Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc – THÔNG TIN QUAN TRỌNG cho du học sinh
Là nơi tiếp nhận các thủ tục lãnh sự dành cho công dân Việt Nam tại “xứ sở kim chi”, thông tin Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc được các bạn du học sinh và người Việt Nam sinh sống tại Hàn đặc biệt quan tâm. Để giúp bạn thuận lợi hơn trong quá trình xử lý hồ sơ, giấy tờ, du học Hàn Quốc Thanh Giang xin chia sẻ một số thông tin quan trọng du học sinh cần nắm về Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc.
THÔNG TIN Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Đại Sứ quán Việt Nam ở Hàn Quốc là nơi tiếp nhận các thủ tục lãnh sự dành cho công dân Việt Nam ở Hàn Quốc.
Trong số nhiều dịch vụ mà Đại Sứ Quán Việt Nam đang cung cấp, thì cấp visa Việt Nam cho người nước ngoài tại Hàn Quốc là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, công dân Hàn Quốc sẽ được miễn visa tới Việt Nam nếu thời gian lưu trú cho mục đích du lịch và công tác dưới 15 ngày. Nếu thời gian lưu trú trên 15 ngày, công dân Hàn Quốc cần có visa Việt Nam để được nhập cảnh.
Hiện có 01 văn phòng Đại sứ quán Việt Nam tại Seoul, Hàn Quốc. Điều đó có nghĩa là các yêu cầu xin thị thực Việt Nam hay hợp pháp hóa lãnh sự Hàn Quốc của bạn có thể được xử lý một cách nhanh chóng và tiện lợi hơn so với việc bạn đang ở một quốc gia không có Đại sứ quán/lãnh sự quán Việt Nam. Ngoài ra, đây cũng chính là địa chỉ mà công dân Việt Nam có thể đăng ký chuyến bay về Việt Nam từ Hàn Quốc mùa dịch này.
Dưới đây là thông tin liên hệ của Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc:
Tên tiếng Hàn |
주한베트남대사관 |
Địa chỉ |
서울종로구북촌로 123 |
Điện thoại |
(+82) 02-720-5124 (+82) 02-725-2487 |
Website |
|
Hướng dẫn đi lại |
Từ ga tàu điện Anguk (안국역) trên đường tàu số 3, cửa ra số 2, đón xe bus làng 종로02 đi 6 bến (6 phút) đến bến 감사원 thì xuống, sang đường đi tiếp 170m như hướng dẫn trong bản đồ là đến nơi. |
Bản đồ |
Cập nhật một số LƯU Ý về Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cho du học sinh
Đặt lịch hẹn online
Để phòng tránh dịch bệnh COVID-19 và giảm thiểu thời gian chờ đợi của công dân khi đến làm thủ tục lãnh sự, Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc áp dụng việc đặt lịch hẹn online trên website của Đại sứ quán từ ngày 05/5/2020. Từ ngày 11/5/2020 trở đi chỉ các trường hợp đã đặt hẹn online mới được nộp đơn hồ sơ lãnh sự.
Ngày làm việc: Từ thứ Hai đến Thứ Sáu (nghỉ thứ Bảy, Chủ Nhật, tất cả các ngày lễ của Việt Nam và Hàn Quốc)
Giờ làm việc: 09:30 ~12:30 (buổi sáng), nghỉ trưa từ 12:30~14:30, chiều làm việc từ 14:30~17:30.
Nhận hồ sơ từ 09:30 ~12:30 (buổi sáng); trả hồ sơ buổi chiều từ 14:30~17:30.
Thứ |
Giờ làm việc |
Ghi chú |
Thứ Hai |
09:30 ~ 17:30 |
Tiếp nhận hồ sơ đến 12:00 trưa |
Thứ Ba |
09:30 ~ 17:30 |
|
Thứ Tư |
09:30 ~ 17:30 |
|
Thứ Năm |
09:30 ~ 17:30 |
|
Thứ Sáu |
09:30 ~ 17:30 |
|
Thứ Bảy, Chủ Nhật & Quốc lễ |
Nghỉ |
Các bước đặt lịch hẹn online
Bạn có thể đặt lịch hẹn online theo các bước hướng dẫn sau:
Truy cập vào website đặt lịch hẹn online của ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc
Chọn thủ tục muốn đăng ký trong phần THỦ TỤC LS/SERV để tiếp tục
Trong phần DATE, chọn ngày muốn đăng ký trong bảng lịch hiện ra. Nếu có thông báo No Slots Available nghĩa là đã kín lịch, phải chọn ngày khác. Sau khi đã chọn được ngày thì chọn giờ nộp hồ sơ trong cột Morning.
Trong phần YOUR INFO, điền thông tin cá nhân của bạn (họ và tên, địa chỉ email, số điện thoại ở Hàn Quốc, địa chỉ cư trú và số thẻ cư trú người nước ngoài ở Hàn Quốc – tùy chọn). Nhấn vào Continue để tiếp tục.
Trong phần CONFIRM, xác nhận lại lần cuối thông tin của bạn và nhấn vào nút Book My Appointment để hoàn thành.
In ra giấy và mang theo phiếu hẹn (được hệ thống gửi qua email) đến ĐSQ theo đúng ngày giờ hẹn để nộp hồ sơ.
>>> Các vấn đề cần lưu ý
Chỉ đặt một lần hẹn cho mỗi hồ sơ lãnh sự. Trường hợp đặt lịch hẹn trùng sẽ bị hủy bỏ.
Cần hoàn thiện hồ sơ trước để giảm thời gian nộp hồ sơ. Trường hợp chưa hoàn thiện cần phải đến trước giờ hẹn tối thiểu 20 phút để đảm bảo được nộp hồ sơ đúng theo giờ hẹn đã đăng ký.
Các hồ sơ liên quan đến chứng tử sẽ được nhận và xử lý vào bất kỳ thời gian nào. Các trường hợp đặc biệt sẽ được xem xét cụ thể theo từng trường hợp riêng.
Phí làm hộ chiếu và các giấy tờ lãnh sự
Phí làm hộ chiếu ở Hàn Quốc và các chi phí lãnh sự khác khi làm hồ sơ, giấy tờ... tại ĐSQ Việt Nam ở Hàn Quốc là những chi phí cố định do chính phủ Việt Nam ban hành. Bảng mức thu phí bên dưới được áp dụng chính từ ngày 23/11/2015 và được công bố tại trang chủ của ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc.
Mức phí được áp dụng cho hạn nhận hồ sơ là 05 ngày làm việc. Trường hợp muốn nhận hồ sơ nhanh hơn (sau 24 giờ, 36 giờ hoặc ngoài giờ làm việc...) cần cộng thêm phụ phí như hướng dẫn ở mục E-2. Khi đi gia hạn hộ chiếu, làm giấy thông hành hay các giấy tờ liên quan đến quốc tịch, cần mang theo bảng mức thu phí này để đối chiếu.
Lưu ý: Từ ngày 11/5/2020 trở đi ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc chỉ nhận hồ sơ với các trường hợp đã đặt lịch hẹn online. Do đó, cần đặt lịch trước ngày dự định nộp hồ sơ từ 2 ~ 3 tháng để không bị lỡ việc của bạn.
Hướng dẫn cách tính phí làm nhanh: Ví dụ muốn cấp hộ chiếu mới trong 24 giờ thì phí được tính là 70USD (mục I-1) + 30% của mức phí này (theo mục E-2) ⇢ 70 + (70*0.3) = 91USD.
STT |
Danh mục |
Đơn vị |
Phí (USD) |
A - Lệ phí cấp hộ chiếu, visa và phí xử lý hồ sơ cấp giấy miễn visa |
|||
I. Hộ chiếu |
|||
1 |
Cấp mới |
Quyển |
70 |
2 |
Gia hạn |
Quyển |
30 |
3 |
Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em |
Quyển |
15 |
4 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
150 |
II. Giấy thông hành |
|||
1 |
Cấp mới |
Bản |
30 |
2 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Bản |
40 |
III. Visa các loại |
|||
1 |
Loại có giá trị xuất nhập cảnh 01 lần |
Chiếc |
25 |
2 |
Loại có giá trị xuất nhập cảnh nhiều lần |
||
- Loại có giá trị đến 03 tháng |
Chiếc |
50 |
|
- Loại có giá trị trên 03 ~ 06 tháng |
Chiếc |
95 |
|
- Loại có giá trị trên 06 tháng ~ 01 năm |
Chiếc |
135 |
|
- Loại có giá trị trên 01 ~ 02 năm |
Chiếc |
145 |
|
- Loại có giá trị trên 02 ~ 05 năm |
Chiếc |
155 |
|
3 |
Chuyển visa còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
Chiếc |
5 |
IV. Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) |
Chiếc |
15 |
|
B - Các lệ phí khác |
|||
1 |
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản) |
Bản |
50 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Bản |
10 |
3 |
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Bản |
10 |
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Bản |
5 |
5 |
Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu |
Bản |
10 |
6 |
Uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) |
Hồ sơ/bản |
50 |
7 |
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, máy bay và các loại phương tiện giao thông khác |
Bản |
15 |
8 |
Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân |
Bản |
5 |
9 |
Lệ phí chứng nhận lãnh sự |
||
- Chứng nhận con dấu, chữ ký |
Bản |
2 |
|
- Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản |
Bản |
5 |
|
10 |
Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân |
Bản |
5 |
11 |
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam |
Bản hoặc 1 hiện vật/năm |
20 |
12 |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) |
Bản hoặc 1 hiện vật |
10 |
C - Lệ phí về quốc tịch |
|||
1 |
Nhập quốc tịch |
Người |
250 |
2 |
Trở lại quốc tịch |
Người |
200 |
3 |
Thôi quốc tịch |
Người |
200 |
D - Lệ phí đăng ký hộ tịch |
|||
1 |
Khai sinh |
||
- Đăng ký khai sinh |
Bản |
5 |
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn |
Bản |
10 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
Bản |
15 |
|
2 |
Kết hôn |
||
- Đăng ký kết hôn |
Bản |
70 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
Bản |
120 |
|
3 |
Khai tử |
||
- Đăng ký khai tử |
Bản |
5 |
|
- Đăng ký khai tử quá hạn |
Bản |
10 |
|
- Đăng ký lại việc khai tử |
Bản |
15 |
|
4 |
Nuôi con nuôi |
||
- Đăng ký việc nuôi con nuôi |
Bản |
150 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Bản |
250 |
|
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
||
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Bản |
200 |
|
6 |
Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh |
Bản |
70 |
7 |
Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
Bản |
30 |
8 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
||
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch |
Bản |
5 |
|
- Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Bản |
50 |
|
- Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác |
Bản |
5 |
|
- Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc |
Bản |
15 |
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại cơ quan đại diện Việt Nam |
Bản |
15 |
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Bản |
10 |
|
- Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đối với các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan đại diện Việt Nam |
Bản |
10 |
|
- Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam |
Bản |
20 |
Trên đây là thông tin địa chỉ và những lưu ý cần biết về Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp các bạn du học sinh giải quyết vấn đề giấy tờ, thủ tục đơn giản và dễ dàng hơn.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Lịch thi Topik 2022 – CẬP NHẬT thông tin đầy đủ tại Hàn Quốc và Việt Nam
- Du học sinh Hàn Quốc làm thêm: QUY ĐỊNH và những LƯU Ý quan trọng
- Chương trình trao đổi sinh viên Hàn Quốc – TỔNG HỢP thông tin cần nắm
- Diễn đàn du học sinh Hàn Quốc - Lợi ích không thể bỏ qua.
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/