Ôn thi n5 – ngữ pháp ( phần 3)
Tấm bằng thi năng lực tiếng nhật cũng rất quan trọng đối với các bạn du học sinh muốn du học nhật bản. Như hai bài viết trước Thanh Giang conincon đã đưa ra cho các bạn những từ mới và chữ hán ôn luyện thi N5 rồi. Hôm nay chúng tôi xin tổng hợp cho các bạn những cấu trúc ngữ pháp của N5 để các bạn dễ dàng học tập và thống kê hơn nhé.
Tham Khảo:
Ngữ pháp n5 từ 21-30
21. ~ ましょうか?~ :Tôi làm ~ hộ cho bạn nhé
Đề nghị làm giúp người khác.
-
Ví dụ:
1-重い荷物ですね。持ちましょうか?
Hành lý nặng nhỉ. Để tôi mang giúp cho bạn nhé?
22. ~がほしい: Muốn có ~
Trong mẫu câu này thứ muốn có là những đồ hữu hình có thể cầm nắm được.
-
Ví dụ:
1_私はお金がほしいです
Tôi muốn có tiền
2_私は友達が欲しいです
Tôi muốn có bạn bè
3_今、何が一番欲しいですか。
Bây giờ bạn muốn có cái gì nhất?"
Vì là tính từ đuôi い , nên phủ định của 「ほしい」là 「ほしくない」có nghĩa là không muốn.
1_子供がほしいですか。
いいえ、欲しいくないです。
Anh muốn có con không?
Không, tôi không muốn.
23. Vたい [Tôi] muốn làm gì ( đi với động từ).
1_日本へ行きたいです。
Tôi muốn đi Nhật.
寿司が食べたいです。
Tôi muốn ăn sushi.
歯が痛いですから、何も食べたくないです。
Vì đau răng nên tôi không muốn ăn gì.
24. Địa điểmへtân ngữをVに行く mẫu câu mục đích (Đi đến….để làm mục đích gì )
Danh từ đặt trước に phải là danh từ chỉ hành động.( bỏ ます。)
1_スーパーへ買い物に行きます
Tôi đi siêu thị để mua sắm.
2_レストランヘ昼ごはんを食べに行きます。
Tôi đi đến nhà hàng[để] ăn trưa.
3_先生、資料をもらいに来ました。
Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.
25. ~てください Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì, nhờ vả một cách lịch sự)
- ví dụ:
1_すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.
2_ここに住所と名前を書いてください。
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.
3_ぜひ遊びに来てください。
Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.
26.Vないてください: ( xin ) đừng / không nên làm gì )
Ví dụ :
1_私は元気ですから、心配しないでください。
Vì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi.
2_ここで写真を撮らないでください。
Xin đừng chụp ảnh ở đây.
3_病院でタバコを吸わないでください。.
Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện.
27. Vてもいいです(か): Được phép làm gì (không?)
1_本を読んでもいいです。
Được phép đọc sách ( ở đây ).
2_タバコを吸ってもいいですか。
Tôi hút thuốc có được không?
3_この本をもらってもいいですか。
Tôi lấy cuốn sách này có được không?
4_ええ、いいですよ。どうぞ。.
Vâng, được. Xin mời
5_すみません。ちょっと・・・
Xin lỗi. Tôi e rằng không được
28. Vてはいけません Không được làm gì
Không được phép làm V.
1_ここで車に止めてはいけません。
Không được đậu xe ở đây.
29. Vなくてもいいです Không phải, không cần ~ (làm gì)
1_明日来なくてもいいです。
Ngày mai anh không đến cũng được.
2_しなくてもいいです。.
Không làm cũng được.
3_急がなくてもいいです。
Bạn không cần vội đâu.
30. Vなければなりません Phải làm gì
Nghĩa đen: Không làm gì (Vnakereba) thì không được (narimasen).
1_薬を飲まなければなりません。
Tôi phải uống thuốc.
2_毎日,日本語を勉強しなければなりません。
Mỗi ngày phải học tiếng Nhật.
Trên đây là những mẫu câu ngữ pháp N5 từ 21-30, các bạn hãy cùng nhau học tập cùng chúng tôi nhé.!
Chúc các bạn thành công !
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/