Đại học Busan – Niềm tự hào của “thành phố biển”

Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Được thành lập dưới sự tin yêu và kỳ vọng của người dân “thành phố biển”, Đại học Quốc gia Busan (Pusan) là ngôi trường mang tầm vóc quốc tế, khẳng định vị trí của mình trong hoạt động giáo dục. Trường được ví như “cái nôi” đào tạo nhóm ngành nghiên cứu và giáo dục. Dưới đây là thông tin chi tiết về Đại học Quốc gia Busan, đặc biệt hữu ích với các bạn có mục tiêu du học Hàn Quốc tại ngôi trường này!

1. Tìm hiểu về trường Đại học Quốc gia Busan

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교

  • Tên tiếng Anh: Pusan National University

  • Loại hình: Công lập

  • Năm thành lập: 1946

  • Số lượng sinh viên: 32.000 sinh viên

  • Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW

  • Địa chỉ: 2 Busan Daehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc

Pusan National University

Đại học Quốc gia Busan nằm ở thành phố Busan-thành phố lớn thứ 2 ở Hàn Quốc, một thành phố năng động với khoảng 3,6 triệu người sinh sống, trường được thành lập tháng 5 năm 1946 với tư tưởng thành lập của chân lý, tự do và lòng ngưỡng mộ.

Thời gian đầu thành lập đại học Busan chỉ có hai khoa là khoa Nhân văn và khoa Thủy sản, cho đến nay trường đã phát triển thành một tổ chức nghiên cứu lớn góp phần vào sự phát triển của dân tộc bằng cách đào tạo ra các chuyên gia nổi tiếng và các nhà lãnh đạo tài năng.

Trong thời gian tới, đại học Quốc gia Busan sẽ củng cố hệ thống hỗ trợ giáo dục và chương trình giáo dục để phát triển nhiều nhà lãnh đạo ưu tú hơn nữa. Ngoài ra, trường cũng sẽ nâng cao năng lực nghiên cứu của mình bằng cách củng cố các chương trình cơ bản và phát triển các chương trình trọng điểm được xây dựng trên sự phát triển vượt bậc của chương trình cơ bản. Đồng thời đại học Quốc gia Busan cũng sẽ thực hiện trách nhiệm xã hội của mình trong việc dẫn dắt sự phát triển của cộng đồng địa phương, và đạt được sự công nhận và tôn trọng của cộng đồng.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Tìm hiểu về trường Đại học Quốc gia Busan

Đại học Busan luôn khẳng định vị trí của mình với nhiều thành tích nổi bật trong quá trình hoạt động. Cụ thể:

  • Đứng số 1 trong số những trường đại học quốc gia của Hàn Quốc

  • Đứng thứ 9 trong số những trường đại học trong nước

  • Xếp thứ 63 trong số những trường đại học châu Á (Theo Chosun QS Asian University Rankings 2012).

  • Đứng trong top 5 trung tâm nghiên cứu của các trường đại học theo đánh giá của Bộ giáo dục khoa học và công nghệ năm 2011.

  • Tính đến tháng 3 năm 2015 sinh viên tốt nghiệp của đại học Quốc gia Busan đạt 154.680 người có bằng cử nhân, 42.052 bằng thạc sĩ, và 7.298 học giả tiến sĩ, nhiều người trong số họ đang đóng vai trò quan trọng như các nhà lãnh đạo cộng đồng, quốc gia và thế giới.

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học Quốc gia Busan

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

Thông tin chi tiết chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Busan:

Lớp 1 tuần

Lớp 2 tuần

Lớp học ngôn ngữ (16h)

Hoạt động văn hóa I (3 lần)

Hoạt động văn hóa II (1 lần)

HỌC PHÍ: 600.000 KRW

Lớp học ngôn ngữ (34h)

Hoạt động văn hóa I (6 lần/12h)

Hoạt động văn hóa II (1 lần/4h)

HỌC PHÍ: 980.000 KRW

  • Lớp học ngôn ngữ: Nghe, nói, đọc, viết

  • Hoạt động văn hóa I: Nấu ăn, Thể thao dưới nước, Taekwondo, Trải nghiệm trò chơi dân gian, Nhảy KPop, Tham quan Nampo

  • Hoạt động văn hóa II: Tour tham quan Busan

  • Học phí đã bao gồm: giáo trình, phí ngoại khóa, KTX, ăn sáng

2.2 Chương trình học Đại học

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

Đại học Quốc gia Busan đào tạo nhiều chuyên ngành hệ đại học, là ngôi trường có thế mạnh trong đào tạo nhóm ngành nghiên cứu. Bạn có thể tham khảo thông tin ngành học chi tiết qua bảng sau:

Khoa

Chuyên ngành

Khoa nhân văn

Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc, văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản, văn hóa và ngôn ngữ Nga, lịch sử......

Khoa khoa học xã hội

Thông tin thư viện, trực cấp xã hội, quản lý công, xã hội học....

Khoa khoa học tự nhiên

Toán, thống kê, vật lý, sinh học, địa lý.....

Khoa Y

Thuốc, sản xuất thuốc, y tá

Khoa sư phạm

Sư phạm lịch sử, sư phạm hóa học, sư phạm sinh học, sư phạm địa lý, sư phạm ngoại ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Đức...

Khoa kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí, hóa học và sinh học phân tử, kỹ thuật và khoa học máy tính,điện, điện tử......

Khoa học nano và công nghệ nano

Kỹ thuật nano, nano phản ứng tổng hợp....

Khoa kinh tế & ngoại thương

Ngoại thương, kinh tế, chính sách công, du lịch.......

Khoa quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Khoa nghệ thuật

Âm nhạc, khiêu vũ, thiết kế, văn hóa nghệ thuật

2.2.2 Học phí

Học phí chuyên ngành của Đại học Quốc gia Busan được quy định theo từng nhóm ngành cụ thể:

Khoa

Phí I

Phí II

Tổng

Nhân văn (Humanities)

378,000

1,432,000

1,810,000

Hành chính, Khoa học Chính trị và Ngoại giao, Khoa học xã học

378,000

1,432,000

1,810,000

Phúc lợi xã hội, Tâm lý xã hội, Khoa Thư viện, Lưu trữ và Nghiên cứu Thông tin, Truyền thông

378,000

1,542,000

1,920,000

Khoa học Tự nhiên

386,000

1,975,000

2,361,000

Cao đẳng kỹ thuật

412,000

2,147,000

2,559,000

Quản trị kinh doanh

378,000

1,432,000

1,810,000

Kinh tế và thương mại Quốc tế

378,000

1,432,000

1,810,000

Điều dưỡng

386,000

1,975,000

2,361,000

Sinh thái nhân văn

386,000

1,975,000

2,361,000

Âm nhạc, Âm nhạc Hàn Quốc

412,000

2,377,000

2,789,000

Mỹ thuật, Sáng tạo hình ảnh, Khiêu vũ, Thiết kế, Văn hóa Nghệ thuật và Hình ảnh

412,000

2,091,000

2,503,000

Khoa học thể thao

386,000

1,975,000

2,361,000

Khoa học nano và Công nghệ nano

412,000

2,147,000

2,559,000

Khoa học Sinh học thực vật, Khoa học sinh học làm vườn, Khoa học Động vật, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Khoa học đời sống và Hóa sinh môi trường, Khoa học vật liệu sinh học.

386,000

1,975,000

2,361,000

Kinh tế về thực phẩm và tài nguyên

378,000

1,432,000

1,810,000

Kỹ thuật máy công nghệ sinh học, Công nghệ và kỹ thuật thông tin, Năng lượng sinh học, Kiến trúc cảnh quan

412,000

2,147,000

2,559,000

Dự bị y tế

492,000

2,821,000

3,313,000

2.2.3 Học bổng

>>> Học bổng trong học kỳ đầu tiên

TOPIK 4

TOPIK 5

TOPIK 6

Miễn phí nhập học và học phí I

Miễn phí học phí II

Miễn phí toàn bộ học phí

>>> Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi

Học bổng PNU

Cần đạt được Topik 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên

Học bổng Topik

Học bổng 400.000 KRW cho sinh viên đạt được Topik 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần)

2.3 Chương trình học sau Đại học

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Bên cạnh hệ đại học, Đại học Quốc gia Busan còn đem đến chương trình sau đại học cho những học viên có nhu cầu nâng cao kiến thức chuyên môn. Các ngành đào tạo hệ sau đại học của trường gồm:

Nhân văn

Khoa học tự nhiên, thể thao

Kỹ thuật

Nghệ thuật (âm nhạc)

Nghệ thuật (khác)

Y

Dược

Nha khoa

2.3.2 Học phí

Phí nhập học: 181,000 KRW

Nhân văn

2,273,000 KRW

Khoa học tự nhiên, thể thao

2,986,000 KRW

Kỹ thuật

3,244,000 KRW

Dược

3,498,000 KRW

Y

4,659,000 KRW

Khoa học y

2,986,000 KRW

Nha khoa

4,508,000 KRW

Nghệ thuật (âm nhạc)

3,544,000 KRW

Nghệ thuật (khác)

3,164,000 KRW

3. Ký túc xá tại trường Đại học Quốc gia Busan

Ký túc xá tại trường Đại học Quốc gia Busan

Ký túc xá của trường Đại học Quốc gia Pusan có sức chứa 16% sinh viên trong tổng số 4.436 sinh viên. Mỗi phòng gồm 2 sinh viên với đầy đủ tiện nghi như hệ thống sưởi ấm, điều hòa không khí, nhà vệ sinh và vòi hoa sen…

Mỗi tòa nhà đều có phòng ăn, phòng chờ, phòng máy tính, phòng đọc sách, phòng giặt ủi để thuận tiện cho cuộc sống của sinh viên

Để đảm bảo sự an toàn và bảo mật cho sinh viên, mỗi phòng đều được thiết lập hệ thống kiểm soát truy cập. Để có thể vào được tòa nhà hay phòng phải sử dụng thẻ sinh viên

4. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học Busan

4.1 Cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu dạy và học

Đại học Quốc gia Busan trang bị cơ sở vật chất hiện đại. Trường có nhiều camous và các khoa, đại học thành viên, đáp ứng tốt nhất nhu cầu dạy và học của sinh viên.

  • 4 Campus chính gồm Busan, Yangsan, Mirang và Ami

  • Liên kết với 436 trường đại học và các đối tác tại 51 quốc gia

  • 14 trường đại học và 103 khoa

  • 30000 học sinh và gần 2000 sinh viên quốc tế

  • Là trường đại học tiêu chuẩn quốc tế được chứng nhận bởi IEQAS

4.2 Cựu sinh viên nổi bật

Cựu sinh viên nổi bật tại trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc có thể kể đến những cái tên nổi tiếng và có sức ảnh hưởng như: Yoo Jae Myung, Im Si Wan, Ko In Beom, Aram Hur…

Lời kết

Trên đây là thông tin cơ bản về Đại học Quốc gia Busan – ngôi trường uy tín hàng đầu tại thành phố biển Busan. Bài viết hi vọng đã đem đến phần tổng hợp hữu ích, giúp bạn tìm hiểu trường du học Hàn Quốc đầy đủ và có sự chọn lựa phù hợp.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận