Bucheon University – Đại học Bucheon - TOP trường học phí rẻ tại tỉnh Gyeonggi

Với mục tiêu “Bucheon bước ra thế giới, thế giới tiến về Bucheon”, Bucheon University đem đến môi trường học tập học tập quốc tế năng động cho sinh viên Hàn Quốc và các bạn du học sinh đến học tập tại đây. Trường Bucheon University cũng là một trong những trường có học phí rẻ nhất tại tỉnh Gyeonggi. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về trường.

1. Tìm hiểu chung về Bucheon University

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 부천대학교
  • Tên tiếng Anh: Bucheon University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1958
  • Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
  • Campus chính: 25, Sinheung-ro 56beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do
  • Campus Sosa: 56, Sosa-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do
  • Website: https://www.bc.ac.kr

Tìm hiểu chung về Bucheon University

Tiền thân của Đại học Bucheon là Trường Công nghiệp kỹ thuật Sosa. Đến năm 1979, thành lập trường Cao đẳng Công nghiệp Bucheon. Và phải đến năm 1998, Bucheon University mới chính thức được thành lập. Trường hoạt động với sức mệnh “giáo dục xứng danh với nghĩa con người”. Vì thế, Bucheon University luôn đặt sinh viên lên hàng đầu, đem đến chương trình đào tạo đảm bảo chất lượng cho người học.

Với mục tiêu “ Bucheon bước ra thế giới, thế giới tiến về Bucheon” với viện giao lưu quốc tế. Trường thành lập nên viện giao lưu quốc tế có các giáo viên chuyên trách công việc giao lưu quốc tế từng quốc gia. Viện giao lưu quốc tế Đại học Bucheon có mạng lưới rộng lớn với nhiều quốc gia như Nhật bản, Nga, Trung Quốc, Việt Nam, Philipin, Indonesia.

Hiện tại, nhà trường đang hợp tác với hơn 50 trường Đại học đến từ 13 quốc gia trên toàn thế giới để mở rộng mạng lưới giáo dục của mình. Tại Việt Nam, trường ký kết hợp tác với 6 trường Đại học, như: ĐH Hồng Bàng, ĐH Hoa Sen, Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức,…

Campus chính của trường tọa lạc ở thành phố Bucheon (tỉnh Gyeonggi), gần bên cạnh thủ đô Seoul. Từ trường di chuyển đến Myeongdong (trung tâm Seoul) chỉ mất khoảng 50-60 phút lái xe. Vị trí của trường tạo sự thuận lợi cho sinh viên trong việc di chuyển, sinh sống hay đi du lịch.

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Với hơn 60 năm thành lập và phát triển, Đại học Bucheon đã đạt được một số thành tựu nhất định:

  • Năm 2008, nhận giải “Trường Đại học hỗ trợ chương trình phát triển nguồn nhân lực xuất sắc”
  • Năm 2011, nhận giải “Dự án năng lực giáo dục Đại học ưu tú của Bộ Giáo dục Khoa học Kỹ thuật”
  • Xếp hạng 1 về chỉ số chất lượng dịch vụ của trường Đại học Hàn Quốc (KS-SQI) vào năm 2012
  • Tiếp tục xếp hạng 1 về tỷ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp trong khu vực Gyeonggi –  Incheon vào năm 2012
  • Năm 2015, được chọn là trường Đại học có năng lực quản lý duy trì sinh viên quốc tế
  • Năm 2017, được chứng nhận sở hữu năng lực quốc tế hóa của Đại học giáo dục

2. Chương trình đào tạo Bucheon University

Chương trình đào tạo Bucheon University

2.1 Hệ học tiếng Hàn

Trung tâm Ngôn ngữ toàn cầu Đại học Bucheon đem đến chương trình học và trải nghiệm lý tưởng. Vì thế, trường thu hút nhiều sinh viên quốc tế theo học. Trung tâm đào tạo chương trình tiếng Hàn chính quy và ngắn hạn. Đặc biệt, trung tâm có tổ chức lớp học TOPIK miễn phí cho sinh viên đang theo học (8 tuần/1 kỳ, 2 buổi/1 tuần, 2 giờ/1 buổi).

Đi liền với chương trình đào tạo, Đại học Bucheon còn đem đến nhiều hoạt động trải nghiệm cho sinh viên như chương trình dạy nghề, thực hành làm bánh, dạy nấu ăn, khám phá văn hóa Hàn Quốc, trang điểm, tham quan danh lam thắng cảnh “xứ kim chi”…

Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết qua bảng dưới:

Khóa học chính quy

(Kỳ nhập học xuân, hạ, thu, đông)

(Mỗi kỳ 10 tuần học)

Khóa học tiếng Hàn và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc

(học từ 6 tháng – 1 năm)

Lớp ôn thi TOPIK

 Cung cấp nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng: dạy nấu ăn, khám phá Hàn Quốc, K-pop…

Khóa học ngắn hạn

(mùa hè/mùa đông)

Khóa đào tạo thích nghi

(1 tuần – 3 tháng)

Lớp học tiếng hàn và lớp dạy nghề

Các chương trình dạy nghề đang vận hành như dạy làm bánh, trang điểm..

Có thể nghe giảng mà không yêu cầu về visa khác

2.2 Hệ đào tạo đại học

Trường Đại học Bucheon đem đến chương trình đào tạo chất lượng, gồm nhiều ngành đào tạo khác nhau, đem đến đa dạng cơ hội chọn ngành cho sinh viên quốc tế khi theo học tại đây. Bạn có thể tham khảo các ngành đào tạo của trường qua bảng dưới:

Trường

Khoa

Kỹ thuật

Kiến trúc (hệ 3 năm)

Thiết kế Kiến trúc nội thất (hệ 3 năm)

Thổ mộc (hệ 2 năm)

Bảo mật thông tin máy tính

Phần mềm máy tính (hệ 3 năm)

Điện (hệ 3 năm)

Điện tử (hệ 2 năm)

Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)

Tự động hóa Robot (Robot thông minh) (hệ 3 năm)

Hòa hợp Thương mại Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)

Kinh doanh Thời trang dệt may (hệ 2 năm)

Nội dung video và game (hệ 2 năm)

Xã hội – Nhân văn

Kinh doanh (hệ 2 năm)

Kinh doanh Khách sạn – Du lịch (hệ 2 năm)

Thư ký văn phòng hành chính (hệ 2 năm)

Kế toán thuế (hệ 2 năm)

Giáo dục mầm non (hệ 3 năm)

Chăm sóc trẻ em (hệ 2 năm)

Phúc lợi xã hội (hệ 2 năm)

Dịch vụ hàng không (hệ 2 năm)

Khoa học tự nhiên

Dinh dưỡng thực phẩm (hệ 3 năm)

Y tế hành chính (hệ 2 năm)

Ẩm thực khách sạn (hệ 2 năm)

Điều dưỡng (hệ 4 năm)

Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế tóc (hệ 2 năm)

Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế làm đẹp (hệ 2 năm)

Giáo dục thể chất

Thiết kế truyền thông kỹ thuật số (hệ 3 năm)

Thể thao phục hồi (hệ 2 năm)

3. Chương trình Học bổng - Học phí

3.1 Thông tin học phí

3.1.1 Học phí hệ học tiếng

Học phí

4,800,000 KRW/1 năm

Phí đăng ký

50,000 KRW

Ngày học

Thứ 2 – 6 (5 ngày/1 tuần)

Giờ học

Cấp 1-2: 13h30 ~ 17h30

Cấp 3-6: 9h00 ~ 13h00

3.1.2 Học phí hệ Đại học

Khoa

Học phí (1 kỳ)

Kiến trúc (hệ 3 năm)

Thiết kế Kiến trúc nội thất (hệ 3 năm)

Thổ mộc (hệ 2 năm)

Bảo mật thông tin máy tính

Phần mềm máy tính (hệ 3 năm)

Điện (hệ 3 năm)

Điện tử (hệ 2 năm)

Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)

Tự động hóa Robot (Robot thông minh) (hệ 3 năm)

Hòa hợp Thương mại Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)

Kinh doanh Thời trang dệt may (hệ 2 năm)

Nội dung video và game (hệ 2 năm)

3,295,000 KRW

Kinh doanh (hệ 2 năm)

Kinh doanh Khách sạn – Du lịch (hệ 2 năm)

Thư ký văn phòng hành chính (hệ 2 năm)

Kế toán thuế (hệ 2 năm)

Giáo dục mầm non (hệ 3 năm)

Chăm sóc trẻ em (hệ 2 năm)

Phúc lợi xã hội (hệ 2 năm)

3,131,000 KRW

Dịch vụ hàng không (hệ 2 năm)

3,295,000 KRW

Dinh dưỡng thực phẩm (hệ 3 năm)

Y tế hành chính (hệ 2 năm)

3,295,000 KRW

Ẩm thực khách sạn (hệ 2 năm)

Điều dưỡng (hệ 4 năm)

3,448,000 KRW

Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế tóc (hệ 2 năm)

Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế làm đẹp (hệ 2 năm)

3,470,000 KRW

Thiết kế truyền thông kỹ thuật số (hệ 3 năm)

3,295,000 KRW

Thể thao phục hồi (hệ 2 năm)

3,345,000 KRW

3.2 Chương trình học bổng

Trường đại học Bucheon đem đến chính sách học bổng tốt với nhiều chương trình học bổng dành cho các bạn du học sinh quốc tế. Có thể kể đến như: 

  • Học bổng Aram: Giảm tối đa 30% học phí
  • Học bổng phúc lợi giáo dục cho học sinh khuyết tật: Giảm tối đa 70% học phí
  • Học bổng phúc lợi: Tối đa 100% học phí
  • Học bổng Scholastic Aptitude: Miễn giảm tối đa 100% học phí
  • Học bổng toàn phần: Miễn phí toàn bộ học phí

Để đủ điều kiện nhận các xuất học bổng học sinh cần có thành tích học tiếng tốt và điểm GPA loại tốt. Ngoài chương trình học bổng thì Bucheon thường có những học bổng hỗ trợ sinh viên theo từng năm, từng kỳ. 

4. Ký túc xá Đại học Bucheon Hàn Quốc

4.1 Thông tin ký túc xá

Khu kí túc của trường đại học Bucheon được đầu tư tiện nghi cho sinh viên, mỗi phòng được trang bị giường, bàn học, ghế tủ quần áo cá nhân. Nhà vệ sinh và nhà tắm được lắp đặt riêng trong mỗi phòng. Khu công cộng gồm thư viện Mongdang, phòng đọc sách, phòng thể dục, phòng nghỉ, nhà vệ sinh công cộng, nhà tắm xông hơi công cộng, internet wifi…Trường vừa xây dựng khu ký túc xá cơ sở 2 của đại học Bucheon với sức chứa hơn 300 người.

4.2 Chi phí ký túc xá

Phân loại

Chi phí (1 tháng)

Phí đặt cọc

Tòa Quốc tế

Phòng 2 người

250,000 KRW

200,000 KRW

Phòng 3 người

200,000 KRW

KTX MongDang (Campus Sosa)

Phòng 2 người

250,000 KRW

5. Một số đặc điểm nổi bật của Bucheon University

Một số đặc điểm nổi bật của Bucheon University

5.1 Nằm tại trung tâm thành phố Bucheon

Bucheon University nằm trong thành phố Bucheon. Đây là thành phố có mật độ dân số lớn thứ 2 ở Hàn Quốc, 4 phía đều giáp khu vực dân cư. Điều này tạo điều kiện thuận lợi, giúp bạn dễ dàng tìm việc làm thêm và di chuyển.

Bucheon cách sân bay quốc tế Incheon 30 phút, cách ga tàu điện Bucheon 7 phút đi bộ, cách ga Sinchundong 10 phút đi bộ và có nhiều chuyến xe buýt thuận tiện di chuyển khắp các con đường lớn, nhỏ của Hàn Quốc.

5.2 Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi

Đại học Bucheon có thư viện Mongdong, có phòng đọc sách và phòng tập thể dục và phòng nghỉ, đặc biệt Bucheon University có phòng giặt ủi công cộng và phòng rèn luyện thể chất

Đối với đời sống tinh thần trường Bucheon có phòng dành riêng cho những hoạt động văn hóa nghệ thuật với phòng biểu diễn, rạp chiếu phim, phòng hội thảo chuyên đề (diễn kịch và biểu diễn), phòng thủ công (làm gốm, làm gỗ), rạp chiếu phim, phòng dành câu lạc bộ học sinh, cửa hàng tiện ích và quán café.

Trường năm gần bệnh viện Mary Catholic và Soon Chun hyang đảm bảo ý tế tốt cho học sinh.

Với những thông tin trên, bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu Bucheon University Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết. Nếu vẫn còn thắc mắc về trường du học Hàn Quốc, bạn có thể liên hệ ngay với Thanh Giang để được tư vấn và giải đáp.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận