Những câu tiếng Hàn trong phim – TỔNG HỢP câu nói hay trong phim Hàn

Hầu hết chúng ta, khi chưa học tiếng Hàn nhưng chỉ cần xem phim Hàn thôi, cũng đều biết nghĩa của rất nhiều câu nói “bất hủ” của tiếng hàn như 정말요? (jeong-mal-yo) Thật à?, 제발 (je-bal): Làm ơn; 사랑해요 (sa-rang-hae),... đúng không nào. Lý do là bởi, những câu này được xuất hiện với tần suất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Và khi xuất hiện trên phim, các diễn viên luôn đọc những câu này kèm theo biểu cảm, nên chúng ta dễ bị ấn tượng bởi những câu nói này. Ngoài nhưng câu “thần chú” như trên, hãy cũng Thanh Giang điểm qua một số câu khác nữa nhé!

câu nói hay trong phim hàn

Dưới đây là những câu nói phổ biến trên phim Hàn, được mình chia làm 3 chủ đề, đó là “Cuộc sống hằng ngày”, “Những câu nói trong tình yêu” và “Khi tình yêu sắp hết”. Trong mỗi chủ đề này, mình sẽ sắp xếp các câu theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Hàn. Các bạn hãy chú ý học thuộc những câu được mình đánh dấu (*) nhé!

Các câu trong cuộc sống hằng ngày

  • (*)가자: (ka-ja): Đi thôi
  • (*)감사합니다: (kam-sa-ham ni da): Xin cảm ơn
  • 같이먹자: (kat-chi-bap-mokja) Cùng ăn cơm đi
  • 걱정하지마요: (kok-jeong-ha-ji-ma-yo): Đừng lo lắng
  • (*)건배. (kon-be): Cạn ly
  • (*)고마워요: (ko-ma-wo-yo) cảm ơn nhé
  • (*)괜찮아요 (kwaen-chan-a-yo):  Anh/em ổn
  • 귀여워요:(kwi-yeo-wo-yo) Đáng yêu quá
  • 그래그럼! (geulae geuleom): Như vậy nhé!
  • (*) 그래요?(geu-rae-yo): Vậy à?
  • 그랬었구나. (geulaess-eossguna): Thì ra là vậy.
  • 그럼됐어요 (geuleom dwaess-eoyo): Thôi được rồi.
  • 그렇게하지마요: (keu-leoh-ge-ha-ji-ma-yo) Đừng làm thế
  • 그렇구나! (geuleohguna!): Hóa ra là vậy!
  • 깜빡했어요: (kkam-ppak-haess-oyo) Anh quên mất
  • 깜짝이 (kkam-jja-i): Giật cả mình
  • 내일봐요: (ne-il-bwa-yo) Ngày mai gặp nhé
  • 너무웃겨요: (no-mu-us-gyeo-yo) Buồn cười ghê
  • 놀러나가자: (nol-lo-na-ga-ja) Đi chơi đi
  • 다시연락할게요: (da-si-yeon-lak-hal-ge-yo): Mình sẽ liên lạc lại sau
  • 당연하죠 (tang yo na chyo): Tất nhiên rồi.
  • 대단하다! (daedanhada!): Tuyệt vời!
  • 도와주세요 (dowajuseyo): Giúp tôi với!
  • 따라와: (ta-ra-oa): Đi theo tôi
  • (*) 맞아 (maj-a): Đúng rồi
  • 못생겼어요: (mos-saeng-gyeoss-o-yo) Không đẹp trai
  • 무서워요:(mu-so-wo-yo): Sợ quá đi
  • 무슨일이야?(mu-seun-il-iya): Đang có chuyện gì vậy?
  • 물론이지 (mullon-iji): Chắc chắn rồi.
  • (*) ? (mwo?): Chuyện gì?
  • 뭐라고? (mwo-la-go): Sao cơ?
  • 바빠요?(ba-ppa-yo): Bận à?
  • 불러 (bae bulleo): Tôi no rồi.
  • (*) 빨리! (ppal-li!): Nhanh lên!
  • (*) 설마 (seol-ma): Không thể nào
  • 슈퍼마켓에가세요? (syupeomakes-e gaseyo?): Đi siêu thị không?
  • 슬퍼요: (seul-po-yo) Em buồn
  • (*) 싫어 (silh-eo): Không thích
  • , 맛있네요! (Wao, mà sít nề yo!): Wao, ngon thật đấy!
  • 아이고 (aigo): trời ơi!
  • 했다고! 했다니까! (an-het-ta-cô-an-het-ta-ni-kka!): Tôi không có làm, thật sự tôi không có!
  • (*) 안돼요:(an-tue-yo): Không được đâu
  • 약속해 (yak-suk-hae): Hứa đi
  • 어디가요? (eo-di ga-yo): Đi đâu vậy?
  • 어디로가고싶니? (eodilo gago sipni?): Bạn muốn đi đâu?
  • 어떡해? (eo-ttok-hae): Phải làm sao đây?
  • 어쩌라고? (eojjeolago?): Vậy thì sao?
  • 어쩔없어요! (eojjeol su eobs-eoyo!): Chịu thôi, tôi không giúp được!
  • 엄마야 (eom-ma-ya): Ôi mẹ ơi
  • 웃냐? (wae-us-nya): Anh cười gì thế?
  • ? (wae?): Tại sao?
  • 왜그래? (wae-keu-rae): Sao thế?
  • 됐다! (jal dwaessda!): Tốt lắm!
  • 거야 (jal doel geoya): Mọi chuyện sẽ ổn thôi.
  • 지냈어? (jal jinaess-eo?): Bạn khỏe không?
  • 잘생겼다: (jal-saeng-kyeoss-da): Đẹp trai quá
  • 잘한다: (jah-han-da): Làm tốt lắm
  • 잠깐만! (jamkkanman!): chờ tí!
  • 장난? (jangnan hae?): Bạn đùa mình à?
  • 재미있네요 (jae-mi-in-ne-yo): Thú vị nhỉ
  • 정말요? (jeong-mal-yo) Thật à?
  • (*) 제발 (je-bal): Làm ơn
  • 조심해요: (jo-sim-hae-yo): Cẩn thận nhé
  • 도와주세요 (jom-to-wa-ju-se-yo): Giúp tôi chút với
  • 좋아요 (jo-ah-yo): Được, tốt
  • 죄송합니다/ 죄송해요: (joe-song-ham-ita/ joesonghaeyo) Xin thứ lỗi
  • 지금뭘해요? (ji-keum-mwol-hae-yo) Đang làm gì thế?
  • 진짜/정말 (jin-jja/jeong-mal): Thật không)Thật sao
  • (*) ! (khôl!): OK!
  • 포기다포기! (pogida pogi):Từ bỏ đi!
  • 한잔할래요? (han-chan-hal-rae-yo): Đi uống rượu không?
  • 말이없다, 방법이없다! (hal mal-i eobsda, bangbeob-i eobsda!): Không thể nào! (dịch nghĩa gốc sẽ là, Không nói nên lời, không còn cách khác)

Những câu nói siêu ngọt trong tình yêu

Những câu nói siêu ngọt trong tình yêu bằng tiếng hàn

Borahe - câu nói dành riêng cho ARMY nè

  • 너는전부야 (neoneun nae jeonbuya): Em là tất cả với anh!
  • 많이걱정해요: (nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo) Anh rất lo cho em.
  • 괜찮아? (neol-kwaen-chan-a) Em không sao chứ?
  • 괜찮아? 조심해요! (neol-kwaen-chan-a, jo-sim-hae-yo!) Em không sao chứ? Cẩn thận nhé!
  • 너의목소리만듣고싶어요 (neoui mogsoliman deudgo sip-eoyo): Anh chỉ muốn nghe giọng em nói
  • (*) 미안해요:(mi-an-hae-yo): Anh xin lỗi
  • (*) 바보야 (ba-bo-ya): Đồ ngốc
  • 보고싶어 (bo-go-si-po): Anh nhớ em
  • 사랑해요 (sa-rang-hae): Anh yêu em
  • 영화보러가자: (yong-hwa-bo-ro-ga-ja): Mình cùng đi xem phim đi
  • 영화관에가? (yeonghwagwan-ega?) Đi xem phim không?
  • (*) 예뻐요: (ye-ppo-yo) đẹp quá
  • 오빠배고파요: (oppa-nan-be-ko-pa-yo) Anh ơi em đói
  • 오빠최고! (oppa-choe-go) Anh là tốt nhất!
  • 울지마 (ul-ji-ma): Đừng khóc mà
  • 이거사주세요: (i-ko-sa-ju-se-yo) Mua cho em cái này
  • (*) 이리! (i-ri-wa): Đến đây nào!
  • (*) 자요: (jal-ja-yo): Ngủ ngon nhé
  • 좋아해요 (jo-ah-hae-yo): Em thích anh/ Anh thích em
  • 죽을래? (jug-ul-lae): Muốn chết à?
  • (*) 행복해요:(haeng-buk-hae-yo): Em rất hạnh phúc

Câu nói khi tình yêu sắp kết thúc

  • 오해하지마! (ohae hajima!): Đừng hiểu lầm anh mà!
  • (*) 가지:(ka-ji-ma): Đừng đi mà
  • 너가싫어! (nan neoga sil-eo!): Em ghét anh!
  • 미워요: (nan-neol-mi-wo-yo) Em ghét anh
  • 잊지못해요: (nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo) Anh không thể quên được em
  • 아니에요/ 해요: (nan-a-ni-e-yo/ nan-an-hae-yo) Không phải anh đâu
  • 버리지: (nal-po-ri-ji-ma) Đừng bỏ rơi em
  • 미쳤어? (neo mi-chyeoss-eo): Anh điên rồi
  • 우리헤어지자. (uli heeojija): Chúng ta chia tay đi.

Trên đây, Thanh Giang đã chia sẻ với các bạn những câu nói xuất hiện phổ biến trong phim Hàn Quốc. Hy vọng rằng, thông qua qua những ví dụ thực tế này, các bạn sẽ có thể cải thiện được tiếng Hàn và thêm yêu văn hóa K-drama hơn nhiều nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gì liên quan đến học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc, hãy liên hệ ngay với Thanh Giang nhé! Chúc các bạn thành công.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

Bài viết cùng chủ đề học tiếng Hàn - du học Hàn Quốc

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận