Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1 : bài 4 ( phần1) minna no nihongo 1
Hôm nay chúng ta cùng du học Nhật Bản Thanh Giang đến với bài 4 nhé các bạn.
Đầu tiên hãy đến với phần từ mới nào.!
I) TỪ VỰNG
おきます : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc
やすみます <yasumimasu> : nghỉ ngơi
べんきょうします <benkyoushimasu> : học tập
おわります <owarimasu> : kết thúc
デパート <DEPA-TO> : cửa hàng bách hóa
ぎんこう <ginkou> : ngân hàng
ゆうびんきょく <yuubinkyoku> : bưu điện
としょかん < <toshokan> : thư viện
びじゅつかん <bijutsukan> : viện bảo tàng
でんわばんごう <denwabangou> : số điện thoại
なんばん <nanban> : số mấy
いま <ima> : bây giờ
~じ <~ji> : ~giờ
~ふん(~ぷん) <~fun> <~pun> : ~phút
はん <han> : phân nửa
なんじ <nanji> : mấy giờ
なんぷん <nanpun> : mấy phút
ごぜん <gozen> : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご <gogo> : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ <asa> : sáng
ひる <hiru> : trưa
ばん <ban> : tối
よる <yoru> : tối
おととい <ototoi> : ngày hôm kia
きのう <kinou> : ngày hôm qua
きょう <kyou> : hôm nay
あした <ashita> : ngày mai
あさって <asatsute> : ngày mốt
けさ <kesa> : sáng nay
こんばん <konban> : tối nay
ゆうべ <yuube> : tối hôm qua
やすみ <yasumi> : nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ <hiruyasumi> : nghỉ trưa
まいあさ <maiasa> : mỗi sáng
まいばん <maiban> : mỗi tối
まいにち <mainichi> : mỗi ngày
ペキン <PEKIN> : Bắc Kinh
バンコク <BANKOKU> Bangkok
ロンドン <RONDON> Luân Đôn
ロサンゼルス <ROSANZERUSU> : Los Angeles
たいへんですね <taihendesune> : vất vả nhỉ
ばんごうあんない <bangouannai> : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ <otoiawase> : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします <(~o) onegaishimasu> : làm ơn~
かしこまりました <kashikomarimashita> : hiểu rồi
II) ngữ pháp
1. cách nói giờ và phút trong tiếng nhật :
• Giờ:じ
- いちじ;một giờ
- にじ:hai giờ
- さんじ:ba giờ
- よじ:bốn giờ
- ごじ:năm giờ
- ろくじ:sáu giờ
- しちじ:bảy giờ
- はちじ:tám giờ
- くじ:chín giờ
- じゅうじ:mười giờ
- じゅういちじ:mười một giờ
- じゅうにじ:mười hai giờ
• Phút :ぷん;
- いっぷん:một phút
- にふん:hai phút
- さんぶん:ba phút
- よんふん:bốn phút
- ごふん:năm phút
- ろっぷん:sáu phút
- ななふん:bảy phút
- はっぷん:tám phút
- きゅうふん:chín phút
- じゅっぷん:mười phút
- にじゅっぷん:hai mười phút
- さんじゅっぷん:ba mười phút
Cấu trúc 1: nói về giờ:
S は いま ( số giờ) じです。
-Ý nghĩa: nói về số giờ hiện tại ở một nơi nào đó.
Ví dụ :
1_New york はいま9じです。( new york bây giờ là 9 giờ)
2_ベトナムはいま7じです。
3_タイはいま2じ7ふんです。
Câu hỏi : bây giờ là mấy giờ: mấy phút:
1_いまなんじですか。
2_いまなんふんですか。
Cấu trúc 2: diễn tả một hành động , việc đó xảy ra vào một giờ cụ thể.
S は (số giờ) じにVます。
-Diễn tả một hành động vào một thời điểm nhất định và một số giờ cụ thể nhất định.
-Đi liền với những con số cụ thể mới thêm に
-Các trạng từ như tuần sau. Ngày mai. Hôm qua thì k có に
-Các thứ trong tuần có hoặc không có にcũng được.
• 1_まいあさなんじにおきますか。
hàng sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?
-6じにおきます。
Tôi dậy lúc 6 giờ.
• 2_まいばんなんじにねますか。
Hàng tối bạn ngủ lúc mấy giờ?
-11じにおきます。
Tôi ngủ lúc 11 giờ.
( Còn tiếp )
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/