Một số câu chào hỏi tiếng Nhật thông thường
-Hôm nay chúng ta hãy đến với những câu chào hỏi và giao tiếp cơ bản để các bạn có thể tự tin giao tiếp khi mà chưa có đủ nhiều kiên thức ngữ pháp nhé !
♣ Chào buổi sáng : おはようございます (ohayougozaimasu)
♣ Chào buổi trưa,chiều : こんにちは (konnichiwa)
♣ Chào buổi tối : こんばんは (konbanwa)
♣ Chúc ngủ ngon : おやすみなさい ( oyasuminasai )
♣ Chào tạm biệt : さようなら (sayounara)
♣ Cảm ơn : ありがとうございます (arigatou gozaimasu)
♣ Cảm ơn sau khi đã nhận được sự chỉ bảo, giúp đỡ... :どうも ありがとうございました (doumo arigatougozaimashita)
♣ Xin lỗi : すみません (sumimasen) hoặcごめんなさい (gomennasai)
♣ Không có gì : どういたしまして (douitashimashite)
♣ Rất hân hạnh được làm quen : はじめまして (hajimemashite) - đây là lời chào lần đầu gặp mặt,và là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.
♣ Bạn tên gì? : おなまえは? (onamaewa)
♣ Rất vui được biết bạn và từ nay xin được giúp đở : どうぞ よろしくおねがいします (douzo yoroshiku onegaishimasu) - đây là câu nói kết thúc sau khi giới thiệu về mình.
♣ Chính tôi cũng mong được giúp đỡ : こちらこそ よろしくおねがいします (kochirakoso yoroshiku onegaishimasu) - đáp lại câu nói trên.
♣ Xin cảm ơn (anh) đã giúp đỡ : いろいろ おせわになりました (iroiro osewa ni narimashita)
♣ Xin chờ 1 chút : しょうしょう おまちください (shoushou omachi kudasai)
♣ Xin phép đi/về trước : おさきに しつれいします (osakini shitsureishimasu)
♣ Làm ơn : おねがいします (onegaishimasu)
♣ (Tôi) đã mệt rồi : つかれました (tsukaremashita)
♣ (Tôi) đói rồi : おなか が すきました (onaka ga sukimashita)
♣ (Tôi) no rồi : おなか が いっぱいです (onaka ga ippai desu)
♣ (Tôi) khát : のど が かわきました (nodo ga kawakimashita)
♣ Xin lỗi có ai ở nhà không : ごめんください (gomenkudasai) - lời nói của khách khi đến của nhà chủ nhà.
♣ Xin mời anh/chị vào nhà : どうぞ おあがりください (douzo oagarikudasai)
♣ Xin lỗi đã làm phiền anh/chị : しつれいします (shitsureishimasu)
♣ Nói trước khi ăn hoặc uống :いただきます (itadakimasu)
♣ Cảm ơn đã chiêu đãi : ごちそう さま でした (gochisousama deshita) - nói sau khi ăn hoặc uống.
♣ Đã đến lúc (tôi) xin phép phải về : そろそろ しつれいします (sorosoro shitsureishimasu)
♣ Lúc khác mời anh/chị lại đến chơi nhé : また いらっしゃって ください(mata irasshatte kudasai)
♣ Thật đáng tiếc : ざんねん です ね (zannen desune)
♣ Xin mời vào : いらっしゃいませ (irasshaimase) - lời mời khách của người bán hàng.
♣ Thời tiết đẹp nhỉ : いい てんき です ね (ii tenki desune)
♣ (Anh) đi ra ngoài đấy à : おでかけ です か (odekake desuka)
♣ Tôi đã về đây : ただいま (tadaima)
♣ Anh /chị về đấy à : おかえりなさい (okaerinasai)
♣ Vâng,làm như vậy đi : はい , そうしましょう (hai, sou shimashou)
♣ (Anh) bị làm sao vậy? : どうしましたか (doushimashita ka)
♣ Có thật không? : ほんとうです か (hontou desu ka)
♣ Lâu ngày quá nhỉ : しばらくですね (shibaraku desu ne)
♣ Không còn cách nào khác (bó tay ) : しかたがない (shikata ga nai)
♣ Chúc sức khỏe nhé : どうぞ おげんきで (douzo ogenki de)
Chúc các bạn học tập thật tốt nhé !
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/