Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn – HƯỚNG DẪN chi tiết
Khi phỏng vấn ở đại sứ quán, thì chủ đề “Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn” là một trong những chủ đề được xuất hiện với tần suất nhiều nhất. Đây cũng là chủ đề tập viết ở những buổi đầu tiên của mỗi bạn học viên khi theo học tiếng Hàn. Sau đây, du học Hàn Quốc Thanh Giang sẽ gợi ý cho các bạn cách viết một bài “Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn” hoàn chỉnh nhé!
HƯỚNG DẪN giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn
Ở dạng bài này, chúng ta sẽ giới thiệu những ý chính như sau:
- Gia đình có bao nhiêu thành viên?
- Bao gồm những ai?
- Nghề nghiệp của các thành viên?
- Mỗi thành viên có điểm gì nổi bật?
Ngoài ra, tùy vào lượng từ vựng mỗi bạn đã có, tùy vào ý tưởng triển khai của mỗi người mà chúng ta có thể viết thêm những ý khác nhau. Điều quan trọng khi bạn phỏng vấn ở Đại sứ quán, không phải là bạn cần bài nói dài, đủ ý. Quan trọng là bạn cần phải nói đúng và chuẩn từ vựng ngữ pháp. Kể cả khi các bạn làm bài tập Viết cũng như vậy. Hãy đặt cho mình những viên gạch đầu tiên, là một bài viết ít mắc lỗi sai và ngắn gọn hơn là những bài dài mà câu nào cũng sai nhé :D Bây giờ, chúng ta sẽ bắt đầu từ những câu đầu tiên!
(Một số từ vựng bạn cần tham khảo)
가족: gia đình 부모님: bố mẹ 아버지 ~ 아빠: bố (khi nói thân mật ta dùng: 아빠; khi nói trang trọng hoặc khi nói đến bố của người khác thì ta dùng: 아버지) 어머니 ~ 엄마: mẹ (khi dùng tiêu chuẩn trang trọng ta dùng: 어머니; trong tình huống thân mật thì ta dùng: 엄마) |
할아버지: ông nội 할머니: bà nội 외할아버지: ông ngoại 외할머니: bà ngoại 증조부: cụ nội (cụ ông) 증조할머니: cụ nội (cụ bà) |
형 ~ 오빠: anh trai 누나 ~ 언니: chị chị gái 여동생: em gái. 남동생: em trai |
아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ 남편: chồng |
딸: con gái (của bố mẹ) 아들: con trai (của bố mẹ) 외동딸: con gái độc nhất 외아들: con trai độc nhất |
시어머니: mẹ chồng 시아버지: bố chồng 장모: mẹ vợ 장인: bố vợ |
큰아버지: bác trai 큰어머니: bác gái 삼촌 ~ 작은아버지: chú (độc thân ~ đã kết hôn) 숙모: thím 외삼촌: cậu 외숙모: mợ 이모: dì 이모부: chú |
조카: cháu 양자: con nuôi 친척: họ hàng |
Mẫu giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn
Dưới đây là bài viết mẫu cơ bản:
안녕하십니까? Xin chào
자기소개해드리겠습니다. Sau đây tôi sẽ giới thiệu bản thân
제이름은진옥빈입니다. Tên tôi là Jin Ok Bin
올해23 살입니다. Năm nay 23 tuổi. (chỗ này cần dùng số thuần Hàn, ví dụ 16 열여섯; 17 열일곱; 18 열여덟; 19 열아홉; đặc biệt 20 là 스물 nhưng mà vì chúng ta ghép với lượng từ 살 nên trường hợp này 20 tuổi sẽ là 스무살; 21 lại là 스물한; 22 là 스물두; 23 là 스물네....)
생년월일은1998년2월 24 일입니다. Ngày tháng năm sinh của tôi là 24/2/1998.
제고향은닌빈입니다. Quê hương của tôi là Ninh Bình
우리가족은다섯명입니다. Gia đình tôi có 5 thành viên (dùng số thuần Hàn, 3 là 세; 4 là 네; 6 là 여섯)
부모님, 언니, 오빠와저입니다. Đó là bố mẹ, chị gái, anh trai và tôi
우리아버지는은행원입니다. Bố tôi là nhân viên ngân hàng.
우리어머니는회사원입니다. Mẹ tôi là nhân viên văn phòng.
오늘만나서반갑습니다! Hôm nay rất vui vì gặp được mọi người.
>>> Ví dụ 1:
우리가족은행복한가족이있습니다: Gia đình tôi là một gia đình hạnh phúc
우리가족은할머니, 아빠, 엄마,언니, 그리고저와 5 명이있습니다: Gia đình tôi gồm có 5 người: Bố mẹ, bà nội, chị gái và tôi. (Nhân vật “tôi” là nữ)
우리어머니이름은 Nhan 입니다: Tên của mẹ tôi là Nhàn.
우리어머니는긴머리에검은눈을가지고있어요: Mẹ tôi có mái tóc dài và đôi mắt đen
우리어머니는교사입니다. Mẹ tôi là giảng viên.
우리아버지의이름은 Hung 입니다: Bố tôi tên là Hùng
우리아버지는키가크고강합니다. Bố rất cao và khỏe mạnh
아버지의직업은건축업자입니다: Nghề nghiệp của bố tôi là thợ xây.
저에게엄마는가장아름다운여자이고아빠는가장멋진남자입니. Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất, còn bố là người đàn ông tuyệt vời nhất
우리할머니의올해 76 세이며앞으로 4 년동안그녀의 80 번째생일을축하할것입니다. Bà nội tôi năm nay 76 tuổi, và trong 4 năm tới, chúng tôi sẽ tổ chức lễ mừng thọ 80 tuổi cho bà
또한내가너무사랑하는다른여자는내언니입니다. Ngoài ra, một người phụ nữ khác mà tôi rất yêu quý, đó chính là chị gái tôi
언니의이름은 Linh이고 26 살입니다. Chị tên là Linh, chị 26 tuổi.
현재내언니는하노이에살고있습니다. Hiện tại, chị đang sống ở Hà Nội.
나는가족을정말사랑합니다. 어떤일이있어도항상함께하기를바랍니다. Tôi thực sự rất yêu quý gia đình mình. Tôi mong rằng chúng tôi sẽ luôn luôn bên nhau dù thế nào đi nữa.
>>> Ví dụ 2
가족이몇명이에요? gia đình bạn có mấy người?
우리가족은다섯명이에요: Gia đình tôi có 5 người.
부모님,오빠,남동생,여동생하고저예요: Có bố mẹ anh trai em trai em gái và tôi.
아버지는공무원이에요: Bố tôi là công chức.
아버지는별로 말씀이없으세요: Bố tôi ít nói.
엄마가주부라요리를잘해요: Mẹ tôi là nội trợ nên mẹ nấu ăn rất ngon
오빠는회사원이에요: Anh trai tôi là nhân viên công ty
제여동생은 19살이고너무예뻐요. Em gái tôi 19 tuổi và nó rất xinh.
가족은항상행복하길바랍니다: Mong rằng gia đình tôi luôn hạnh phúc như này mãi.
Trên đây, mình đã chia sẻ với các bạn cấu trúc và một số ví dụ về “Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn”. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn tìm thêm được một vài ý tưởng cho chủ đề này. Chúc các bạn sắp phỏng vấn ở Đại sứ quán sẽ có kết quả thật tốt nhé!
Thân mến
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Bảng chữ cái tiếng Hàn và những nguyên tắc cần ghi nhớ
- Học tiếng Hàn - HƯỚNG DẪN lộ trình chi tiết cho người học
- Tên tiếng Hàn của bạn là gì? – Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
- Xin chào tiếng Hàn – TỔNG HỢP các cách chào của người Hàn
- Học tiếng Hàn Quốc – TOP “mẹo hay” giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả
- Tiếng Hàn tổng hợp - TOP giáo trình CHUẨN NHẤT, được sử dụng phổ biến
- Học tiếng Hàn online – TOP kênh, webite học tiếng Hàn trực tuyến HIỆU QUẢ
- Ngữ pháp tiếng Hàn 와/과 하고 (이)랑
- Sách học tiếng Hàn - “Chinh phục” tiếng Hàn với 16 cuốn cơ bản cho người mới
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn – TOP mẫu giới thiệu ẤN TƯỢNG
- Số đếm tiếng Hàn - Số thuần hàn và số hán hàn
- Cố lên tiếng Hàn Quốc – TOP cách nói thể hiện sự khích lệ bằng tiếng Hàn
- Phiên dịch tiếng Hàn - TOP website phiên dịch tiếng Hàn CHUẨN NHẤT
- Cách học tiếng Hàn – Phương pháp hay giúp bạn “chinh phục” Hàn ngữ HIỆU QUẢ
- Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt CHUẨN NHẤT
- Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng – TOP từ được dùng phổ biến nhất
- Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp - Review 7 giáo trình được sử dụng phổ biến nhất
- Định ngữ trong tiếng Hàn và những LƯU Ý QUAN TRỌNG khi sử dụng
- Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 – TỔNG HỢP trọn bộ 6 phần chi tiết
- Kính ngữ tiếng Hàn và CÁCH SỬ DỤNG kính ngữ trong giao tiếp tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn sơ cấp – TOP phương pháp giúp bạn học tiếng Hàn sơ cấp HIỆU QUẢ
- Nguyên âm tiếng Hàn – Cách viết nguyên âm tiếng Hàn Quốc như thế nào?
- Học tiếng Hàn có khó không? Cùng nhau trả lời câu hỏi trên nhé!
- Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp - TỔNG HỢP cấu trúc và cách dùng
- Tài liệu tự học tiếng Hàn tại nhà CHUẨN – giúp bạn chinh phục tiếng Hàn dễ dàng
- Tiếng Hàn sơ cấp - TOP 5 bài học CƠ BẢN cho người mới
- Học tiếng Hàn online miễn phí – TỔNG HỢP kênh website và youtube
- Topik 1 là gì? Giải đáp những thắc mắc thường gặp về chứng chỉ Topik 1
- Lộ trình học tiếng hàn cho người mới bắt đầu - Bỏ túi” ngay thôi!
- Phụ âm tiếng Hàn là gì? HƯỚNG DẪN học bảng phụ âm tiếng Hàn Quốc
- Ngữ pháp tiếng hàn trung cấp -150+ cấu trúc trong đề thi TOPIK
- Học tiếng Hàn qua bài hát sao cho hiệu quả? HƯỚNG DẪN chọn bài hát học tiếng Hàn
- Động từ tiếng Hàn - TOP 300+ động từ phổ biến và cách chia
- Luyện nghe tiếng Hàn – TOP các cách, nguồn nghe tiếng Hàn phổ biến nhất
- Cấu trúc “ĐỂ LÀM GÌ” trong tiếng Hàn - Tìm hiểu ngay!
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn – Review TOP sách học ngữ pháp tiếng Hàn
- Cách học từ vựng tiếng Hàn – TOP phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn mất bao lâu? Bao lâu có thể giao tiếp được?
- Thành ngữ tiếng Hàn - TOP 150 + được sử dụng PHỔ BIẾN NHẤT trong đời sống
- Tự học tiếng Hàn tại nhà - CẨM NANG cho người mới bắt đầu
- Ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp - TOP cấu trúc được dùng PHỔ BIẾN
- Từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp – TỔNG HỢP, cách hỏi nghề nghiệp tiếng Hàn
- Luyện nói tiếng Hàn - TIP HAY giúp bạn nói CHUẨN nhất
- Visa D2 Hàn Quốc – Điều kiện, phân loại, thủ tục CHI TIẾT
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết – Bảng TỔNG HỢP chi tiết
- Sách luyện thi Topik - Tài liệu ôn thi TOPIK “chuẩn” - học ít biết nhiều
- Luyện nghe tiếng Hàn trung cấp – CÁC BƯỚC Nghe tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn qua bài hát có phiên âm – HƯỚNG DẪN học tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn online sơ cấp - TOP khóa học dành cho người mới bắt đầu
- Giáo trình tiếng Hàn nhập môn - TOP tài liệu tiếng Hàn cho người mới
- Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại Hà Nội - Review các địa chỉ uy tín!
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/