Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1 : bài 1 ( phần 2) minna no nihongo 1
Hôm nay chúng ta cùng du học Nhật Bản Thanh Giang học tiếp những mẫu ngữ pháp tiếp theo trong bài 1 nhé :
Mẫu câu 7: a. あのひと/あのかたは<wa>
A~さん(さま)<~san(sama)>ですか<desu ka>。
Người kia là A phải không? Vị kia là A phải không ạ?
b. あのひと/あのかたは <wa> だれ<dare>(どなた<donata>)ですか<desu ka>。
- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.
- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ<dare> (どなた<donata>)
- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ<dare>, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた<donata>.
Vd:
- あの ひと(かた) は きむらさんです。
<ano hito (kata) wa kimura san desu
(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.)
- あのひとはだれですか。
<ano hito wa dare desu ka>
(Người này là ai vậy ?)
あのかたはどなたですか
<ano kata wa donata desu ka>
(Vị này là ngài nào vậy?)
Các điểm chú ý thêm:
Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ さん<san> hoặc さま<sama> ( có nghĩa là ngài, gọi một cách tôn kính) vì trong tiếng Nhật có sự tế nhị là người Nhật luôn tự hạ mình trước người khác. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ さん<san> hoặc さま<sama> ( khi giới thiệu người lớn tuổi có địa vị xã hội cao)
Mẫu câu 8: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1(2)___です。
- Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Vd:
1_Namさんはいしゃですか。せんせいですか。
(anh Nam là bác sĩ hay là giáo viên thế ạ)
2_Mai ちゃんは8さいですか。9さいですか。
(Bé mai 8 tuổi hay là 9 tuổi thế ạ?)
Mẫu câu 9: ___A__は なんの~ _____ですか。
+ A は ~の~ です。
- Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
- Nghiã là: “A là về cái j về loại gì?”
Vd:
1_このほんはなんのほんですか。
-Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì?)
2_このほんはにほんのほんです。
+ Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cuốn sách này là sách tiếng Nhật)
Mẫu câu 10: ___A__ は なん ですか。
+A は ~ です。
- Đây là câu hỏi với từ để hỏi:
- Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
Vd:
1_これはなんですか。
- Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)
2_これはノートです。
+ Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)
Mẫu câu 11: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。
+ わたし は A です。
(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Vd:
おなまえは?
- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka)
( Tên bạn là gì?)
わたしはAです。
+ watashi wa A desu.
Tên tôi là A
Mẫu câu 12: いなかふるさと は どこ ですか。
+ わたしのいなかふらさと は ~ です。
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Vd:
1_いなかはどこですか
- Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?)
2_わたしのいなかはハノイです
+ watashi no inaka wa HANOI desu.( quê tôi ở Hà Nội)
Chúc các bạn thành công !
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/