

  • Ngôn ngữ và văn học Trung – Đông Âu

  • Văn học so sánh

  • Ngôn ngữ học và khoa học nhận thức

  • Triết học

  • Lịch sử

  • Khoa học thông tin và lưu trữ

  • Văn hóa & Nội dung toàn cầu

  • Nghiên cứu Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Á và Mông Cổ

  • Văn hóa Hàn Quốc và Trung Quốc

  • Ngôn ngữ, văn học và văn hóa cổ điển

  • Quan hệ quốc tế

  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế

  • Hành chính công

  • Luật

  • Phương tiện và truyền thông

  • Kinh tế và Luật quốc tế

  • Kinh tế học

  • Quản lý

  • Kinh doanh quốc tế

  • Thể thao toàn cầu

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

  • KFLT (Phiên dịch tiếng Hàn như một ngoại ngữ)

  • Giáo dục

Khoa học tự nhiên

  • Toán học

  • Vật lý

  • Hóa học

  • Thống kê

  • Kỹ thuật môi trường

  • Khoa học sinh học và công nghệ sinh học

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật thông tin truyền thông

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật máy tính và hệ thống điện tử

  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý

  • Kỹ thuật y sinh

Chương trình liên ngành

  • Hội tụ đa phương thức toàn cầu

2.3.2 Học phí

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc tùy thuộc vào từng trường và ngành học. Trong đó,  khối ngành Kỹ thuật và Khoa học tự nhiên sẽ có học phí cao hơn các ngành Khoa học xã hội. Thông tin học phí chi tiết như sau:

Phí đăng ký:

Chương trình Thạc sĩ: 90,000 won

Chương trình Tiến sĩ/ Tích hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ: 95,000 won

Trường

Phí nhập học (won)

Học phí (won)

Khoa học xã hội/ Nhân văn

1,070,000

4,313,000

Khoa học tự nhiên

4,940,000

Kỹ thuật

5,756,000

2.3.3 Học bổng

Không chỉ khẳng định chất lượng đào tạo hàng đầu, Đại học Hankuk cũng đem đến nhiều chương trình học bổng hấp dẫn cho học viên tham gia hệ đào tạo sau đại học.

Chương trình học bổng

Thông tin chi tiết

Học bổng HUFSan

Điều kiện: Sinh viên tốt nghiệp đại học tại Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc với điểm GPA tối thiểu là 3.5/4.5. Riêng sinh viên khoa học tự nhiên và kỹ thuật chỉ cần điểm GPA tối thiểu là 3.2/4.5.

Giá trị học bổng: 100% học phí trong 2 học kỳ

Điều kiện duy trì: Sinh viên cần đạt được GPA 4.0/ 4.5 cho mỗi học kỳ

 

Học bổng dành cho sinh viên có kết quả thi xuất sắc

Điều kiện: Sinh viên sắp tốt nghiệp

Giá trị học bổng: 50% học phí học kỳ đầu tiên

 

Học bổng dành cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc

Điều kiện: Sinh viên đang theo học

Giá trị học bổng: 1,400,000 won/ kỳ

 

Học bổng dành cho sinh viên là trợ lý của khoa đang theo học

Điều kiện: Sinh viên đang theo học tại các khoa có người nhận được Học bổng HUFSan

Giá trị học bổng: 1,600,000 won/ kỳ

 

Học bổng dành cho sinh viên quốc tế

Điều kiện: Sinh viên không mang quốc tịch Hàn Quốc

Giá trị học bổng:

+ Chương trình Thạc sĩ:

Khoa học xã hội và nhân văn: 50% học phí trong 4 học kỳ

Khoa học tự nhiên và kỹ thuật: 100% học phí trong 4 học kỳ

+ Chương trình Tiến sĩ: 100% học phí trong 4 học kỳ

 

Học bổng Quỹ Hàn Quốc ở nước ngoài

Điều kiện: Sinh viên được tổ chức Overseas Koreans giới thiệu.

Giá trị học bổng: 100% học phí trong 4 học kỳ

Điều kiện duy trì: Sinh viên cần đạt được GPA tối thiểu 3.0 cho mỗi học kỳ

 

3. Ký túc xá tại trường Đại học Hankuk

Cũng như các trường đại học Hàn Quốc khác, Đại học Hankuk thiết kế hệ thống ký túc xá hiện đại, tiện nghi cho sinh viên và du học sinh nước ngoài. Trường có 2 ký túc xá thuộc hai Campus. Cụ thể:

3.1 Seoul Campus – GlobeeDorm

GlobeeDorm là ký túc xá dành cho sinh viên theo học tại Seoul Campus.Tiện nghi và nội thất phòng: giường, bàn, tủ quần áo, điện thoại, hệ thống làm mát và sưởi ấm, buồng tắm, phòng vệ sinh, điện thoại, Internet, truyền hình cáp,…

3.2 Global Campus – Global hall

Ký túc xá Global Hall dành cho các sinh viên theo học tại cơ sở Global.

4. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học Hankuk

Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học Hankuk

4.1 Chất lượng giáo dục hàng đầu

Với mục tiêu giáo dục là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu và nắm bắt các nội dung về văn hóa toàn cầu, giúp sinh viên hiểu biết toàn diện sau tốt nghiệp, Đại học Hankuk luôn chú trọng đến chất lượng giảng dạy.

Hàng năm, trường luôn đưa vào chương trình nhiều phương pháp giảng dạy mới, hỗ trợ để sinh viên có môi trường học tập tốt và hiệu quả nhất.

Đồng thời, trường cũng luôn khuyến khích công tác đổi mới và nghiên cứu trong đội ngũ giảng viên, giáo sư nhằm đạt được những kết quả giáo dục tốt nhất.

4.2 Hỗ trợ tốt nhất cho người học

Để đem đến trải nghiệm cho sinh viên, Đại học Hankuk thiết kế chương trình học thú vị và hấp dẫn. Trong đó, chương trình du học 7+1, HUFS hỗ trợ cho sinh viên học ít nhất là 1 kỳ học tại nước ngoài được rất nhiều bạn học sinh yêu thích.

Đi liền với đó là các chương trình quốc tế tại cơ quan xúc tiến thương mại và đầu tư Hàn Quốc cùng với đại sứ quán Hàn Quốc trên toàn thế giới, giúp sinh viên trau dồi kiến thức cũng như kỹ năng mềm hiệu quả nhất.

Trên đây là thông tin đầy đủ về trường Đại học Hankuk – ngôi trường đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại “xứ kim chi”. Hi vọng phần tổng hợp này đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận