Tính từ tiếng Nhật: Cách chia tính từ đuôi i và tính từ đuôi na

Khác với tiếng Việt, khi sử dụng tính từ trong tiếng Nhật bạn cần chia tính từ theo thì của câu và tính chất câu (lịch sự hay thông thường) chứ không phải chỉ cần đưa vào câu những tính từ phù hợp là được. Trong bài viết dưới đây Thanh Giang xin chia sẻ đến bạn 2 loại tình từ đuôi “い”  và đuôi “な” trong tiếng Nhật, cũng như cách chia hai loại tính từ này sao cho đúng, đặc biệt hữu ích với các bạn có mục tiêu du học Nhật Bản.

1. Tính từ đuôi “い” trong tiếng Nhật

Tính từ đuôi い(-i): Là những tính từ kết thúc bằng âm tiết い(-i)

Ví dụ như: 

  • あおい: Màu xanh
  • あかるい: Sáng sủa
  • あたらしい: Mới
  • あやしい: Kỳ lạ, kỳ quái
  • おおきい” (Ōkī): lớn

Cách chia tính từ đuôi i trong tiếng Nhật:

 

Trong câu mang tính chất lịch sự

Trong dạng câu thông thường

Thì hiện tại

Câu khẳng định: 

Cấu Trúc: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い + です。

Ví dụ: おおきいです (Ōkīdesu) )



Câu phủ định: 

Cấu trúc: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い (bỏ い) + くない + です。

(Ví dụ: おおきくないです (Ōkikunaidesu) – không lớn)

Khi nói với bạn bè, người thân, người quen, không cần thêm đuôi “です”. Như vậy, ta có:



Câu khẳng định: 

Tính từ (không cần thêm đuôi “です”

(Ví dụ: おおきい (Ōkī)).



Câu phủ định: 

Tính từ (bỏ đuôi “い” ) + “くない”(Ví dụ: おおきくない(Ōkikunai)).

Thì quá khứ

Câu khẳng định: 



Cấu trúc: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い (bỏ い) + かった + です。

Ví dụ: おおきかったです(Ōkikattadesu)).



Câu phủ định: 

Cấu trúc: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い (bỏ い) + くなかった + です。

(Ví dụ: おおきくなかったです (Ōkikunakattadesu)).

Câu khẳng định: 

Tính từ (bỏ đuôi “い”) + “かった”

(Ví dụ: おおきかった (Ōkikatta)).



Câu phủ định: 

Tính từ (bỏ đuôi “い”) +  “くなかった” 

(Ví dụ: おおきくなかった(Ōkikunakatta)).

2. Tính từ đuôi “な” trong tiếng Nhật

Tính từ đuôi な(-na): Là những tính từ kết thúc bằng âm tiết な(-na).

VD: 

  • しずかな: Yên tĩnh; 
  • ひまな: Rảnh rỗi; 
  • へたな: Kém cỏi; 
  • まじめな: Chăm chỉ, nghiêm túc
  • しずかな” (Shizukana): yên tĩnh

Chú ý: Có một số số tính từ đuôi な kết thúc bằng âm tiết い. Ví dụ きれいな nghĩa là “đẹp/sạch”, ゆうめいな nghĩa là “nổi tiếng”; きらいな nghĩa là "Ghét"...Vì thế chúng ta phải học thuộc những tính từ này để tránh nhầm lẫn.

Cách chia tính từ đuôi i trong tiếng Nhật:

 

Trong câu mang tính chất lịch sự

Trong dạng câu thông thường

Thì hiện tại

Câu khẳng định: 

Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “です” 

(Ví dụ: しずかです (Shizukadesu)- yên tĩnh ).



Câu phủ định:

Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃありません” 

(Ví dụ: しずかじゃありません (Shizuka jaarimasen)-  không yên tĩnh )

Câu khẳng định: 

Tính từ (bỏ đuôi “な”)  + “だ”(Ví dụ: しずかだ (Shizukada)).



Câu phủ định: 

Tính từ (bỏ đuôi “な”)  + “じゃない” 

(Ví dụ: しずかじゃない (Shizuka janai)).

Thì quá khứ

Câu khẳng định:

Tính từ (bỏ đuôi “な”)  + “でした”(Ví dụ: しずかでした (Shizukadeshita)).



Câu phủ định: 

Tính từ (bỏ đuôi “な”)   + “じゃありませんでした” 

(Ví dụ: しずかじゃありませんでした (Shizuka jaarimasendeshita)).

Câu khẳng định: 

Tính từ (bỏ đuôi “な”)  + “だった” 

(Ví dụ: しずかだった (Shizukadatta)).



Câu phủ định: 

Tính từ (bỏ đuôi “な”)   + “じゃなかった“ 

(Ví dụ: しずかじゃなかった (Shizuka janakatta)).

3. Bảng tổng hợp tính từ trong tiếng Nhật 

Bảng tổng hợp tính từ trong tiếng Nhật

Bảng tính từ đuôi i trong tiếng Nhật

Tiếng Nhật

Kanji

Tiếng Việt

あおい

青い

màu xanh

あおじろい

青白い

xanh nhạt

あかい

赤い

màu đỏ

あかるい

明るい

sáng sủa

あたたかい

暖かい

ấm áp(khí hậu)

あたらしい

新しい

mới(đồ mới)

あつい

暑い

nóng(khí hậu)

あつい

熱い

nóng (nhiệt độ)

あつい

厚い

dày

あつかましい

厚かましい

trơ trẽn (mặt dày)

あさい

浅い

cạn, nông

あさましい

浅 ましい

tồi tệ, đáng xấu hổ,

あぶない

危ない

nguy hiểm

あまい

甘い

ngọt

あやうい

危うい

nguy hiểm

あやしい

怪しい

kì lạ,kì quái

あらい

粗い

hành động thô thiển, cục mịch

あらい

荒い

hung bạo, hung tợn(tính tình), thô thiển, dữ dội(sóng)

あらっぽい

荒っぽい

tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển

あわい

淡い

phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt

あわただしい

慌しい

vội vàng,hấp tấp

いい

良い

tốt

いいにおい

良い匂い

mùi thơm

いさぎよい

潔い

trong sạch, tinh khiết, trong sáng

いさましい

勇ましい

dũng cảm

いそがしい

忙しい

bận rộn

いたい

痛い

đau, nhức

いやしい

卑しい

đê tiện, hạ cấp

うすい

薄い

mỏng, nhạt, loãng

うすぐらい

薄暗い

mờ ảo ,tối âm u

うたがわしい

疑わしい

đáng nghi

うつくしい

美しい

đẹp

うとい

疎い

qua loa, sơ sài

うまい

美味い

tốt đẹp ,giỏi, ngon

うやうやしい

恭しい

kính cẩn, lễ phép

うらめしい

恨めしい

căm hờn, căm ghét

うらやましい

羨ましい

ghen tị

うるさい

煩い

ồn ào ,náo động(âm thanh),lắm chuyện,hay gây sự

うるわしい

麗 しい

lộng lẫy, rực rỡ,

うれしい

嬉しい

vui mừng(bản thân cảm thấy vui)

えらい

偉い

tự hào ,kiêu hãnh

おいしい

美味しい

ngon

おおい

多い

nhiều, đông

おおきい

大きい

to, lớn

おかしい

可笑しい

lạ lùng, buồn cừi

おしい

惜しい

không nỡ,không đành

おそい

遅い

muộn, chậm, trễ

おそろしい

恐ろしい

đáng sợ,khiếp sợ

おとなしい

大人しい

chăm chỉ ,đàng hoàng

おびただしい

夥しい

rất nhiều, cực nhiều

おもい

重い

nặng

おもしろい

面白い

thú vị, hoài hước

かしこい

賢い

thông minh, lanh lẹ

かたい

硬い

cứng ,rắn

かなしい

悲しい

buồn sầu(bản thân cảm thấy buồn)

かゆい

痒い

ngứa ngáy

からい

辛い

cay(vị)

かるい

軽い

nhẹ

かわいい

可愛い

xinh, đáng yêu, dễ thương

きたない

汚い

dơ, bẩn[ô]

Bảng tính từ đuôi na trong tiếng Nhật

Tiếng Nhật

Kanji

Cách đọc

Tiếng Việt

すき

好き

Suki

Thích, yêu

ゆうめい

有名

Yuumei

Nổi tiếng

きれい

きれい

Kirei

Đẹp, xinh

ていねい

丁寧

teinei

Lịch sự

きらい

嫌い

Kirai

Ghét

しずか

静か

shizuka

Yên tĩnh

ひま

Hima

Rảnh rỗi

にぎやか

賑やか

nigiyaka

Náo nhiệt

べんり

便利

Benri

Tiện lợi

げんき

元気

genki

Khỏe mạnh

いっしょうけんめい

一生懸命

isshoukenmei

Cố gắng, hết mình

きけん

危険

kiken

Nguy hiểm

ざんねん

残念

zannen

Tiếc, đáng tiếc

しんぱい

心配

shinpai

Lo lắng

じゆう

自由

Jiyuu

Tự do

じゅうぶん

十分

jyuubun

Đầy đủ

だいすき

大好き

daisuki

Rất thích

てきとう

適当

tekitou

Phù hợp, hợp lý

とくべつ

特別

Tokubetsu

Đặc biệt

ねっしん

熱心

nesshin

Nhiệt tình

ひつよう

必要

Hitsuyou

Cần thiết

いろいろ

色々

iroiro

Nhiều, phong phú

だいじょうぶ

大丈夫

daijoubu

Không sao

じょうぶ

丈夫

Joubu

Khỏe, chắc chắn

たいへん

大変

Taihen

Vất vả

らく

Raku

Dễ dàng, thoái mái

いや

Iya

Không hài lòng

たいせつ

大切

Taisetsu

Quan trọng

じょうず

上手

jyouzu

Giỏi

へた

下手

Heta

Kém

まじめ

真面目

majime

Chăm chỉ, nghiêm túc

まっすぐ

真直ぐ

massugu

Thẳng tắp

むり

無理

Muri

Không thể, không thích hợp

りっぱ

立派

Rippa

ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ

あきらか

明らか

akiraka

sáng sủa, minh bạch, rõ ràng

あざやか

鮮やか

agiyaka

tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy

あわれ

哀れ

aware

đáng thương

あんぜん

安全

anzen

an toàn

いき

iki

diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao

おごそか

厳か

ogosoka

uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm

おだやか

穏やか

odayaka

êm ả ,êm

おろか

愚か

oroka

ngu ngốc, đần độn, dại dột

おろそか

疎か

orosoka

qua loa, mau chóng, sơ sài

かすか

幽か

kasuka

mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng

かんたん

簡単

kantan

đơn giản

きよらか

清らか

kiyoraka

trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng

きらびやか

煌びやか

kirabiyaka

lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh

ごうか

豪華

gouka

hào hoa, sang trọng

さかん

盛ん

sakan

thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan

さわやか

爽やか

kiwayaka

sảng khoái, dễ chịu

しあわせ

幸せ

shiawase

hạnh phúc

しとやか

淑やか

shitoyaka

điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao

しなやか

品やか

shinayaka

mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm

しんせつ

親切

shinsetsu

tử tế, tốt bụng

しんせん

新鮮

shisen

tươi, mới

じゃま

邪魔

jama

quấy rầy; phiền hà; can thiệp

すこやか

健やか

sukoyaka

khỏe khoắn

にこやか

 

nikoyaka

tủm tỉm; mỉm

にがて

苦手

nigate

không có khiếu, không khá

たくみ

巧み

takumi

khéo léo, tinh xảo, tinh vi

だめ

駄目

dame

không được

とくい

得意

tokui

có khiếu, khá

なごやか

和やか

nagoyaka

êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu

なめらか

滑らか

nameraka

trơn tru

はなやか

花やか

hanayaka

rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng

はるか

遥か

haruka

xa xôi, xa vời

みょう

myou

kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ

やっかい

厄介

yakkai

phiền hà; rắc rối; gây lo âu

ゆるやか

緩やか

yuruyaka

nhẹ nhàng; chậm rãi;

らく

raku

nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng

わがまま

我がまま

wagamama

ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố

わずか

僅か

wazuka

hiếm, ít, lượng nhỏ

ひそか

秘か

hisoka

lén lút, giấu giếm

ふくざつ

複雑

fukazatsu

phức tạp

ふしあわせ

不幸せ

fushiawase

bất hạnh, không may

ふしぎ

不思議

fushigi

lạnh lùng

ふじゆう

不自由

fujiyuu

gặp khó khăn, bất tiện về

ふじゅうぶん

不十分

fujuubun

không đầy đủ, không hoàn toàn

ふべん

不便

fuben

bất tiện

へいわ

平和

heiwa

hòa bình

へん

hen

lạ, kỳ hoặc, khác thường

ほがらか

朗らか

hogaraka

tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát

みじめ

惨めな

mijime

thảm thiết, thê thảm

まっしろ

真っ白

masshiro

trắng toát, trắng ngần


Tính từ trong tiếng Nhật là một kiến thức ngữ pháp không quá khó nhưng cần sự chăm chỉ và rèn luyện để có thể ghi nhớ. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc hay đóng góp nào xin hãy comment bên dưới để  chúng ta cùng nhau học tiếng Nhật tốt hơn nhé! Đặc biệt bạn có thể tham gia khóa học tiếng Nhật MIỄN PHÍ cùng Thanh Giang để được đào tạo theo một lộ trình bài bản cùng các thầy cô giáo nhé!

Link đăng ký: https://khoahocmienphi.thanhgiang.com.vn/

 

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề học tiếng Nhật

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận