80+ từ láy tiếng Nhật thông dụng nhất và bí quyết học sao cho DỄ HIỂU

Sử dụng từ láy trong giao tiếp tiếng Nhật sẽ giúp cho câu văn của bạn thêm hấp dẫn và thể hiện trình độ tiếng Nhật của bạn cũng rất gì và này nọ đấy! Tuy nhiên bạn không nên quá lạm dụng nó! Dưới đây Thanh Giang sẽ chia sẻ đến bạn những từ láy tiếng Nhật thông dụng cùng cách ghi nhớ nhanh và dễ hiểu nhất, đặc biệt hữu ích với các bạn có mục tiêu du học Nhật Bản nhé!

1. Từ láy tiếng Nhật là gì? 

Từ láy (Reduplication) là một loại từ rất đặc biệt và thú vị. Việc sử dụng từ láy là cách thức hiệu quả giúp câu văn và lời nói trở nên thu hút, hấp dẫn hơn. Những câu văn có chứa từ láy thường dường như có âm điệu nhịp nhàng, uyển chuyển,… khiến người đọc ấn tượng và dễ nhớ hơn.

Tiếng Nhật cũng thế, từ láy trong tiếng Nhật cũng giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên, thú vị hơn.  Từ láy được cấu tạo bởi 2 tiếng, các tiếng tạo nên từ láy có đặc điểm giống nhau chỉ về vần hoặc chỉ về âm, nhưng có khi còn giống nhau cả vần và âm.

Ví dụ về từ láy trong tiếng Nhật:

  • うとうと:Ngủ gật
  • ぎらぎら:Chói chang
  • ぎりぎり:Vừa vặn
  • ばさばさ:Đầu bù xù
  • にこにこ : tươi cười

2. Tổng hợp những từ láy tiếng Nhật thường gặp nhất

Dưới đây là những từ láy tiếng Nhật thông dụng 

STT

Tiếng Nhật

Romaji

Tiếng Việt

1

うとうと

utouto

Ngủ gật

2

おいおい

oioi

này này

3

ぎゅうぎゅう

gyuugyuu

chật ních, chật cứng

4

きらきら

kirakira

sự lấp lánh, lấp lánh

5

ぎらぎら

giragira

chói chang (chiếu sáng chói chang)

6

ぎりぎり

girigiri

vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn

7

ぐいぐい

guigui

uống (rượu) ừng ực

8

ぐうぐう

guuguu

Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.

9

くすくす

kusukusu

Cười tủm tỉm

10

ぐちゃぐちゃ

guchagucha

Bèo nhèo, nhão nhoét

11

くらくら

kurakura

hoa mắt, choáng váng, chóng mặt

12

ぐらぐら

guragura

lỏng lẻo, xiêu vẹo

13

げらげら

geragera

Cười ha hả

14

ごろごろ

gorogoro

ăn không ngồi rồi, sự lười nhác

15

しくしく

shikushiku

Khóc thút thít

16

ずきずき

zukizuki

nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức

17

ずけずけ

zukezuke

thẳng thừng, huỵch toẹt

18

すたすた

sutasuta

Đi bộ nhanh nhẹn

19

すらすら

surasura

trơn chu, trôi chảy

20

するする

surusuru

một cách trôi chảy, nhanh chóng

21

ずるずる

zuruzuru

kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được

22

ぞろぞろ

zorozoro

lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau

23

そわそわ

sowasowa

không yên, hoang mang

24

たびたび

tabitabi

thường xuyên, lập lại nhiều lần

25

たまたま

tamatama

thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi

26

たらたら

taratara

tong tong, tí tách

27

ちかちか

chikachika

le lói

28

ちびちび

chibichibi

nhấm nháp từng ly

29

とうとう

toutou

cuối cùng, kết cục, sau cùng

30

どきどき

dokidoki

hồi hộp, tim đập thình thịch

31

にこにこ

nikoniko

Tươi cười.

32

のろのろ

noronoro

chậm chạp, lề mề

33

のろのろ=>のろのろ歩 く

noronoro => noronoro ho ku

Chậm chạp => Đi chậm như rùa.

34

はきはき

hakihaki

minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn

35

はらはら

harahara

áy náy

36

ばらばら

barabara

Lộn xộn, tan tành.

37

ぴかぴか

pikapika

lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng

38

びしょびしょ

bishobisho

ướt sũng, sũng nước

39

ぴょんぴょん

pyonpyon

nhảy lên nhảy xuống

40

ひらひら

hirahira

bay bổng, bay phấp phới

41

ぺこぺこ

pekopeko

đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng

42

ぺらぺら

perapera

lưu loát, trôi chảy

43

ぼさぼさ

bosabosa

Đầu như tổ quạ.

44

ぽちゃぽちゃ

pochapocha

nước bắn tung tóe, bì bỡm

45

ぼろぼろ

boroboro

rách tơi tả, te tua

46

ますます

masumasu

ngày càng, hơn nữa

47

まずまず

mazumazu

kha khá, tàm tạm

48

めちゃめちゃ

mechamecha

quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng

49

わんわん

wanwan

Khóc òa lên

50

中々~ なかなか

nakanaka

mãi mà không

51

丸々 ~ まるまる

marumaru

tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn

52

人々~ ひとびと

hitobito

mọi người

53

代々 ~ だいだい

daidai

từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối tiếp thế hệ sau

54

個々 ~ ここ

koko

từng cái một

55

偶々~ たまたま

tamatama

thỉnh thoảng, hiếm khi

56

元々 ~ もともと

motomoto

nguyên là, vốn dĩ là, từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

57

別々 ~ べつべつ

betsubetsu

tách biệt, tách rời

58

各々 ~ おのおの

kakukaku

từng cái từng cái một

59

図々しい ~ ずうずうしい

zuuzuushi

làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì

60

国々~ くにぐに

kuniguni

các nước

61

少々~ しょうしょう

shoushou

một chút, một lúc

62

年々 ~ ねんねん

nennen

hàng năm

63

広々~ ひろびろ

hirobiro

rộng rãi

64

度々 ~ たびたび

tabitabi

thường xuyên

65

弱々しい ~ よわよわしい

yowayowashi

trông yếu ớt

66

徐々 に ~ じょじょに

jojo

từ từ, dần dần

67

我々~ われわれ

wareware

chúng tôi

68

所々 ~ ところどころ

tokorodokoro

chỗ này chỗ kia

69

方々 ~ かたがた

katagata

từng người từng người một

70

日々 ~ ひび

hibi

hàng ngày

71

早々 ~ そうそう

sousou

sớm, vội

72

時々 ~ ときどき

tokidoki

thỉnh thoảng

73

木々~ きぎ

kigi

các loại cây

74

様々~ さまざま

samazama

nhiều dạng khác nhau

75

次々 ~ つぎつぎ

tsugitsugi

liên tiếp, hết cái này đến cái khác

76

段々 ~ だんだん

dandan

dần dần, từ từ

77

点々 ~ てんてん

tenten

nằm rải rác đây đó, lấm chấm

78

煌々~ と こうこうと

koukou

bóng đèn nhấp nháy

79

着々 ~ ちゃくちゃく

chakuchaku

vững, vững chắc

80

続々 ~ ぞくぞく

zokuzoku

liên tiếp, liên tục

81

色々 ~ いろいろ

iroiro

đa dạng

82

若々しい ~ わかわかしい

jaku

trẻ trung

83

転々 ~ てんてん

tenten

lăn, lảng vảng

84

近々~ ちかぢか

chikajika

gần sát, cận kề

85

遥々~ はるばる

haruka

đến cùng, xa xôi

86

順々 ~ じゅんじゅん

junjun

lần lượt theo thứ tự

87

騒々しい ~ そうぞうしい

souzoushi

ầm ĩ, huyên náo

3. Bí kíp học từ láy nhanh, dễ hiểu trong tiếng Nhật

Khi học tiếng Nhật nói riêng và các ngôn ngữ tượng hình nói chung, chữ viết là một trong những phần kiến thức khó học và khó nhớ nhất. Từ láy trong tiếng Nhật cũng vậy, bạn hãy liên tưởng nó với những câu văn, câu chuyện thú vị để có thể hiểu và ghi nhớ nhé!

Bí kíp học từ láy nhanh, dễ hiểu trong tiếng Nhật

くたくた: mệt rã rời, mệt phờ

Cách nhớ: “Cử tạ, cử tạ” (くたくた) xong “mệt rã rời”.

Ví dụ: 六時間も山道を登ってきたので、くたくただ。(Leo núi 6 tiếng nên mệt rã rời)

へとへと: mệt phờ, mệt rũ

Cách nhớ:“Mệt” quá nên không thể “hét to hét to” (へとへと) được.

Ví dụ:六時間連続で試験を受けて、もうへとへとだ。Thi 6 tiếng liền, mệt phờ ra rồi.

こちこち: cứng ngắc

Cách nhớ:“Cổ chị, cổ chị” (こちこち) sao “cứng ngắc” thế kia?

 Ví dụ:冷蔵庫に入っていたので、魚がこちこちだ。(Vì được cho vào tủ lạnh nên cá đông cứng ngắc rồi.)

そわそわ: bồn chồn, đứng ngồi không yên

Cách nhớ: “Sợ quá sợ quá” (そわそわ) cứ “bồn chồn” sao á.

Ví dụ: 姉の結婚式の朝、父はそわそわしていた。(Buổi sáng hôm chị tôi cưới, bố tôi cứ đứng ngồi không yên.)

のびのび: thong thả, từ từ (tận hưởng cái gì đó)

Cách nhớ:“Nó bị, nó bị” (のびのび) sao ấy? Sắp thi mà cứ “thong thả”.

Ví dụ: 両親が旅行で留守なので、のびのびできる。(Bố mẹ đi du lịch không có nhà nên mình có thể từ từ tận hưởng rồi.)

おちおち: bình tĩnh, điềm tĩnh, yên (đi với phủ định)

Cách nhớ: “Ơ chị, ơ chị” (おちおち) cứ “bình tĩnh” nói nào.

Ví dụ: 話し声が気になって、おちおち勉強もできなかった。(Bị phân tâm bởi tiếng nói chuyện, học cũng không yên.)

どたどた: ầm ầm, uỳnh uỵch (bước chân)

Cách nhớ: Hắn hét “ầm ầm” “Đỡ tạ, đỡ tạ!” (どたどた).

Ví dụ: どたどた歩いていると、下の階の人に悪いよ。(Cứ bước ầm ầm như thế sẽ ảnh hưởng đến người tầng dưới đấy.)

てくてく: đi xa dần, đi từng bước ra xa

Cách nhớ: Em! “Thế cứ, thế cứ”(てくてく) “đi xa” anh sao?

 Ví dụ: お婆さんはてくてく歩いて川に行きました。(Bà tôi đi từng bước ra phía con sông.)

ずけずけ: thẳng thừng, huỵch toẹt, không kiêng nể

Cách nhớ: Hắn nói “thẳng” không hề “giữ kẽ, giữ kẽ” (ずけずけ)

Ví dụ: 彼女は上司に対してもずけずけものを言う。(Dù là với cấp trên cô ấy cũng sẽ nói thẳng không nể nang gì.)

きびきび: nhanh chóng, nhanh nhẹn

Cách nhớ: Phải “nhanh chóng” vứt những thứ “kì bí, kì bí” (きびきび) này đi.

Ví dụ: 彼はきびきびとした動きで荷物を運んだ。(Anh ấy vận chuyển hành lý với động tác nhanh nhẹn.)

4. Những lưu ý khi sử dụng từ láy tiếng Nhật

Những lưu ý khi sử dụng từ láy tiếng Nhật

Từ láy là một yếu tố làm cho lời văn câu nói của bạn thêm thú vị nhưng bạn hãy sử dụng đúng với ngữ cảnh không được lạm dụng quá nhé!

Lựa chọn từ láy phù hợp với ngữ cảnh, giúp lời nói sinh động hấp dẫn hơn

Việc mô tả một sự vật , hiện tượng hay là những đoạn hội thoại cơ bản trong cuộc sống. Nếu bạn sử dụng một vài từ láy phù hợp, sẽ giúp lời nói của bạn như có âm thanh, hình ảnh, hành động. Từ đó khiến người nghe cảm thấy hấp dẫn và dễ hiểu hơn.

Không lạm dụng từ láy hay sử dụng sai từ

Còn nếu như bạn cảm thấy mình chưa nắm rõ những ngữ cảnh có thể áp dụng cho mỗi từ láy, đừng lạm dụng các từ láy mà không chắc chắn để ra vẻ một người bản ngữ. Điều đó không hề khiến câu văn trở nên hay ho hơn, mà có thể gây khó hiểu cho người nghe, đôi khi còn trở nên buồn cười. Vì vậy, hãy học các từ láy thật chăm chỉ, bên cạnh đó tìm thật nhiều ví dụ của mỗi từ láy để có hình dung trọn vẹn về ý nghĩa của từ và tình huống sử dụng.


Trên đây là những kiến thức cơ bản về từ láy tiếng Nhật, hy vọng sẽ giúp ích cho những bạn đang học tiếng Nhật để đi du học Nhật Bản trong tương lai. Nếu bạn muốn tìm hiểu thật bài bản về phần kiến thức này, hãy tham gia khóa học online hoàn toàn MiỄN PHÍ của Thanh Giang, khóa học là món quà mà Thanh Giang dành tặng đến tất cả các bạn yêu mến và có mong muốn học tiếng Nhật  nhưng chi phí vẫn đang là một vấn đề khiến các bạn phân vân.

Link đăng ký: https://khoahocmienphi.thanhgiang.com.vn/

 

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề học tiếng Nhật

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận