Cheongju University (CJU) – Ngôi trường danh tiếng tại miền Trung Hàn Quốc

Với định hướng phát triển toàn cầu, Cheongju University đem đến môi trường học tập quốc tế năng động và phát triển. Đây cũng là trường đại học danh tiếng nhất miền Trung Hàn Quốc. Trường có thế mạnh trong đào tạo khối ngành kỹ thuật, nghệ thuật và kinh doanh. Cùng Thanh Giang tìm hiểu thông tin chi tiết về trường qua bài chia sẻ dưới đây nhé!

1. Tìm hiểu chung về Cheongju University

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)
  • Tên tiếng Hàn: 청주대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 220 giáo sư và 652 cán bộ giảng dạy bán thời gian
  • Số lượng sinh viên: 13.455 sinh viên
  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
  • Website: cju.ac.kr

Cheongju University có tiền thân là Trường Cao đẳng thương mại Cheongju – dược thành lập năm 1947. Đến năm 1981, trường Đại học Cheongju chính thức được thành lập.

Đại học Cheongju là đại học nổi tiếng nhất miền Trung Hàn Quốc, với cơ sở vật chất và chất lượng giảng dạy mang tính quốc tế. Hiện nhà trường đang liên kết với 180 trường Đại học thuộc các quốc gia khác nhau trên thế giới, đem đến môi trường giảng dạy quốc tế năng động cho người học.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Cheongju University là ngôi trường có bề dày thành tích. Trường khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục “xứ kim chi” với những thành tích nổi bật có thể kể đến như:

  • Năm 2020, Đại học Cheongju được chứng nhận ưu tiên visa thẳng, nghĩa là du học sinh sẽ không cần phỏng vấn và không cần có sổ tiết kiệm đóng băng 10.000USD tại ngân hàng Hàn Quốc.
  • Đại học Cheongju được Bộ Giáo dục chọn là “LINC + Trường Đại học hàng đầu về cách mạng đổi mới công nghiệp lần thứ tư”.
  • Năm 2018, trường được vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển” do Bộ Giáo Dục chứng nhận.
  • Đại học Cheongju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn là cơ quan nghiên cứu phát triển giáo trình tiếng Hàn trong 2 năm liên tiếp.
  • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chọn là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn trong 2 năm liên tiếp.
  • Trường được tham gia dự án Hỗ Trợ Phát Triển Giáo Dục Đại Học.
  • Trường được vinh danh là Trường Đại Học Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Ngành Công Nghiệp Năng Lượng Mặt Trời.
  • Năm 2011, Đại học Cheongju xếp vị trí thứ 8 các trường đại học Hàn Quốc có du học sinh quốc tế theo học.
  • Đại học Cheongju cung cấp cơ sở vật chất tiện lợi như internet tốc độ cao, phòng giặt, phòng tập thể dục, sân bóng bàn, cửa hàng tiện lợi cùng với nhà ăn sinh viên rộng rãi thực đơn đảm bảo và đa dạng.
  • Trường đầu tư xây dựng thư viện hiện đại với máy tính, hệ thống tìm sách và hệ thống sách phong phú phục vụ tốt nhất cho việc học tập của sinh viên.

2. Chương trình đào tạo của Cheongju University

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Đại học Cheongju Hàn Quốc đem đến chương trình học tiếng Hàn chất lượng cao, nhằm giúp sinh viên thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc. Chương trình giảng dạy cũng chú trọng đến những kỹ năng quan trọng như nghe, nói, đọc, viết, các bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn…giúp sinh viên trau dồi tốt kỹ năng tiếng Hàn.

Dưới đây là một số thông tin về chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:

>>> Thông tin khóa đào tạo tiếng Hàn

Lớp học

Mục tiêu học tập

Lớp 1

Thực hiện các chức năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết cho cuộc sống. Chẳng hạn như giới thiệu bản thân, mua hàng và gọi món.

Tạo các câu đơn giản dựa trên sự hiểu biết về 800 từ vựng cơ bản và ngữ pháp cơ bản.

Lớp 2

Hiểu, soạn các câu đơn giản hàng ngày và thực tế. Sử dụng ngôn ngữ riêng biệt trong các tình huống trang trọng, không chính thức.

Thực hiện chức năng tiếng Hàn cơ bản như kết bạn, hỏi đường, mua đồ ở cửa hàng, đi xe buýt khi du học Hàn Quốc.

Hiểu các chức năng ngôn ngữ cơ bản như văn hóa ngày lễ của Hàn Quốc, phong trào truyền thống và văn hóa ẩm thực.

Có thể viết các vấn đề về đường cho khoảng 1.500 từ vựng và ngữ pháp và đọc các câu tốt.

Lớp 3

Học hầu hết các từ vựng cho cuộc sống hàng ngày trong khóa học tiếng Hàn trung cấp.

Các chức năng ngôn ngữ cơ bản như giải thích, mô tả, và từ chối sử dụng các phương tiện công cộng như văn phòng nhập cư và đại lý du lịch và duy trì các mối quan hệ xã hội.

Diễn đạt hoặc hiểu các chủ đề xã hội quen thuộc, chẳng hạn như nghề nghiệp, sự kiện, quốc gia và lối sống, trong các đơn vị đoạn văn cũng như các chủ đề cá nhân quen thuộc với họ.

Lớp 4

Để thực hiện một số chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực chuyên môn của một người. Chẳng hạn như tóm tắt, tranh luận, lập luận và thảo luận.

Phân loại, sử dụng ngôn ngữ đúng cách theo ngữ cảnh chính thức và không chính thức, ngữ cảnh nói và viết. Hiểu, diễn đạt văn bản xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, đối thoại, thảo luận.

Chính

Người Hàn Quốc có thể đạt được trình độ phát âm tương tự.

Hiểu thành ngữ và nội dung văn hóa Hàn Quốc.

Đào tạo chuyên ngành để thích ứng với các nghiên cứu chính.

>>> Hoạt động văn hóa 

  • Lễ hội trường học: Tháng 5 gian hàng dành riêng cho sinh viên nước ngoài được lắp đặt
  • Cuộc thi Nói: Tháng 12 hàng năm cuộc thi hùng biện dành cho sinh viên Quốc tế.
  • Đêm cuối năm: Tháng 12 hàng năm chương trình tài năng du học sinh…
  • Lớp văn hóa: Tham quan địa điểm tại địa phương, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc… 

2.2 Hệ đào tạo đại học tại Cheongju University

Đại học trực thuộc

Lĩnh vực

Khoa

Đại học kinh doanh  

Quản trị Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Quản trị khách sạn

Quản trị du lịch

Quản trị nhà hàng & khách sạn

Thương mại kinh tế toàn cầu

Thương mại quốc tế

Thương mại và kinh tế Trung Quốc

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn  

Khoa học xã hội

Luật

Hành chính công

Phúc lợi xã hội

Quản lý đất

Nhân văn

Ngữ văn Anh

Ngôn ngữ và văn học Phương Đông

Thư viện và Khoa học thông tin

Truyền thông đa phương tiện

Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc

Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng

Đại học Khoa học    

Hóa học ứng dụng

Kỹ thuật điện tử

Kiểm soát điện

Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế

Phần mềm hội tụ

Thống kê dữ liệu lớn

Phần mềm trí tuệ nhân tạo

Bảo mật kỹ thuật số

Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon

Năng lượng và hóa học ứng dụng

Hội tụ năng lượng photon

Hội tụ công nghệ sinh học

Kỹ thuật Dược phẩm y sinh

Kỹ thuật công nghiệp sinh học

Thiết kế môi trường con người

Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc

Quy hoạch thành phố cảnh quan

Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường

Thiết kế công nghiệp

Sư phạm

Khoa học

Giáo dục kinh điển Trung-Hàn

Toán học

Đại học Nghệ thuật 

Nghệ thuật và Thiết kế

Thiết kế Hình ảnh truyền thông

Đồ thủ công

Nghệ thuật & Thời trang

Thiết kế tương tác thông tin

Hoạt hình và đồ họa

Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc

Điện ảnh

Phim truyền hình và âm nhạc

Đại học Khoa học y tế và sức khỏe

Khoa học

Điều dưỡng

Nha khoa

Khoa học phóng xạ

Vật lý trị liệu

Khoa học thí nghiệm y sinh

Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe

Phục hồi sức khỏe thể thao

Học thuật

Khoa học

Kỹ thuật hàng không và cơ khí

Khoa học hàng không và Hoạt động bay

Quân sự

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Hệ đào tạo

Đại học 

Khoa ngành

Thạc sỹ

Khoa học Xã hội và nhân văn

Khoa Quốc ngữ

Ngữ văn Anh

Ngữ văn Nhật Bản

Ngữ văn Trung Quốc

Hán văn

Lịch sử

Thông tin lưu trữ

Kinh tế

Kinh doanh

Kế toán

Thương mại

Kinh doanh Khách sạn du lịch

Luật

Hành chính

Chính trị ngoại giao

Báo chí truyền hình

Quy hoạch đô thị

Địa chất

Phúc lợi xã hội

Quảng cáo truyền thông

Khoa học kỹ thuật

Kiến trúc

Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản

Điện tử

Kỹ thuật thông tin Laser

Thông tin máy tính

Công nghiệp

Cảnh quan môi trường

Khoa học Tự nhiên

Sinh vật học

Hóa học

Khoa học Di truyền

Vật lý

Điều dưỡng

Nghệ thuật – Thể thao

Khoa Âm nhạc

Thiết kế công nghiệp

Thủ công mỹ nghệ

Hội họa

Truyện tranh hoạt hình

Điện ảnh

Múa

Thể dục

Tiến sỹ

Khoa học Xã hội và Nhân văn

Khoa Quốc ngữ

Ngữ văn Anh

Thông tin văn hóa

Kinh tế

Kinh doanh

Thương mại

Du lịch

Luật

Hành chính

Địa chất-Đất đai đô thị

Phúc lợi xã hội

Khoa học Tự nhiên

Hóa học

Khoa học Kỹ thuật

Kiến trúc

Điện tử

Thông tin máy tính

Môi trường

Nghệ thuật – Thể thao

Khoa Kịch – Điện ảnh

3. Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Chi phí

20 tuần

10 tuần

Học phí

1.940.000

970.000

Sách giáo khoa

100.000

50.000

Bảo hiểm

(Tính theo năm 2011)

155.000

155.000

Toàn bộ

2.195.000

1.175.000

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Phí nhập học: 400.000 won

Khoa ngành

Học phí

Khoa học xã hội và Nhân văn

1.738.500 won

Khoa học và Thể thao

1.972.250 won

Kỹ thuật và Nghệ thuật

2.192.250 won

3.1.3 Học phí hệ sau Đại học

Học phí nhập học: 800.000 won

Khoa ngành

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Phí nhập học

800.000 won

800.000 won

Khoa học xã hội và Nhân văn

1.991.250 won

2.174.000 won

Khoa học và Thể thao

2.241.750 won

2.490.000 won

Kỹ thuật và Nghệ thuật

2.501.000 won

2.733.750 wo

3.2 Chương trình học bổng

Trường Đại học CheongJu đem đến chính sách học bổng tốt cho sinh viên với các chương trình đa dạng, cụ thể như sau:

3.2.1 Học bổng học kỳ đầu

Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học

Học bổng dựa theo kết quả học tập

Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí

3.2.2 Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế

Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần)

4. Ký túc xá Đại học Cheongju Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

Nhằm đem đến sự hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên quốc tế theo học tại trường, Cheongju University thiết kế hệ thống ký túc xá hiện đại, trang bị đầy đủ bàn học, ghế, chăn gối đệm, wifi…Ký túc còn có phòng tự học, phòng máy tính, phòng ăn, phòng sinh hoạt chung…đáp ứng tốt nhất nhu cầu sinh hoạt của người ở.

4.2 Chi phí ký túc xá

Phân loại

Sinh viên đại học (4 tháng)

Sinh viên học ngôn ngữ (5 tháng)

Phòng đôi

Phòng 4 người

Phòng đôi

Phòng 4 người

Ký túc xá

740,000

591,000

925,000

738,750

Tiền ăn

538,200

538,200

676,200

676,200

Khám sức khỏe

8,000

Đặt cọc

Đặt cọc 10, 000 (hoàn trả khi trả phòng)

Tổng

1,296,200

1,147,200

1,619,200

1,432,950

5. Một số đặc điểm nổi bật của Đại học Cheongju

5.1 Hệ thống cơ sở vật chất tốt

Đại học Cheongju trang bị hệ thống cơ sở vật chất và hạ tầng hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu học tập của sinh viên. Trường có hệ thống 7 học viện, trường tiểu học và trường cấp 3 trực thuộc.

Ký túc xá rộng rãi với trang thiết bị tân tiến do công ty xây dựng Samsung đảm nhiệm. Là ký túc xá có quy mô lớn nhất cả nước với sức chứa trên 2200 người.

Hệ thống thư viện đầy đủ cơ sở hiện đại: máy tính, máy tìm sách, và hệ thống sách, tài liệu tham khảo, phong phú.

Nhà ăn sinh viên rộng rãi với hệ thống thực đơn đảm bảo vệ sinh, đặc biệt các món được thay đổi theo ngày.

5.2 Cựu sinh viên nổi bật

Đại học Gyeongju Cựu sinh viên nổi bật cũng đào tạo nên nhiều nhân tài và đạt được những thành tựu lớn phải kể đến như

  • Jung Jin-young , ca sĩ kiêm diễn viên
  • Kang Suk-jung , diễn viên
  • Kim Young-ho , diễn viên
  • Lee Jin-wook , diễn viên
  • Park Seong-ho , diễn viên hài
  • Song Il-gook , diễn viên
  • Kim Ji-eun , nữ diễn viên
  • Kwangchul Youn (sinh năm 1966), giáo viên dạy giọng hát học thuật và bass opera

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Cheongju University – trường đại học danh tiếng tại miền Trung Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về trường du học Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

 

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận