Ôn thi n5 – ngữ pháp ( phần 4)

          Tấm bằng thi năng lực tiếng nhật cũng rất quan trọng đối với các bạn du học sinh muốn du học nhật bản. Như hai bài viết trước Thanh Giang conincon đã đưa ra cho các bạn những từ mới và chữ hán ôn luyện thi N5 rồi. Hôm nay chúng tôi xin tổng hợp cho các bạn những cấu trúc ngữ pháp của N5 để các bạn dễ dàng học tập và thống kê hơn nhé.


NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 31 ~ 40


31. ~Vなければなりません Phải (làm gì)

   1_留学するなら、日本語を勉強しなければなりません

Nếu định du học thì phải học tiếng Nhật.

 

   2_薬をのまなければなりません

 

32. Vなくてもいいです không làm gì cũng được

   1_たべなくてもいいです

    Không ăn cũng được

 

   2_このいすはかわなくてもいいです

 Cái ghế này không cần mua cũng được

 

33. ~だけ: Chỉ có ~

   1_友達とだけ話します。

Tôi chỉ nói chuyện với bạn bè.

 

   2_みかんだけ買いました。

Tôi chỉ mua có quýt thôi.

 

   3_このクラスはベトナム人学生だけです。

Lớp học này chỉ (toàn) học sinh Việt Nam.

 

34. Phrase1からPhrase2: Vì ~ nên ~

   1_時間がないから本をあまり読まない。

Vì không có thời gian nên tôi không đọc sách mấy.

 

   2_雨が降りましたから、道は滑りますよ。

Vì trời đã mưa nên đường sẽ trơn trượt đấy.

 

35. Vのが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì)

Đi kèm với mô tả như thích, giỏi, kém, ghét, ...

 

   1_私は音楽を聞くのがすきです 。

Tôi thích nghe nhạc.

 

   2_彼女は日本語を話すのが上手です。 .

Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi.

 

   3_私は犬を飼うのが好きです。

Tôi thích nuôi chó.

 

   4_日本人は歩くのが速いです。

Người Nhật đi bộ nhanh.

 

36. Vのを~:Danh từ hóa động từ . nhấn mạnh vào việc gì đó

   1_薬を買うのを忘れました。

Tôi quên mua thuốc.

 

   2_大声で話すのをやめて!

Thôi nói chuyện to tiếng đi!

 

37. [V/A]のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từ, nhấn mạnh chủ ngữ của câu

   1_一番雨が多いのは6月です。.

Mưa nhiều nhất là tháng 6.

 

   2_いっしょに食事するのは楽しいです。.

Cùng nhau ăn uống thì vui.

 

   3_ビールを飲むのはどう?

Uống bia thì thế nào? (rủ rê)

 

38. もう~ました: Đã làm gì xong việc gì đó rồi.

Nhấn mạnh.

   1_もう宿題をしましたか。

Bạn đã làm bài tập xong chưa?

 

   2_もう晩御飯を食べましたか。

Bạn đã ăn tối chưa?

 

Có thể bạn quan tâm:

>>> Hồ sơ du học NHật Bản

>>> Công ty du học Nhật Bản uy tín

39. まだ~ていません。: Vẫn chưa làm gì

Nhấn mạnh. Việc  chưa được làm.

 

   1_ご飯を食べましたか。

いいえ、まだ食べていません。

Bạn ăn cơm chưa?

Chưa, tôi chưa ăn

 

   2_風邪はまだよくなっていません。

Bệnh cảm vẫn chưa khỏi.

 

40. N1はN2よりA: N1 A(tính từ) hơn N2

   1_日本はベトナムより寒いです。

Nhật Bản lạnh hơn Việt Nam.

 

   2_今年の冬は昨年よりも寒い。

Mùa đông năm nay lạnh hơn mùa đông năm ngoái.

Trên đây là những mẫu ngữ pháp n5 từ 31-40 , các bạn hãy cùng nhau học tập cùng chúng tôi nhé.

Chúc các bạn thành công!

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận