Kookje University - (KJ) – Đại học Kookje Hàn Quốc – THÔNG TIN tổng quan

Thực hiện phương châm tăng cường tính cạnh tranh toàn cầu hóa và quốc tế hóa, Kookje University đang mở rộng nhiều chương trình trao đổi với các trường đại học nước ngoài. Điều này đem đến nhiều cơ hội thuận lợi cho những bạn học sinh du học Hàn Quốc đang muốn tìm kiếm chương trình hỗ trợ. Với bài viết này, hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu thông tin chi tiết về trường nhé!

1. Tìm hiểu chung về Kookje University

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 국제대학교
  • Tên tiếng Anh: Kookje University
  • Năm thành lập: 1996
  • Số lượng sinh viên: 5,500
  • Học phí học tiếng Hàn: 3,300,000 won/4 học kỳ
  • Học phí ký túc xá: 600,000 won/6 tháng
  • Website: www.kookje.ac.kr
  • Địa chỉ: 459-070, Gyeonggi-do, Pyeongtaek-Si, Janganut-gil 56

Kookje University

Trường Đại học Kookje Hàn Quốc được thành lập năm 1996 tại Gyeonggi, tiền thân là Cao đẳng Kỹ thuật Pyeongtaek. Kookje University hiện là trường đào tạo chương trình học 2-3 năm xuất sắc nhất Hàn Quốc.

Trường tọa lạc tại thành phố Pyeongtaek, tỉnh Gyeonggi, cách Seoul khoảng 60km. Pyeongtaek là khu đô thị trẻ có tốc độ phát triển hàng đầu Hàn Quốc với hệ thống giao thông thuận tiện và chi phí sinh hoạt hợp lý (bằng 50-70% chi phí tại Seoul).

Đặc biệt, đây cũng là nơi tập trung hơn 20 nhà máy xí nghiệp của hai hãng Điện tử lớn nhất Hàn Quốc: Samsung và LG đều được xây dựng tại Pyeongtaek. Những khu công nghiệp này không chỉ là nơi trải nghiệm thực tế và thực tập “trong mơ” của sinh viên ngành Kỹ thuật, mà còn là những đối tác lớn ưu tiên nhận sinh viên tốt nghiệp Đại học Kookje vào làm việc chính thức.

1.2 Đặc điểm và thế mạnh nổi bật của trường

>>> Đặc điểm của Trường Đại học Kookje

  • Hỗ trợ sinh viên với nhiều chương trình học bổng từ 30-100%
  • Sinh viên có thể theo học hệ Cao đẳng hoặc Cử nhân
  • Đào tạo đa dạng các ngành nghề về kỹ thuật, tự nhiên, xã hội, nhân văn, thể dục thể thao
  • Tổ chức miễn phí lớp học tiếng Hàn sơ cấp và ôn thi TOPIK
  • Đứng top 5 trường cao đẳng tốt nhất Hàn Quốc

>>> Thế mạnh nổi bật của Kookje University

  • Học phí thấp & chi phí ký túc xá rẻ
  • Cung cấp các chế độ học bổng đa dạng dựa theo học lực hay theo các hoạt động tình nguyện….
  • Nhà ăn với các món ăn Việt Nam dành riêng cho du học sinh
  • Du học sinh 100% có thể đi làm thêm sau giờ học
  • Nhà trường sẽ hỗ trợ sinh viên tìm việc làm sau khi tốt nghiệp
  • Tổ chức những trải nghiệm văn hóa và đẩy mạnh hoạt động ngoài giờ cho sinh viên.

2. Chương trình đào tạo của Đại học Kookje Hàn Quốc

 Chương trình đào tạo của Đại học Kookje Hàn Quốc

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Chương trình học tiếng Hàn của Kookje University được đánh giá cao về chất lượng, gồm nhiều trình độ, từ sơ cấp đến cao cấp, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Thông tin chi tiết như sau:

Thời gian học

Một năm gồm 4 kỳ (tháng 3-6-9-12)

Học từ thứ 2 – thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ

Nội dung học

Sơ cấp (Cấp 1, 2): Nguyên âm, phụ âm, ngữ pháp, hội thoại cơ bản.

Trung cấp (Cấp 3, 4): Thuyết trình, nghị luận, thảo luận, tranh luận

Cao cấp (cấp 5): tiếng Hàn học thuật trong xã hội và trong trường đại học

Lớp học thêm

Luyện thi TOPIK

Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v

Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

>>> Nội dung chương trình đào tạo tiếng Hàn

Cấp độ

Nội dung đào tạo

Sơ cấp

Cấp 1

Làm quen và học về hệ thống nguyên âm, phụ âm, các đoạn hội thoại được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày

Cấp 2

Luyện tập từ vựng, hội thoại liên quan đến các tình huống diễn ra ở nhà hàng, bưu điện, ngân hàng, trường học,…

Trung cấp

Cấp 3

Luyện tập phát biểu, viết bài với chù đề cho sẵn

Cấp 4

Luyện tập thảo luận theo nhóm và làm quen việc viết văn

Cao cấp

Cấp 5

Đào tạo một cách chuyên môn về văn hóa, xã hội, kinh tế, chính trị…

2.2 Hệ đào tạo đại học

Chương trình đào tạo hệ đại học của Kookje University được thiết kế chuyên ngành đa dạng, từ Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên đến Nghệ thuật và Khoa học xã hội. Bạn có thể tham khảo danh sách ngành đào tạo của trường qua bảng dưới:

Đại học trực thuộc

Năm học

Chuyên ngành

Kỹ thuật

2 năm

Smart Car (ô tô thông minh)

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật điện

Kiến trúc

3 năm

Bảo trì hàng không

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật thông tin điện tử & truyền thông

Quản lý phòng cháy chữa cháy

Khoa học Tự nhiên

2 năm

Ẩm thực khách sạn

3 năm

Điều dưỡng

Kỹ thuật kính mắt (quang học)

Nghệ thuật & giáo dục thể chất

2 năm

Thiết kế công nghiệp

e-Fashion (Thời trang điện tử)

Làm đẹp

Nghệ thuật biểu diễn (diễn xuất, người mẫu)

3 năm

Giải trí (K-POP, Vũ đạo ứng dụng, Marketing giải trí)

Khoa học Xã hội và nhân văn I

2 năm

Quản lý y tế

Giáo dục trẻ em

Phúc lợi xã hội

3 năm

Giáo dục mầm non

Khoa học Xã hội và nhân văn II

2 năm

Quản lý du lịch khách sạn

Quân sự

Thuế & kế toán

Bảo mật an ninh

3 năm

Tư vấn tâm lý trị liệu

Dịch vụ hàng không

Chương trình đại học

4 năm

Kỹ thuật thông tin & truyền thông

Phúc lợi xã hội

Quản lý khách sạn & du lịch

Giáo dục trẻ em

Giáo dục mầm non

Ngành học mới năm 2021

2 năm

Máy bay không người lái (drone)

An toàn lao động công nghiệp

3 năm

Công nghệ thông tin y tế

3. Chương trình Học bổng - Học phí

Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Phí tuyển sinh

50,000

1,000,000

không hoàn trả

Học phí

4,400,000

88,000,000

1 năm

Bảo hiểm

200,000

4,000,000

1 năm

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Phí nhập học: 397,400 KRW

Chuyên ngành

Học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Kỹ thuật

3,309,000 – 3,409,000

66,180,000 – 68,180,000

Khoa học tự nhiên, Nghệ thuật & giáo dục thể chất, Khoa học xã hội và nhân văn II

3,309,000

66,180,000

Khoa học xã hội và nhân văn I

2,749,000

54,980,000

3.2 Chương trình học bổng

3.2.1 Học bổng khóa học tiếng

Sinh viên đã tốt nghiệp hệ cử nhân và sẽ học tại hệ chuyên ngành của trường sẽ

Giảm 50% học phí khi học tiếng Hàn tại Viện hàn ngữ

Học bổng theo học lực

Giải nhất: 400,000 won

Giải nhì: 300,000 won

3.2.2 Học bổng hệ đào tạo Đại học

Loại học bổng

Đối tượng

Số tiền

Học bổng miễn giảm

DHS đã tốt nghiệp cao đẳng / đại học trở lên phải vào chuyên ngành tại trường đại học Kookje

1.100.000 won + miễn phí nhập học

Học bổng theo năng lực

Từ cấp 5 trở lên

Giảm 50% học phí

Từ cấp 4 trở lên

Giảm 40% học phí

Từ cấp 3 trở lên

Giảm 30% học phí

4. Ký túc xá Đại học Kookje Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

  • Kookje University đem đến hệ thống ký túc xá hiện đại, được trang bị đầy đủ tiện nghi, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt của học sinh.
  • Quy mô: 6 tầng, 1 tầng hầm
  • Phòng khách: 3 phòng
  • Phòng ở: 28 phòng (1 phòng/1 người) và 540 phòng (1 phòng /2 người)
  • Cơ sở vật chất: phòng ăn, phòng giặt, phòng nghỉ, cửa hàng tiện lợi, phòng tự học
  • Vật chất trong phòng: giường, kệ sách, bàn, ghế, tủ áo quần, phòng WC, phòng tắm, máy lạnh…
  • Cơ sở công cộng: phòng thể dục, nhà ăn, thư viện…

4.2 Chi phí ký túc xá

Loại phòng

Tiền KTX

Tiền đặt cọc

Tổng cộng

Ghi chú

1 người/1 phòng

Bình thường

1,760,000 won

30,000 won

1,790,000 won

Tiền KTX của 4 học kỳ

Khác

880,000 won

30,000 won

910,000 won

2 người/1 phòng

Bình thường

880,000 won

30,000 won

910,000 won

Khác

440,000 won

30,000 won

470,000 won

Trên đây là một số thông tin chính về Kookje University – Trường Đại học Kookje Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu thông tin trường đại học Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết. Nếu có vấn đề thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ ngay với Thanh Giang để được tư vấn và hỗ trợ.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận