Kunsan National University – Đại học Quốc gia Kunsan Hàn Quốc – TỔNG QUAN

Thực hiện mục tiêu “bồi dưỡng những tài năng sáng tạo, những người sẽ dẫn dắt xã hội tương lai”, Kunsan National University là một trong những trường đại học quốc gia uy tín của “xứ kim chi”. Vậy đại học Quốc gia Kunsan Hàn Quốc có gì đặc biệt? hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu qua bài chia sẻ này nhé!

1. Tìm hiểu chung về Kunsan National University

  • Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU)
  • Tên tiếng Hàn: 군산대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 415
  • Số lượng sinh viên: 7,988 sinh viên
  • Địa chỉ: 558 Daehak-ro, Gunsan-si, Jeollabuk, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kunsan.ac.kr/

Kunsan National University

Kunsan National University có tiền thân là Trường Cao đẳng Sư phạm Kusan. Trường được thành lập năm 1947, đến năm 1991, trường Đại học Quốc gia Kunsan chính thức được thành lập và phát triển cho đến ngày nay.

Trường nằm tại thành phố Kunsan, phía tây Hàn Quốc và chỉ các thủ đô Seoul 2 giờ đi tàu điện. Trường có 7 trường đại học trực thuộc và 30 các phòng ban quản lý khác nhau.

Kunsan National University hiện đang là mái nhà của 649 giảng viên, giáo sư và các nhân viên. Số lượng sinh viên đang theo học tại trường là 10,803 sinh viên trong đó có hơn 200 du học sinh quốc tế đến từ nhiều nước trên thế giới. Đây là trường mà có nhiều sinh viên Việt Nam lựa chọn học trong năm vừa qua.

Trường đại học quốc gia Kunsan có nhiều chính sách tuyển sinh chọn lọc sinh viên rất kỹ trong các kỳ tuyển sinh hàng năm. Trường có nhiều các quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học trong khu vực châu Á, đặc biệt là Việt Nam. Những chương trình học bổng, trao đổi sinh viên với nhiều trường cũng được trường chú trọng rất nhiều nhằm tuyển chọn được nhiều sinh viên ưu tú.

2. Chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Kunsan

Chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Kunsan

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Kunsan National University có chương trình tiếng Hàn, dành cho du học sinh quốc tế. Để tham gia, học sinh cần có điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên.

Không chỉ được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy, chương trình tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Kunsan còn được kết hợp với hoạt động ngoại khóa, đem đến trải nghiệm học tập tốt cho sinh viên.Dưới đây là một số thông tin chính: 

Trên lớp

Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ

Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, luyện TOPIK

Lớp học thêm

Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v

Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

>>> Thông tin kỳ tuyển sinh chương trình tiếng Hàn

Học kỳ

Thời hạn đăng ký

Thời gian học

Học kỳ mùa xuân

Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2

Tháng 3 ~ tháng 5

Học kỳ mùa hè

Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5

Tháng 6 ~ tháng 8

Học kỳ mùa thu

Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8

Tháng 9 ~ tháng 11

Học kỳ mùa đông

Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11

Tháng 12 ~ tháng 2

2.2 Hệ đào tạo đại học

Đại học trực thuộc

Khoa

Nhân văn

Ngôn ngữ & văn học Hàn

Ngôn ngữ & văn học Anh

Truyền thông Media & văn hoá

Đông Á học (Ngôn ngữ & văn học Nhật, Trung)

Lịch sử & Triết học

Nghệ thuật

Mỹ thuật

Thiết kế công nghiệp

Âm nhạc (Piano, Thanh nhạc, Hoà tấu, Thính phòng)

Khoa học xã hội

Quản trị công & Kinh tế

Luật

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Thương mại quốc tế

Phúc lợi xã hội

Logisitcs quốc tế

Khoa học tự nhiên

Toán, Lý, Hoá, Sinh

Trẻ em & gia đình

Dệt may

Điều dưỡng

Khoa học thể thao

Kỹ thuật

Kỹ thuật Điện, Điện tử

Kỹ thuật Xây dựng

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật Vật liệu mới

Kỹ thuật Hoá học & Nano

Thông tin Máy tính & Kỹ thuật Viễn thông

Kỹ thuật điều khiển thông tin IT

Đóng tàu & Kỹ thuật hàng hải

Công nghệ & Khoa học biển

Cảnh sát biển

Khoa học biển ứng dụng (Công nghệ sinh học biển, Khoa học và Nuôi trồng Thủy sản, Thủy sinh dược)

Thực phẩm & sinh học (Thực phẩm & dinh dưỡng, Khoa học thực phẩm & công nghệ sinh học)

Khoa học và Công nghệ Vận tải Công nghiệp Hàng hải (Hệ thống Sản xuất Biển)

Kỹ thuật tổng hợp

Kỹ thuật hệ thống cơ khí tổng hợp (Kỹ thuật ô tô tương lai, Kỹ thuật năng lượng cơ, Kỹ thuật cơ khí)

Kỹ thuật Kiến trúc & Xây dựng biển

Kỹ thuật Thiết kế không gian

Khởi nghiệp công nghệ

Kỹ thuật phần mềm

2.3 Hệ đào tạo sau đại học

Trường trực thuộc

Ngành học chính

Cao học tổng hợp

Khoa học xã hội & Nhân văn

Khoa học tự nhiên

Kỹ thuật

Nghệ thuật/Thể thao

Khoá học liên ngành

Khóa học Tổ hợp Công nghiệp Học thuật

Khóa học hợp tác nghiên cứu học thuật

Cao học Sư phạm

Ngoại ngữ Hàn

Sư phạm Nhật, Anh

Giáo dục trẻ em

Giáo dục thể chất

Sư phạm Lịch sử, Đạo đức

Sư phạm Hán văn

Cao học Quản trị Công & Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Thương mại quốc tế

Logistics quốc tế

Kế toán

Cao học Công nghiệp

Cảnh sát biển

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật Hoá học

Khoa học hải sản

Kỹ thuật cơ khí

Thông tin Máy tính & Kỹ thuật Viễn thông

Kỹ thuật & công nghiệp đại dương

3. Chương trình Học bổng - Học phí

 Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Học phí

2,080,000 KRW/năm ~ 41,600,000 VND

Bảo hiểm

120,000 KRW/năm ~ 2,400,000 VND

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Ngành học

Tổng học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Nhân văn và khoa học xã hội

1,659,000

33,180,000

Kỹ thuật, nghệ thuật

2,119,000

42,380,000

Toán học

1,669,000

33,380,000

Giáo dục thể chất

1,978,000

39,560,000

3.1.3 Học phí hệ sau Đại học

Phí nhập học: 178,000 KRW

Trường trực thuộc

Ngành học

Tổng học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Cao học tổng hợp

Nhân văn và khoa học xã hội

1,980,000

39,600,000

Kỹ thuật, nghệ thuật

2,479,000

49,580,000

Toán học

1,991,000

39,820,000

Giáo dục thể chất

2,325,000

46,500,000

Cao học Sư phạm

Nhân văn và khoa học xã hội

1,619,000

32,380,000

Toán học

1,627,000

32,540,000

Giáo dục thể chất

1,894,000

37,880,000

Cao học Quản trị Công & Kinh doanh

1,619,000

32,380,000

Cao học Công nghiệp

2,017,000

40,340,000

3.2 Chương trình học bổng

3.2.1 Học bổng hệ đào tạo Đại học

Loại học bổng

Giá trị học bổng

Học bổng dành cho sinh viên mới

Hỗ trợ 587 USD cho sinh viên mới nhập học tại trường

Học bổng hỗ trợ sinh hoạt

Sinh viên mới nhập học của trường ở trong KTX được hỗ trợ 838 USD

Học bổng thành tích loại A

Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc kỳ trước sẽ nhận được học bổng hỗ trợ 838 USD

Học bổng thành tích loại B

Dựa vào kết quả học tập kỳ trước sinh viên sẽ được xét học bổng trị giá 587 USD

Học bổng thành tích loại C

Dựa vào kết quả học tập kỳ trước của sinh viên sẽ được xét học bổng trị giá 419 USD

3.2.2 Học bổng hệ sau Đại học

Loại học bổng

Giá trị học bổng

Học bổng TOPIK

+ Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sẽ được nhận học bổng trị giá 419 USD

+ Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sẽ được nhận học bổng trị giá 670 USD

Học bổng dành cho sinh viên mới

Sinh viên quốc tế mới nhập học tại trường được nhận học bổng 838 USD

Học bổng dành cho sinh viên tốt nghiệp từ KNU

Sinh viên quốc tế tốt nghiệp hết hệ đại học tại KNU đăng ký lên học cao học được nhận học bổng 1,257 USD

Học bổng thông thường

Sinh viên có thành tích học tập tốt được nhận học bổng trị giá 838 USD

4. Ký túc xá Kunsan National University

4.1 Thông tin ký túc xá

Trường Đại học Quốc gia Kunsan trang bị ký túc xá đầy đủ cho sinh viên. Phòng ký túc đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.

Bên cạnh đó, khu ký túc còn có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt…đáp ứng tốt nhất nhu cầu sinh hoạt của người ở.

4.2 Chi phí ký túc xá

Phân loại

Chi phí (KRW/tháng)

Chi phí (VND/kỳ)

Chi phí trong năm học

885,000 – 1,065,000

17,700,000 ~ 21,300,000

Chi phí ngày nghỉ

~900,000

18,000,000

Trên đây là một số thông tin cơ bản về Kunsan National University – Trường Đại học Quốc gia Kunsan Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn tìm hiểu thông tin trường du học Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận