Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn giúp bạn Học tiếng Hàn hiệu quả

Tình bạn là một trong những mối quan hệ rất quan trọng của mỗi chúng ta. Bởi có những lúc, không thể tâm sự với bố mẹ lo lắng. Bạn bè sẽ là những người có một điểm gì đấy tương đồng với chúng ta, ví dụ như cùng tuổi, cùng sở thích, cùng lĩnh vực,... Hoặc thậm chí chẳng cần có chung gì, chỉ cần một chữ “chơi hợp” là được. Hãy cùng Thanh Giang khám phá các bài học ý nghĩa trong cuộc sống thông qua những câu nói tiếng Hàn sau đây nhé!

TỔNG HỢP những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn

>>> 인생의가장선물은우정이고, 나는그것을받았다.

Món quà ý nghĩa nhất trong cuộc sống chính là tình bạn và tôi đã nhận được điều đó.

인생 (n) nhân sinh, đời người, cuộc sống

가장 (a) lớn nhất

선물 (n) món quà

우정 (n) tình bạn

>>> 진정한친구는세상모두가나를떠날내게로오는사람이다다.

Người bạn đích thực chính là người đến bên bạn khi cả thế giới bỏ rơi bạn.

진정하다 (a) chân thành

떠나다 (v) bỏ đi

Cấu trúc: () : khi mà, trong lúc mà

>>> 친구는기쁠때가아니라힘들우정을보여준다.

Bạn luôn ở bên ta khi ta gặp khó khăn chứ không phải những lúc ta vui vẻ nhất.

기쁘다 (a) vui vẻ

>>> 땅에진정한우정보다소중한것은아무것도없다.

Không có gì trên trái đất này quý giá hơn là tình bạn đích

(n) đất => 땅에: trên đời này

소중하다 (a) quý báu, quý giá

Cấu trúc:

아무것 : bất cứ cái nào, bất kỳ cái nào

>>> 친구란당신에대해알면서도당신을사랑하는사람을말한다.

Bạn là người vừa hiểu ta, vừa yêu thương ta.

Cấu trúc:

()면서: vừa như này, vừa như kia

>>> 친구는만들어지는아니라타고난다.

 Bạn bè là thứ chúng ta tạo ra, chứ không phải tự nhiên mà có.

타고나다 (v) bẩm sinh, thiên bẩm, có sẵn từ lúc mới sinh

>>> 사랑이나지성보다도귀하고나를행복하게것은우정이다.

Tình bạn khiến tôi hạnh phúc hơn cả tình yêu hay sự thông thái.

지성 (n) trí tuệ, đầu óc (2) sự tận tâm, tận tụy

Cấu trúc:

~보다: so với ~

>>> 선물로친구를사지마라. 선물을주지않으면친구의사랑도끝날것이다.

Đừng mua bạn như là một món quà. Nếu không mua quà thì tình bạn ấy cũng không còn.

 >>> 세상을살아가면서진실한친구사람얻기가쉽지않습니다.

Để tìm được một người bạn đích thực trong cuộc sống này thật không dễ dàng.

>>> 그런진실한친구를만난다면더없이축복이겠죠.

Nếu gặp được người bạn đích thực thì thật sự gặp được phúc lớn trong cuộc đời.

그런 (adv) Quả thực là, thật vậy

축복 (a) sự chúc phúc, phúc lành, chúc

>>> 우리가서로가까이있지않아도항상당신을봅니다.

Dù không ở gần nhau nhưng tôi vẫn luôn dõi theo bạn.

가깝다 (a) gần gũi

>>> 어두운세상에되어줘서고마워요.

Cám ơn bạn đã trở thành ánh sáng của tôi trong thế giới tối tăm này.

어둡다 (a) tăm tối, ko sáng sủa

>>> 저는친구들이있어서다행이에요.

Có những người bạn ở bên nên tôi cảm thấy mình thật may mắn.

>>> 우리는영원히함께것이다.

Chúng ta hãy chơi với nhau đến suốt cuộc đời này nhé.

영원히 (adv) mãi mãi, vĩnh viễn

>>> 가장좋은친구는나의잠재력을최고로발휘할있게주는사람이다.

Người bạn tốt nhất là người cho phép tôi phát huy hết khả năng của mình.

잠재 (a) tiềm năng, tiềm ẩn

잠재력 (n) sức mạnh tiềm năng

>>> 우정의비극은불신이다. 서로믿지못하는데서비극은온다.

Bi kịch của tình bạn là sự mất lòng tin. Một khi chúng ta mất lòng tin với nhau thì bi kịch sẽ kéo đến.

비극 (n) bi kịch

서로 (adv) lẫn nhau

>>> 친구에게속는것보다친구를믿지않는것이부끄러운일이다.

So với việc bị bạn lừa, thì việc không tin tưởng vào bạn còn đáng xấu hổ hơn.

속다 (v) bị lừa; bị nhầm lẫn; bị lầm tưởng 

부끄럽다:  xấu hổ, ngượng ngùng, e thẹn

>>> 인생으로부터우정을없앤다는것은세상으로부터태양을없애는것과같다.

Không có tình bạn trên thế giới này giống như trái đất không có mặt trời vậy.

>>> 정말좋은친구는일생을두고사귀는친구다.

Người bạn thực sự là người bạn theo ta suốt cuộc đời.

>>> 당신덕분에좋은사람이되고싶어졌어요.

Nhờ có bạn mà mình càng muốn trở thành con người tốt hơn.

 >>> 되어줘서고마워요.

Cám ơn bạn vì đã luôn là động lực cho mình

Hãy nhắn gửi những lời chúc yêu thương này đến cho người bạn thân của bạn nhé. Chúc cho những ai đã có bạn thân sẽ luôn duy trì được tình bằng hữu này. Chúc cho ai chưa tìm được bạn tri kỷ, sẽ sớm tìm cho mình được người hiểu mình. 

Nếu các bạn có câu hỏi gì liên quan đến văn hóa Hàn Quốc,  Du học Hàn Quốc hay là học tiếng Hàn, hãy đừng ngần ngại  liên hệ với Thanh Giang để được tư vấn miễn phí nhé. Chúc các bạn sớm hoàn thành được giấc mơ du học của mình.


 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề học tiếng Hàn - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận