Ngày trong tiếng Nhật và những quy tắc khi viết cần LƯU Ý

Ngày tháng trong tiếng Nhật được nói như thế nào? Dưới đây là những từ vựng cơ bản về ngày, tháng giúp các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật được nắm rõ, đặc biệt hữu ích với các bạn có mục tiêu du học Nhật Bản!

1. Ngày trong tiếng Nhật

Ngày tháng là những chủ đề cơ bản được học và tìm hiểu đầu tiên khi học về một ngôn ngữ mới. Vậy ngày trong tiếng Nhật được nói như thế nào?


Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Phiên âm

Kanji

Ngày 1

ついたち

tsuitachi

一日

Ngày 2

ふつか

futsuka

二日

Ngày 3

みっか

mikka

三日

Ngày 4

よっか

yokka

四日

Ngày 5

いつか

itsuka

五日

Ngày 6

むいか

muika

六日

Ngày 7

なのか

nanoka

七日

Ngày 8

ようか

youka

八日

Ngày 9

ここのか

kokonoka

九日

Ngày 10

とおか

tooka

十日

Ngày 11

じゅういちにち

juuichinichi

十一日

Ngày 12

じゅうににち

juuninichi

十二日

Ngày 13

じゅうさんにち

juusannichi

十三日

Ngày 14

じゅうよっか

juuyokka

十四日

Ngày 15

じゅうごにち

juugonichi

十五日

Ngày 16

じゅうろくにち

juurokunichi

十六日

Ngày 17

じゅうしちにち

juushichinichi

十七日

Ngày 18

じゅうはちにち

juuhachinichi

十八日

Ngày 19

じゅうくにち

juukunichi

十九日

Ngày 20

はつか

hatsuka

二十日

Ngày 21

にじゅういちにち

nijuuichinichi

二十一日

Ngày 22

にじゅうににち

nijuuninichi

二十二日

Ngày 23

にじゅうさんにち

nijuusannichi

二十三日

Ngày 24

にじゅうよっか

nijuuyokka

二十四日

Ngày 25

にじゅうごにち

nijuugonichi

二十五日

Ngày 26

にじゅうろくにち

nijuurokunichi

二十六日

Ngày 27

にじゅうしちにち

nijuushichinichi

二十七日

Ngày 28

にじゅうはちにち

nijuuhachinichi

二十八日

Ngày 29

にじゅうくにち

nijuukunichi

二十九日

Ngày 30

さんじゅうにち

sanjuunichi

三十日

Ngày 31

さんじゅういちにち

sanjuuichinichi

三十一日

 

Cách đếm ngày trong tiếng Nhật:

Khi học ngày tháng trong tiếng Nhật bạn còn cần học cả cách đếm số ngày nữa. Cách nhớ đếm số cũng không hề khó đâu, bạn chỉ cần nói “ngày…” + 間 (かん) là được. 

*** Riêng 1 ngày và 20 ngày sẽ có cách nhớ riêng: 

一日(いちにち)1 ngày

二十日間(はつかかん)20 ngày

Ví dụ: 

二日間(ふつかかん)2 ngày

三日間(みっかかん)3 ngày

四日間(よっかかん)4 ngày

2. Tháng trong tiếng Nhật

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Phiên âm

Kanji

Tháng 1

いちがつ

ichigatsu

一月

Tháng 2

にがつ

nigatsu

二月

Tháng 3

さんがつ

sangatsu

三月

Tháng 4

しがつ

shigatsu

四月

Tháng 5

ごがつ

gogatsu

五月

Tháng 6

ろくがつ

rokugatsu

六月

Tháng 7

しちがつ

shichigatsu

七月

Tháng 8

はちがつ

hachigatsu

八月

Tháng 9

くがつ

kugatsu

九月

Tháng 10

じゅうがつ

juugatsu

十月

Tháng 11

じゅういちがつ

juuichigatsu

十一月

Tháng 12

じゅうにがつ

juunigatsu

十二月

Tháng mấy

なんがつ

nangatsu

何月

Đếm số tháng trong tiếng Nhật: 

一ヶ月 (いっかげつ, ikkagetsu): 1 tháng.

ニヶ月 (にかげつ, nikagetsu): 2 tháng.

三ヶ月 (さんかげつ, sankagetsu): 3 tháng.

四ヶ月 (よんかげつ, yonkagetsu): 4 tháng.

Tháng trong tiếng Nhật

Tháng 12 không khí giáng sinh

3. Cách đếm tuần bằng tiếng Nhật

一週間 (いっしゅうかん, isshūkan): 1 tuần.

二週間 (にしゅうかん, nishūkan): 2 tuần.

三週間 (さんしゅうかん, sanshūkan): 3 tuần.

四週間 (ししゅうかん, shi-shūkan): 4 tuần.

五週間 (ごしゅうかん, go-shūkan): 5 tuần.

六週間 (ろくしゅうかん, roku-shūkan): 6 tuần.

七週間 (ななしゅうかん, nana-shūkan): 7 tuần.

八週間 (はちしゅうかん, hachi-shūkan): 8 tuần.

九週間 (きゅうしゅうかん, kyū-shūkan): 9 tuần.

十週間 (じゅうしゅうかん, jū-shūkan): 10 tuần.

4. Vậy thứ trong tiếng Nhật được nói như thế nào?

Cách nói thứ trong tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần nhớ chữ đầu tiên của ngày đó, sau đó cộng thêm từ ようび (thứ) là xong. 


Vậy thứ trong tiếng Nhật được nói như thế nào?

 

Học cách nói thứ trong tiếng Nhật

Các chữ cái đầu tiên của ngày trong tuần tiếng Nhật lần lượt là 月, 火, 水, 木, 金, 土, 日. Ghép lại ta sẽ có các thứ trong tiếng Nhật sẽ là: 


Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Phiên âm

Kanji

Tuần

しゅう

shuu

Ngày trong tuần

ようび

youbi

曜日

Thứ 2

げつようび

getsuyoubi

月曜日

Thứ 3

かようび

kayoubi

火曜日

Thứ 4

すいようび

suiyoubi

水曜日

Thứ 5

もくようび

mokuyoubi

木曜日

Thứ 6

きんようび

kinyoubi

金曜日

Thứ 7

どようび

doyoubi

土曜日

Chủ nhật

にちようび

nichiyoubi

日曜日

Thứ mấy

なんようび

nanyoubi

何曜日

5. Quy tắc viết thứ ngày tháng trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, thứ tự viết ngày tháng năm khác với tiếng Việt. Quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Nhật theo thứ tự Năm + Tháng + Ngày. Ví dụ:

Ví dụ: 

今日 は 2020 年(にせんにじゅうねん)4月(しがつ)12日(じゅうににち)です。

Hôm nay là ngày 12 tháng 4 năm 2020. 

私の誕生日は1986年(せんきゅうひゃくはちじゅうろくねん)5月(ごがつ)3日(みっか)です。

Sinh nhật tôi là mùng 3 tháng 5 năm 1986.

6. Cách hỏi thứ ngày tháng trong tiếng Nhật

Ví dụ bạn muốn hỏi ngày tháng năm sinh của ai đó trong tiếng Nhật thì phải hỏi như thế nào?

お誕生日(たんじょうび)はいつですか。

Sinh nhật của bạn là khi nào?

きょうは なんようび ですか?

Hôm nay là thứ mấy?

7. Một số trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật 

Tháng trước 先月 (せんげつ)

Tháng này 今月 (こんげつ)

Tuần trước 先週 (せんしゅう)

Tuần này 今週 (こんしゅう)

Tuần sau 来週 (らいしゅう)

8. Một số trợ từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật 

8.1. Trợ từ に (ni)

昨日 (hôm qua), 今日 (hôm nay), 明日 (ngày mai).

先週 (tuần trước), 今週 (tuần này), 来週 (tuần tới).

先月 (tháng trước), 今月 (tháng này), 来月 (tháng tới).

8.2. Trợ từ から (kara)

Đi theo sau 1 điểm thời gian để diễn tả kể từ điểm thời gian đó hành động được thực hiện. Một số trường hợp から có thể thay thế cho に, nhưng nhấn mạnh nhiều hơn đến thời điểm bắt đầu của hành động. 

Ví dụ:

スーパーは 8時半からです。

(Siêu thị bắt đầu (mở cửa) TỪ LÚC 8 giờ 30).

8.3. Trợ từ まで (made)

Đi sau thời gian nhưng tại thời điểm thời gian đó, hành động sẽ kết thúc hoặc tiếp diễn cho đến khi kết thúc tại điểm thời gian đó. 

Ví dụ: 

スーパーは 10 時までです。

(Siêu thị mở cửa CHO ĐẾN LÚC 10 giờ).

8.4. Trợ từ から~まで (kara ~ made)

から sẽ vạch ra điểm thời gian bắt đầu, まで sẽ nêu ra điểm thời gian kết thúc. Và trong suốt khoảng thời gian đó hành động được diễn ra.

Ví dụ: 

ぎんこうは 月曜日から 金曜日までです。

(Ngân hàng mở cửa từ thứ hai đến thứ sáu).

9. Các mùa trong tiếng Nhật

Mùa xuân 春 (はる)

Mùa hạ 夏 (なつ)

Mùa thu 秋 (あき)

Mùa đông 冬 (ふゆ)


Hy vọng những thông tin Thanh Giang vừa chia sẻ đã giúp bạn biết được những từ vựng về chủ đề thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật. Nếu bạn yêu mến tiếng Nhật và muốn học tiếng Nhật một cách bài bản, bạn có thể tham gia lớp học tiếng Nhật miễn phí cùng Thanh Giang tại đây. 


 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề học tiếng Nhật

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận