Hồ sơ du học Thụy Điển

Hằng năm, Thụy Điển dành trung bình 5% GDP cho chính sách phát triển giáo dục gồm cả giáo dục sau Trung học, với vô số học bổng được Chính phủ nước này cấp cho cộng đồng du học sinh quốc tế đối với các chương trình Đại học và Cao học. Các cơ sở giáo dục Đại học nổi tiếng có thể kể đến như: Stockholm School of Economics, University of Gothenburg, Lund University, Linnaeus School of Business & Economics…

Cung cấp những thông tin đầy đủ tuyệt đối, chuẩn bị một bộ hồ sơ hoàn hảo nhất sẽ giúp cho việc xin visa của bạn một cách dễ dàng hơn. Vậy hồ sơ bao gồm những gì?

hồ sơ du học thụy điển

HỒ SƠ NHÂN THÂN.

- Hộ chiếu còn thời hạn.

- Ảnh chụp kích thước 3x4.

- Chứng minh nhân dân (CMND).

- Giấy khai sinh.

- Giấy ĐKKH (nếu có).

- Sổ Hộ Khẩu.

- Sơ yếu lý lịch.

- Lý lịch tư pháp mẫu số 2.

HỒ SƠ HỌC TẬP.

- Kế hoạch học tập.

- Bằng Tốt nghiệp THPT/Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

- Học bạ THPT.

- Bằng Tốt nghiệp Đại học/Giấy chứng nhận tốt nghiệp Đại học.

- Bảng điểm đại học.

- Chứng chỉ IELTS/TOEFL.

- Giấy khen/Giấy chứng nhận thành tích.

- Đơn xin học (theo mẫu của trường).

- Lệ phí đăng ký học (tùy trường).

HỒ SƠ CÔNG VIỆC CỦA HỌC SINH.

- Xác nhận công việc.

- Hợp đồng lao động.

- Sao kê lương/bảng lương hàng tháng.

- Thư giới thiệu.

HỒ SƠ TÀI CHÍNH.

- Hồ sơ cam kết bảo lãnh tài chính.

- Thư cam kết bảo lãnh tài chính.

- Hồ sơ chứng minh quan hệ với người bảo lãnh tài chính (Trường hợp người bảo lãnh không phải bố mẹ của đương đơn).

- Hồ sơ chứng minh mối quan hệ giữa người bảo lãnh tài chính và đương đơn (Trường hợp người bảo lãnh không phải bố mẹ của đương đơn).

- Hồ sơ chứng minh nguồn thu, dưới đây là gợi ý về một số nguồn phát sinh thu nhập.

Nguồn thu 1: Thu nhập từ lương.

Nguồn thu 2: Thu nhập từ lương ngoài lương chính thức.

Nguồn thu 3: Thu nhập từ kinh doanh (công ty, hộ gia đình).

Nguồn thu 4: Thu nhập từ cho thuê tài sản (nhà, đất, ô tô,…).

Nguồn thu 5: Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản (nhà, đất, ô tô…).

Nguồn thu 6: Thu nhập từ đầu tư vốn (góp vốn kinh doanh, cổ tức lợi tức, cho vay tiền, lãi sổ tiết kiệm…).

Nguồn thu 7: Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.

Nguồn thu 8: Thu nhập từ quà tăng, thừa kế.

Nguồn thu 9: Thu nhập từ trúng thưởng.

Nguồn thu 10: Thu nhập từ nhượng quyền thương mại.

Nguồn thu 11: Thu nhập từ bản quyền.

- Hồ sơ tài sản.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Sổ tiết kiệm.

- Giấy chứng nhận quyển sở hữu ô tô.

- Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần.

- Không cần Chứng minh tài chính và giải trình nguồn thu.

HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI.

FORM VISA.

Application for Study permit made outside of Canada [IMM1294];

Family information [IMM 5645].

Statutory Declaration of Common-Law Union [IMM 5409] if applicable;

Use of a Representative [IMM 5476] if applicable.

Authority to release personal information to a designated individual [IMM 5475] if applicable .

Custodianship Declaration – Custodian for minor studying in Canada [IMM 5646] for applicants les than 17 years old.

Thanh toán phí nộp visa và lấy vân tay (tại Visa Application Centre – IOM).

Lấy dâu vân tay và chụp ảnh (tại Visa Application Centre – IOM).

Passport

Biên nhận đã thanh toán tiền học phí.

Chứng chỉ IELTS (5.0 và không có kỹ năng nào dưới 4.5) – chứng chỉ có giá trị trong 2 năm gần nhất.

Bản sao bằng cấp và bảng điểm.

Giấy khám sức khỏe: các bạn cung cấp chứng nhận đã khám sức khỏe (khám tối thiểu 1 tuần trước ngày nộp đơn xin visa).

NOTE:

Phí hành chính cho một bộ hồ sơ: 32,67 USD

Lệ phí biometrics (nếu có): 65 USD cho cá nhân, 130 USD cho gia đình, 195 USD cho nhòm từ 3 người trở lên.

Lệ phí xin giấy phép học tập và thị thực: 110 USD

Lưu ý:

-         Toàn bộ hồ sơ đều phải được dịch ra tiếng Anh và công chứng trước khi nộp cho trường.

-         Phí visa có thể thay đổi theo từng thời điểm.

-         Thời gian xét visa thường kéo dài thậm chí trên 03 tháng. Vì vậy bạn nên chuẩn bị và nộp hồ sơ xét duyệt visa càng sớm càng tốt tránh lỡ kỳ học và các rủi ro xảy ra.

Hồ sơ du học Hàn Quốc

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận