Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật TOP 200+ từ thông dụng nhất
Cùng với sự phát triển hợp tác kinh tế, các công ty Hàn Quốc ngày càng đẩy mạnh đầu tư vào Việt Nam. Từ vựng chuyên ngành Hàn Quốc, vì thế, ngày càng thu hút sự quan tâm của đông đảo người học. Với bài viết này, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật được sử dụng phổ biến nhất nhé!
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật
Ngành kỹ thuật dĩ nhiên là ngành hot mở ra nhiều cơ hội việc làm. Vì vậy, nếu các bạn mong muốn được làm tại môi trường doanh nghiệp Hàn Quốc thì đừng bỏ qua các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật dưới đây:
- 펜치: Kìm
- 이마: Kìm cắt dây thép
- 몽기: Mỏ lết
- 스패너: Cờ lê
- 드라이버: Tô vít
- 야술이 (줄): Dũa
- 연마석: Đá mài
- 볼트: Ốc vít
- 용접봉: Que hàn
- 사포: Giấy ráp
- 가위: Kéo
- 칼: Dao
- 랜치: Mỏ lết
- 가본: Chổi than
- 커터날: Đá cắt sắt
- 경첩: Bản lề
- 리머: Mũi doa
- 망치: Búa
- 우레탄망치: Búa nhựa
- 고무망치: Búa cao su
- 각인: Bộ khắc (số, chữ)
- 마이크로메타: Panme
- 텝마이크로메타: Panme đo độ sâu
- 임배트: Máy vặn ốc tự động
- 기리: Mũi khoan
- 탭: Mũi ren
- 탭빈유: Dầu để bôi mũi ren
- 구리스: Mỡ
- 압축기: Máy nén khí
- 에어컨: Súng xịt hơi
- 전단기: Máy cắt
- 톱날: Lưỡi cưa
- 노기스: Thước kẹp
- 디지털노기스: Thước kẹp điện tử
- 경도계: Đồng hồ đo độ cứng
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật – Điện tử
- 전자: Điện tử
- 센서: Chế độ Cảm biến
- 퓨즈: Cầu chì
- 전압: Điện áp
- 전기: Điện
- 특고압: Điện cao cấp
- 발동기: Máy phát điện
- 전선: Dây dẫn điện
- 플러그: Phích cắm điện
- 경보기: Chuông báo hiệu điện
- 차단기: Cầu dao
- 케이블: Dây cáp
- 전류: Dòng điện
- 전류계: Ampe kế
- 허용전류: Dòng điện cho phép truyền qua
- 극: Cực điện
- 정격전압: Điện áp định mức (thuật ngữ)
- 정격전류: Dòng điện định mức (thuật ngữ)
- 회전: Vòng quay
- 회전속도: Tốc độ quay
- 절연: Dòng cách điện
- 부하: Tải
- 출력: Công suất điện
- 용량: Dung lượng(thuật ngữ)
- 합선하다 Chập điện
- 정전 Mất điện
- 복귀 Reset
- 장갑 Găng tay
- 줄자 Thước dây
- 안전모: Nón bảo hộ
- 안전화: Mũ bảo hộ
- 스위치: nút công tắc
- 극한스위치 Công tắc hành trình
- 전원 Công tắc nguồn
- 전원차단 Tắt công tắc nguồn
- 유지 Duy trì
- 규정주파수유지: Duy trì các tần số quy định
- 규정전압유지: Duy trì điện áp quy định
- 퓨즈가끊어지다 Đứt cầu chì
- 가스파이프라인 Đường ống dẫn ga
- 석유파이프라인 Đường ống dẫn dầu
- 가공선로 Đường dây điện trên không
- 포락선 Đường cong bao
- 허용오차 Dung sai
- 대용량 Dung lượng lớn
- 충격전류: Dòng điện xung lượng
- 직류전류: Dòng điện 1 chiều
- 100볼트전류: Dòng điện 100 Vol
- 유도전류 Dòng điện cảm ứng
- 대류전류 Dòng điện đối lưu
- 저항성전류 Dòng điện trở
- 고압전류 Dòng điện cao áp
- 3상단락전류 Dòng điện đoản mạnh 3 pha
- 전류: Dòng điện
- 허용전류: Dòng điện cho phép
- 정격전류: Dòng điện định mức
- 충격전류: Dòng điện xung lượng
- 직류전류: Dòng điện 1 chiều # 교류전류: Dòng điện xoay chiều
- 100볼트전류: Dòng điện 100 Vol
- 유도전류: Dòng điện cảm ứng
- 대류전류: Dòng điện đối lưu
- 저항성전류: Dòng điện trở
- 고압전류: Dòng điện cao áp
- 과도전류: Dòng điện tạm thời
- 지락전류: Dòng điện nối đất
- 인계전류: Dòng điện nhận
- 지속전류: Dòng điện liên tục
- 기동전류: Dòng điện khởi động
- 3상단락전류: Dòng điện đoản mạch 3 pha
- 정정전류: Dòng điện đặt
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
- 변압기: máy biến áp
- 전동기: máy điện
- 차단기: cầu dao
- 코오트: phích cắm điện
- 그라인더: máy mài
- 드라이버: tô vít
- 망치: búa
- 모터: động cơ
- 발동기: máy phát điện
- 볼트: bulong
- 선반: máy tiện tay
- 스위치: công tắc
- 용접: máy hàn
- 전선: dây dẫn điện
- 전압: điện áp
- 전지: pin, acquy
- 전파: tần số
- 정전: mất điện
- 출력: công suất
- 퓨즈: cầu chì
- 보링: máy phay, khoan, tiện tổng hợp
- 몽기: mỏ lết
- 스페너: cờ lê
- 압축기: máy ép
- 연마기: máy mài
- 종이절단기: máy cắt giấy
- 착암기: máy khoan
- 작동시키다: cho máy chạy
- 고치다: sửa máy
- 정지시키다: dừng máy
- 고장이나다: hư hỏng
- 조정하다: điều chỉnh
- 분해시키다: tháo máy
- 모루: cái đe
- 못: cái đinh
- 나사: đinh ốc xoáy
- 송곳: cái dùi
- 가위: cái kéo
- 뺀치: cái kìm
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Máy móc
- 시엔시: Máy gia công CNC
- 레디알: Máy bán tự động
- 그라인더: Máy mài
- 전단기: Máy cắt
- 선반: Máy tiện tay
- 크레인(호이스트): Máy cẩu
- 샌딩기: Máy thổi lớp mảng bám cơ khí
- 압축기: Máy nén khí
- 프레스: Máy đột dập
- 임팩트: Máy vặn ốc tự động
- 드릴: Khoan tay
- 경도기: Máy đo độ cứng của kim loại
- 진동로: Máy xử lý nhiệt phần thô
- 섬유기계: Máy dệt
- 선반: Máy tiện
Trên đây là phần tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật được sử dụng phổ biến nhất. Hi vọng bài viết đã đem đến thông tin hữu ích cho người học tiếng Hàn, giúp bạn học từ vựng chuyên ngành hiệu quả nhất.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Nguyên âm là gì? TÌM HIỂU nguyên âm tiếng Hàn Quốc
- Cảm ơn tiếng Hàn – TỔNG HỢP cách cảm ơn bằng tiếng Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn hay cho nữ - Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ý nghĩa
- Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - TOP lời chúc hay và ý nghĩa nhất
- Tự học tiếng Hàn và TOP “công cụ” giúp bạn học nhanh và hiệu quả hơn
- Xin lỗi tiếng Hàn - Câu cửa miệng quen thuộc mà du học sinh nên tìm hiểu khi dự định sống tại Hàn
- Bất quy tắc tiếng Hàn bản chuẩn và đầy đủ dành cho người học tiếng Hàn
- Cách viết tiếng Hàn – TOP mẹo hay giúp bạn viết tiếng Hàn Quốc đơn giản
- Chúc mừng năm mới tiếng Hàn - [List] Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn đáng yêu và ý nghĩa
- Tạm biệt tiếng Hàn - Cách giao tiếp ngôn ngữ “Trang trọng” mang đậm nét nghi lễ truyền thống của người Hàn
- Luyện đọc tiếng Hàn – Chia sẻ nguồn luyện đọc hiệu quả cho người mới
- Những câu tiếng Hàn trong phim – TỔNG HỢP câu nói hay trong phim Hàn
- Patchim trong tiếng Hàn và cách sử dụng phụ âm cuối trong tiếng Hàn Quốc
- Giáo trình Sejong – TOP 4 giáo trình tiếng Hàn phổ biến nhất – Tải giáo trình Sejong
- Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - Một giai điệu nhẹ nhàng mang đậm chất Hàn mà bạn nên biết
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn – TOP quy tắc phát âm CƠ BẢN cho người mới bắt đầu
- Xưng hô trong tiếng Hàn – Các cách xưng hô THÔNG DỤNG của người Hàn
- Topik 3 là gì? Topik 3 cần bao nhiêu điểm? Tiêu chuẩn đánh giá như thế nào?
- Những câu nói tiếng Hàn dễ thương đặc biệt hữu ích để luyện tập học tiếng
- Tôi nhớ bạn tiếng Hàn thật ngắn gọn nhưng chứa đựng bao cảm xúc sâu sắc mà bạn nên biết
- Tính từ trong tiếng Hàn – TOP 150+ tính từ PHỔ BIẾN NHẤT
- Những câu nói tiếng Hàn hay - TỔNG HỢP STT tiếng Hàn “CỰC Ý NGHĨA”
- Từ vựng tiếng Hàn về gia đình - Hành trang sơ cấp đầu tiên mà bạn cần nắm được khi học tiếng
- Câu gián tiếp trong tiếng Hàn
- Những câu tiếng hàn về tình yêu -Top 80 câu nói hay nhất.
- Cách nói tuổi trong tiếng Hàn với cấu trúc câu siêu dễ nhớ dành cho du học sinh theo học tiếng Hàn
- KLAT - Chứng chỉ tiếng Hàn và những điều cần biết
- Bạn đang làm gì tiếng Hàn – NÓI NHƯ THẾ NÀO?
- Những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống mà bạn không nên bỏ qua
- Em yêu trong tiếng Hàn là gì? TOP cách gọi người yêu thân mật trong tiếng Hàn
- Thì trong tiếng Hàn – Cấu trúc và cách sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Hàn
- Học Topik 5 mất bao lâu - Giải đáp thắc mắc - Làm sao để đạt Topik 5?
- Danh từ tiếng Hàn là gì? Bảng 100+ danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất
- Code Hàn Quốc – Mã code visa và những THÔNG TIN du học sinh cần nắm
- Từ vựng tiếng hàn về tính cách - Cách hỏi đối phương thông dụng nhất.
- Cách ghép tiếng Hàn – Tổng hợp các NGUYÊN TẮC cơ bản người học cần nắm
- Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc - “Tài liệu vàng” để phân biệt màu sắc qua thị giác và ôn luyện tiếng Hàn
- Các đuôi câu trong tiếng Hàn - Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
- Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
- Lời bài hát tiếng Hàn đơn giản – Giúp bạn học tiếng Hàn HIỆU QUẢ hơn
- Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn - TOP những câu thông dụng nhất
- Liên từ trong tiếng Hàn – Bảng liên từ nối được sử dụng phổ biến nhất
- Hướng dẫn học tiếng Hàn – TOP cách học tiếng Hàn HIỆU QUẢ cho người mới
- Video học tiếng Hàn – TOP kênh Youtube học tiếng Hàn Quốc chất lượng nhất
- Từ vựng tiếng hàn về đồ vật giúp bạn tự tin gọi tên từng đồ vật trong nhà
- Học tiếng Hàn bằng hình ảnh – HƯỚNG DẪN cách học nhanh và hiệu quả
- Từ vựng tiếng hàn về tình yêu - 10 cấp độ “YÊU” trong tiếng Hàn
- Khóa học tiếng Hàn cấp tốc – TOP khóa học tiếng Hàn NHANH và HIỆU QUẢ
- Khen ngợi bằng tiếng Hàn - Học cách khen "chuẩn" như người bản xứ
- Mẹo vặt học từ vựng tiếng Hàn – TOP “bí kíp” giúp bạn ghi nhớ từ vựng HIỆU QUẢ
- Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán – TOP từ vựng Hán – Hàn THÔNG DỤNG nhất
- 6000 từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất – TOP từ vựng tiếng Hàn thông dụng
- Học tiếng Hàn qua Skype – THỰC TẾ như thế nào? Nguồn học ở đâu?
- Cấu trúc đề thi Topik tiếng Hàn GỒM NHỮNG PHẦN NÀO?
- Cách học tiếng Hàn giao tiếp – Làm thế nào để giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả?
- Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn giúp bạn Học tiếng Hàn hiệu quả
- Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại TPHCM - Review các trung tâm chất lượng nhất
- Giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề - TỔNG HỢP từ vựng và mẫu câu thông dụng nhất
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/