Seokyeong University - Trường Đại học SeoKyeong Hàn Quốc (서경대학교)

Quốc gia: 
Hàn Quốc
Khu vực: 
Các trường Hàn Quốc

Viện trưởng Viện ngôn ngữ Hàn tại SeoKyeong từng nói: “Nếu muốn trở thành thợ làm đẹp, các bạn đến trường nghề! Nếu muốn trở thành nghệ sĩ trang điểm – làm tóc – spa đầu ngành, bạn hãy đến Đại Học SeoKyeong”. Đây chính là “kim chỉ nam” cho sinh viên có nguyện vọng học ngành Làm đẹp tại Hàn Quốc. Với bài viết này, hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu chi tiết về trường nhé!

1. Tìm hiểu về trường Đại học SeoKyeong 

  • Tên tiếng Hàn: 서경대학교

  • Tên tiếng Anh: Seokyeong University

  • Năm thành lập: 1947

  • Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên

  • Học phí tiếng Hàn: 1.300.000 won/kỳ

  • Học phí chuyên ngành:

  • Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng

  • Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

Tìm hiểu về trường Đại học SeoKyeong

Thành lập năm 1947, Đại học SeoKyeong là địa chỉ hàng đầu trong đào tạo ngành Làm đẹp tại Hàn Quốc. Trong quá trình hoạt động và phát triển, SeoKyeong đã đào tạo ra nhiều thế hệ cử nhân sáng giá, những con người tương lai của xã hội.

Đại học SeoKyeong phấn đấu trở thành một trường đại học tân tiến, là một trong 10 trường ứng dụng thực tế nổi tiếng tại Hàn Quốc. Ngành đào tạo thế mạnh của trường là Nghệ thuật thẩm mỹ, Chăm sóc da, Make up...

SeoKyeong có 4 trường thành viên: Trường Nhân văn, Trường Khoa học xã hội, Trường Khoa học tự nhiên và trường Nghệ thuật, 7 đơn vị hành chính , 13 tổ chức liên quan và 12 viện nghiên cứu trực thuộc.

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học SeoKyeong 

Chương trình đào tạo của trường Đại học SeoKyeong

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

2.1.1 Thông tin chương trình

Chương trình học tiếng Hàn của Đại học SeoKyeong được thiết kế bài bản, đảm bảo lượng kiến thức cần thiết. Đặc biệt, SeoKyeong thiết kế chương trình theo nhiều cấp học khác nhau, gồm: Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp, đáp ứng tốt nhu cầu của các đối tượng người học khác nhau.

200h/kỳ (ngày 4 giờ x 5 ngày x 10 tuần)

Ngày học

Thứ 2-6 (tuần 5 ngày), mỗi gia đoạn 10 tuần

Giờ học

Lớp sáng: 9h00 ~ 13h00, lớp chiều: 13h30 ~ 17h30

Cấp học

Sơ cấp (cấp 1,2) Trung cấp (cấp 3,4) Cao cấp (cấp 5,6)

Số lượng

Mỗi lớp khoảng 20 người

>>> Lịch học khóa học tiếng Hàn

Học kỳ

Thời hạn đăng ký

Thời gian học

Học kỳ mùa xuân

Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2

Tháng 3 ~ tháng 5

Học kỳ mùa hè

Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5

Tháng 6 ~ tháng 8

Học kỳ mùa thu

Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8

Tháng 9 ~ tháng 11

Học kỳ mùa đông

Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11

Tháng 12 ~ tháng 2

※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng

2.1.2 Học phí

Phí tuyển sinh

50.000krw

Không hoàn trả

Học phí (1 năm)

4.800.000krw

Không bao gồm phí tài liệu

Tổng (KRW)

4.850.000krw

 

2.2 Chương trình học Đại học

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

Đại học Seokyeong đào tạo nhiều chuyên ngành khác nhau. Trong đó, chương trình ngành Làm đẹp của trường được đánh giá cao với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Đại học Seokyeong  được ví như “cái nôi” đào tạo ngành Làm đẹp của “xứ kim chi”.

Thông tin ngành đào tạo trường Seo Kyeong  cụ thể như sau:

Khoa

Ngành học

Khoa học – Xã hội

  • Hành chính công

  • Kinh tế - Tài chính

  • Quản trị kinh doanh

  • Thương mại quốc tế

  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (chương trình liên kết)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn

  • Ngôn ngữ Anh

  • Ngôn ngữ Nga

  • Ngôn ngữ Nhật

  • Ngôn ngữ Trung

  • Giáo dục

Khoa học tự nhiên và Kỹ sư

  • Khoa học máy tính

  • Kỹ sư thông tin tài chính

  • Kỹ sư điện

  • Kỹ sư công nghệ thông tin

  • Kỹ sư hóa sinh

  • Kỹ sư quy hoạch đô thị

Nghệ thuật

  • Làm đẹp

  • Tạo mẫu

  • Diễn xuất

  • Phim và truyền thông số

  • Kịch

2.2.2 Học phí

Cũng như nhiều cơ sở giáo dục khác, học phí Đại học SeoKyeong được quy định theo từng chuyên ngành/ nhóm ngành học. Cụ thể:

Nhóm ngành

Học phí

Khoa học – Xã hội

3,171,000 KRW

Nhân văn

3,171,000 KRW

Khoa học tự nhiên và Kỹ sư

4,180,000 KRW

Nghệ thuật

4,180,000 KRW

2.2.3 Học bổng

Trường SeoKyeong chia làm 2 loại học bổng là chương trình học bổng cho kỳ đầu tiên (dựa theo năng lực tiếng Hàn) và học bổng trong thời gian học (dựa theo điểm GPA). Cụ thể:

Tên học bổng

Học bổng theo TOPIK

Phân loại

Cấp 3 ~ 6

Học phí được giảm

20% ~ 60%


Tên học bổng

Học bổng theo điểm số xuất sắc

Học phí được giảm

20% ~ 60%

Ghi chú

Dựa theo TOPIK và điểm kỳ trước

2.3 Chương trình học sau Đại học

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Bên cạnh chương trình đại học, SeoKyeong còn đào tạo nâng cao cho những người học muốn học lên hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ. Cụ thể:

Khoa

Ngành đào tạo

Nhân văn và Khoa học xã hội

  • Quản trị kinh doanh

  • Văn hóa và Nghệ thuật

Kỹ sư

  • Kỹ sư điện

  • Kỹ sư Công nghệ thông tin

  • Kỹ sư Nano

  • Kỹ sư Công nghệ sinh học

  • Kỹ sư Đô thị và Hệ thống môi trường

Nghệ thuật

  • Thiết kế

  • Âm nhạc

  • Sân khấu điện ảnh

  • Nghệ thuật khiêu vũ

  • Làm đẹp

2.3.2 Học phí

Khoa

 

Nhân văn và Khoa học xã hội

4000- 5000 USD

Kỹ sư

4000- 5000 USD

Nghệ thuật

4000- 5000 USD

3. Ký túc xá tại trường Đại học SeoKyeong 

Ký túc xá Đại học SeoKyeong có 5 loại phòng với mức phí khác nhau. Tùy theo nhu cầu ở mà sinh viên có thể chọn lựa loại phòng phù hợp.

Ký túc xá tại trường Đại học SeoKyeong

  • Phòng một người : 400 USD/tháng

  • Phòng hai người: 200 USD/ tháng

  • Phòng ba người: 190 USD/tháng

  • Phòng bốn người: 160 USD/tháng

  • Phòng sáu người: 140 USD/tháng

4. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học SeoKyeong 

4.1 Thế mạnh trong đào tạo ngành Thẩm mỹ- Làm đẹp

Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học SeoKyeong

Trường đại học Seo Kyeong tuy có nhiều khoa nhưng nổi tiếng nhất vẫn là khoa nghệ thuật thẩm mỹ. Đây là tiêu điểm thu hút nhiều bạn trẻ khi đi du học Hàn Quốc. Trường là điểm đến hàng đầu của các bạn du học sinh theo đuổi các ngành nghệ thuật thẩm mỹ như nghệ thuật chăm sóc tóc, chăm sóc da, make-up.

Đại học SeoKyeong trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết cả về lý thuyết lẫn thực hành thông qua các chương trình giảng dạy toàn diện, đạt tiêu chuẩn mà còn qua các chương trình thực hành phong phú, đa dạng. Học viên sẽ được gặp gỡ và học tập trực tiếp từ các chuyên gia thẩm mỹ hàng đầu. Do đó, đại học Seokyeong hứa hẹn rất nhiều nhân tài trong lĩnh vực này.

4.2 Phong cách đào tạo mới

Thay vì đào tạo những thợ trang điểm như các trường nghề ngắn hạn, Đại học SeoKyeong đào tạo hệ đại học bốn năm và thạc sĩ hai năm. Trường hướng đến đào tạo các chuyên gia làm đẹp, có tư duy, có gu thẩm mỹ và khả năng sáng tạo. Sinh viên SeoKyeong còn được định hướng là người tạo nên và dẫn đầu xu hướng làm đẹp.

4.3 Cơ sở vật chất hiện đại

Đại học SeoKyeong thiết kế hệ thống lớp học và phòng học hiện đại. Sinh viên ngành Làm đẹp được đầu tư riêng Beauty Arts Center. Thêm đó, các hãng mỹ phẩm cũng thường để sinh viên SeoKyeong thực hành các sản phẩm mới trong mỗi giờ học.

Trên đây là thông tin cơ bản về Đại học SeoKyeong Hàn Quốc. Hi vọng phần chia sẻ này đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về trường du học đầy đủ và chi tiết.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận