Học Bổng Du Học Hàn Quốc |
STT
|
Địa chỉ
|
Mức % giảm |
Hệ đại học |
Hệ thạc sỹ |
1 |
Seoul |
50% (topik 5) - 70% (topik 6) (Liberal arts) 50% (topik 4) - 70% (topik 5) - 100% (topik 6) (Science, Engineering, Arts) |
50% (GPA>4,0) 30% (3,75<GPA<4,0) 20%-50% (GPA>3,5) |
2 |
Daegu |
20% với Topik level 3 40% với Topik level 4 80% với Topik level 5,6 |
Học bổng 50% và 100% tối đa cho 4 kì, tối thiểu cho 1 kì ( áp dụng với phỏng vấn giáo sư tại các khoa) |
3 |
Seoul |
30% với Topik 5 hoặc Toefl (PBT 550; CBT 210; IBT 80) hoặc TEP 550 hoặc IELTS 5,5 hoặc PTE-A 53 20% với topik 4 |
Dựa vào Topik + kết quả phỏng vấn |
4 |
Daegu |
Kì đầu tiên trao 50% học bổng cho tất cả các học sinh nước ngoài, Bắt đầu từ kì thứ 2 trao 30%- 100% dựa vào thành tích bảng điểm từ kì trước, Topik 5: 100% học phí kì đầu |
Trao học bổng 50%, 70% dựa vào bảng điểm Topik |
5 |
Busan |
100% (TOPIK 6 hoặc IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800) 60 % (Topik 5 hoặc IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700 50 % (Topik 4 hoặc IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650) đối với khối ngành Năng khiếu kỹ thuật hoặc Khoa học tự nhiên 40 % (Topik 4 hoặc Toefl 560, iBT 85, IELTS 6.0, TEPS 650 trở lên) đối với ngành Xã hội nhân văn 40 % (Topik 3 hoặc Toefl 550, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên) đối với ngành Năng khiếu kỹ thuật và KHTN 30 % (Topik 3 hoặc Toefl 550, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên) đối với ngành Xã hội nhân văn 30 % (Topik 2) đối với ngành Năng khiếu kỹ thuật và KHTN 20 % (Topik 2) đối với ngành Xã hội nhân văn |
50 % (Điểm học kỳ trước trên 3.0/4.5 và có Topik 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên) 40 % (Điểm học kỳ trước trên 3.0/4.5 và có Topik 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 trở lên) |
6 |
Suwon Seoul |
Tất cả sinh viên quốc tế sẽ được giảm 30% khi apply. -40% cho sinh viên đã tốt nghiệp khóa tiếng của trường + miễn phí phí nhập học. 60 % học phí (Topik 4 hoặc IELTS 6.5) 70 % học phí (Topik 5 hoặc IELTS 7.5 ) 100 % học phí (Topik 6 hoặc IELTS 8.5) |
Phụ thuộc vào Topik + bài phỏng vấn |
7 |
Asan |
Vượt qua bài test của trường: 40% 50 % (Topik 3) 55 % (Topik 4) 60 % (Topik 5,6) 50%: TOEFL 530,Ibt 71, CBT197, IELTS 5.5, TEPS 600
|
Phụ thuộc vào Topik + bài phỏng vấn |
8 |
Seoul |
Mọi thông tin về điều kiện tuyển sinh cũng như học bổng có thể thay đổi theo từng kì nên phải check cẩn thận trước khi ứng tuyển.
30% (topik 3), 40% (topik 4), 50% (topik 5), 60% (topik 6) |
Học bổng học sinh mới (học kì đầu tiên) 1. Các ngành tổng quát: 50 % (- Topik 6 - Trình độ tiếng anh: TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), ielts 5.5, TEPS 550 và các chứng chỉ cao hơn) ; 30 % ( - Topik level 3-5) 2. Đối với các ngành khoa học: 50% học bổng (topik 3 hoặc - Trình độ tiếng anh: TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), ielts 5.5, TEPS 550 và các chứng chỉ cao hơn) Học sinh đã nhập học (từ kì 2-4): 1. Chuyên ngành tổng quát: 50% (GPA kì trước 4.25 trở lên); 30 % (GPA kì trước 3.50-4.24); 2. Ngành khoa học: 50% (GPA kì trước từ 3.50 trở lên) |
9 |
Seoul |
Phụ thuộc vào chứng chỉ tiếng và phòng vấn |
Topik từ cấp 3-6 có thể apply vào trường. Trung bình 70% học sinh quốc tế có thể nhận được học bổng và ko có học bổng nào liên quan đến topik |
10 |
Suwon |
100% học phí (topik 6), 70% (topik 5), 50% (topik 4), 30% (topik 3) |
Đối với kì đầu: 60% học phí (ielts 5.5, Topik 5) Các kì sau thì khoa sẽ xét (tối đa 50% học sinh đki): 80% |
11 |
Seoul |
1. Kì đầu: 30% (topik 3), 50% (topik 4-6) 2. Từ kì thứ 2: 20% (GPA (kì trước) 3.0-3.49); 40% (GPA (kì trước) 3.5-3.99); 60% (GPA (kì trước) 4.0-4.5) |
1. Kì đầu tiên: 30% (topik 3); 50% (Topik cấp 4-6, Hoặc Chứng chỉ tiếng anh: PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 trở lên); 30% Đối với Sinh viên của những khoa không yêu cầu tiếng /Sinh viên ở những nước mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính (đã hoàn thành THPT hay ĐH ở đất nước đó 2. Kì tiếp theo: 30% (GPA 3.5-3.99 trong kì trước); 50% (GPA 4.0-4.5 trong kì trước) |
12 |
Busan |
Topik 4 trở lên (miễn phí nhập học + 50% học phí)-có thể học luôn Topik 3 (giảm 30% học phí)-thi test Qua bài test trường (giảm 25%) Topik 2 giảm 20% 50% học phí trong quá tình học chuyên ngành nếu có topik 4+GPA từ 2.5 |
Phụ thuộc vào Topik + bài phỏng vấn |
13 |
Seoul |
Học bổng loại A: Toàn bộ học phí Học bổng loại B: 50% học phí (cả phí nhập học) Đánh giá tổng thể hồ sơ đăng ký Sinh viên năm 2, 3, 4: Học bổng xuất sắc-toàn bộ học phí kỳ tiếp theo (GPA xuất sắc), học bổng tiên tiến-50% học phí kỳ tiếp theo-GPA tiến bộ, học bổng dựa trên nhu cầu-50% học phí (sv có khó khăn về tài chính) |
Thạc sĩ phải có hoặc sắp có bằng đại học hoặc tương đương trình độ đại học, điểm ≥ 6.6, học bổng chính phủ điểm ≥ 9.0 + Miễn 100% phí nhập học và học phí: - GPA 9.0, TOEFL (PBT) 577, TOEFL (iBT) 90, IELTS 7.0, TOPIK 6 Ưu tiên: Topik cao, ielts, toefl, ngành trong dự án đào tạo công nghiệp, khoa học tự nhiên, kỹ thuật, học sinhcó hoàn cảnh khó khăn, có giải thưởng các cấp Học bổng lãnh đạo toàn cầu (Loại A)-100%phí nhập học, học phí, KTX: GPA 4.0/4.5, Toefl (PBT) 577, (CBT) 233, (IBT) 90, TEPS 700, Ielts 7.0, Topik cấp 6 Học bổng khoa học xã hội và nhân văn (Loại B)-60% học phí, khoa học xã hội và kỹ thuật (Loại C)-65% học phí: GPA 3.5/4.5, Toefl 553 (PBT), CBT 220, IBT 82, Ielts 6.0, topik 4 |
14 |
Seoul |
Học bổng các ngành Nghệ thuật, Khoa học XH, Nghệ thuật, và Giáo dục thể chất: + 100% học phí: Topik 6, TOEFL 91 (IBT)/TOEIC 780/IELTS 6.5 trở lên + 70% học phí: Topik 5 trở lên + Điểm thi đầu vào trên 80 - Học bổng ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y, dược. + 100% học phí: Điểm từ 7.0. Vẫn phải đóng phí dự tuyển và các phí khác |
(Học bổng tài năng trẻ đại học) thạc sĩ, tiến sĩ khối ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y, dược - Được miễn học phí 4 kì (gồm cả phí dự tuyển và phí nộp đơn là $100) và phí hỗ trợ tư giáo sư là 500,000 won/tháng + Điểm tổng kết 3.5/4 + Có chữ kí giáo viên đồng ý cho mỗi kì + Thạc sĩ: Có bài luận tự thực hiện hoặc giáo viên hướng dẫn nộp lên JCR trong vòng 1 năm kể từ khi tốt nghiệp (có xác nhận xuất bản) + Tiến sĩ: Có bài luận tự thực hiện đóng vai trò là tác giả, đồng tác giả (có xác nhận xuất bản). Phải là bài viết riêng khác bài luận tốt nghiệp. Phải có topik 3 hoặc toefl pbt 530, ielts 5.5, kh thể thao chỉ cần topik 2 Có thể học ngành khác so với chuyên ngành đã học |
15 |
Daejeon |
Học bổng loại A: Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên GPA ≥ 8.0 TOPIK cấp 5 trở lên, TOEFL (PBT 590, CBT 240, iBT 95), IELTS 6.5 - Học bổng loại B: 50% học phí (theo mức học phí năm 2014) TOPIK cấp 4, TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5 |
Học bổng thạc sĩ: vé máy bay, chi phí hàng tháng 900.000 w, phí nghiên cứu, phí học tiếng, học phí, in luận văn bảo hiểm y tế 20.000 w/tháng, tiếng hàn 100.000 w/tháng cho người có topik 5,6, bằng học 100.000 w/lần, phí ổn định 200.000 w-1 lần duy nhất Nghiên cứu sinh: Hỗ trợ hàng tháng- Nghệ thuật tự do, KHXH 210.000 w/kỳ;KHTN, kỹ thuật: 240.000 w/kỳ Điểm GPA 6.6 trở lên, Nếu học bổng chính phủ: GPA 8.0, Ưu tiên: Topik cao, ielts, toefl, ngành trong dự án đào tạo công nghiệp, khoa học tự nhiên, kỹ thuật, học sinh có hoàn cảnh khó khăn, có giải thưởng các cấp |
16 |
2 campus: 1 Yongin/ 2 Seoul |
Chưa có Topik 20% học phí (hỗ trợ sinh hoạt phí) Topik3: 40% học phí (theo diện sinh viên nước ngoài) Topik 4: 60% học phí (40% theo diện sinh viên nước ngoài, 20% hỗ trợ sinh hoạt phí) Topik 5: 70% học phí (40% theo diện sinh viên nước ngoài, 30% hỗ trợ sinh hoạt phí) Topik 6: 80% học phí (40% theo diện sinh viên nước ngoài,40% hỗ trợ sinh hoạt phí) Tất cả học bổng và tiền trợ cấp sinh hoạt của các sinh viên có thể bị trừ vào bảo hiểm khoảng 70.000 W Tiền trợ cấp phí sẽ được trao sau khi nhập học Chỉ trao học bổng và trợ cấp sinh hoạt phí cho sinh viên đã có Topik trước khi nhập học + Học bổng cho sinh viên đang theo học đang theo học: học bổng được trao dựa vào thành tích của học kì trước => Đạt thành tích học kì trước 4.0 (A) trở lên: trao học bổng cho người nước ngoài giảm 100% học phí => Đạt thành tích học kì trước 3.5 (B+) trở lên: trao học bổng cho người nước ngoài giảm 50% học phí => Đạt thành tích học kì trước 3.0 (B) trở lên: trao học bổng cho người nước ngoài giảm 40% học phí => Đạt thành tích học kì trước 2.5 (C+) trở lên: trao học bổng cho người nước ngoài giảm 20% học phí * Sinh viên đạt Topik 4 sau khi nhập học: trợ cấp 300.000 w tiền trợ cấp => Sinh viên đã được nhận học bổng khi nhập học thì không được nhận học bổng này |
1. Điều kiện đăng kí: - Khoa học bằng tiếng hàn: Topik 4 trở lên ( khoa năng khiếu nghệ thuật cấp 3 trở lên) - Khoa học bằng tiếng anh: TOEFL 550, CBT 210, Ibt 80, ielts 5.5 hoặ TEPS 550 trở lên - Phí đăng kí: 70.000 w (đóng khi nộp hồ sơ) - Phí nhập học: 930.000 w 2. Học bổng * Học bổng toàn phần: - Sinh viên được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh - Năng lực tiếng Hàn ( Topik 5) trở lên hoặc TOOEFL ibt 80 trở lên * Học bổng 50%: dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài - Sinh viên muốn duy trì học bổng thì từ học kì 2 điểm trung bình mỗi kì phải đạt từ 4.0 (A) trở lên - Điểm học kì trước 3.5 (B+) trở lên: 30% học bổng - Điểm học kì trước dưới 3.5 ( B+): không còn học bổng |
17 |
Seoul |
Sinh viên thông thường: 30% Topik 3: 50% Topik 4: 70% Topik 5: 80% Học bổng cho các kì sau nhập học - Trên 4.3+ Topik 3 hoặc tương đương topik 3: 80% học phí ( nếu topik 4 trở lên 100% ) - Trên 4.0<4.3 + Topik 3: 60% học phí ( Nếu Topik 4: 80%) - Trên 3.5- dưới 4.0 + Topik 3: 40% ( nếu Topik 4: 60% - Trên 3.0- dưới 3.5 + Topik 3: 20% ( nếu topik 4: 40%) - Dưới: Không có |
TOEFL 500 (CBT179, Ibt61, ielt 5.0, cefr B1, teps 483, Topik 3: 50%. Học sinh không có bất kì chứng chỉ nào: 30%.Đối với Topik thì sẽ phỏng vấn và quyết định sau |
18 |
Seoul |
Học bổng miễn học phí 50% cho sinh viên đang theo học tại trường Học bổng Best Honor: cho học sinh có thành tích cao nhất ( tính theo thành tích giữa các học sinh cùng level) và tiếp tục đăng kí học kì tiếp theo được cấp 30% học phí kì tiếp theo - Hệ đại học kì đầu dựa vào Topik: Topik 5,6: 100% Topik 4: 70% Topik 3: 40% Từ kì thứ 2:- Tỉ lệ chuyên cần từ 80% trở lên+GPA+ Topik sẽ được nhận học bổng tối thiểu 25% và đối đa là 100% Đối với học sinh không có Topik thì sẽ được làm bài test tiếng từ nhà trường, nếu làm tốt giảm 30% |
Tối thiểu Topik 4 để vào hệ thạc sĩ Topik + Phỏng vấn nhận học bổng từ 30% tùy vào ngành, khoa học sinh lựa chọn |
19 |
Daejeon |
Topik 2 có thể lên chuyên ngành tại trường: giảm 10% Topik3, TOEF 550: 20%, Topik 4: 30%, Topik5: 40%, Topik 6:50% |
Topik2 có thể đăng kí hệ thạc sĩ, tuy nhiên phải là học sinh của trường, sẽ phỏng vấn với giáo sư từng chuyên ngành để quyết định mức học bổng được nhận. |
20 |
Seoul |
Sinh viên xuất sắc từ khóa tiếng lên: nhận 100% học bổng ( 8 kì): 2.80/4.30 Những hs còn lại từ những hs xuất sắc được nhận 50% học bổng Topik4: tặng 969,000 KRW |
Topik6, TOEFL PBT(210 CBT, 80 IBT, TEPS 550, IELTS 5.5): Nhận 80% Topik5, TOEFL PBT 550 (CBT 210, IBT 80TEPS 550, IELTS 5.5: 40% Topik 4: 20% |
21 |
Daejeon |
Đối với những sinh viên đã theo học tiếng tại trường thì khi lên đh sẽ được giảm từ 50-70% học phí kì đầu |
Topik 4+5 sẽ được giảm 50% học phí cả năm, tặng 1 chuyến đi du lịch trọn gói có giá trị từ 1000 USD- 1500 usd |
22 |
Seoul |
>= 4.0 70% học phí 3.5 – dưới 4.0 50% học phí 3.0- 3.5 30% học phí |
>= 4.20 50% học phí Dưới 4.20 30% học phí |
23 |
Incheon |
Đối với chương trình bằng tiếng Hàn: sẽ có 2 mức học bổng là 50% và 100% kì đầu. Hồ sơ học sinh + quá trình pvan nhà trường sẽ cấp học bổng cho học sinh từng kì và kèm theo các chế độ đãi ngộ khác. Đối với chương trình bằng tiếng Anh: - 100% học phí 4 năm + KTX+ tiền sinh hoạt hàng tháng LÀ 300.000 W (IELTS 9.0 hoặc IBT 115 hoặc hơn). Đối với khoa kiến trúc thì học bổng 5 năm +KTX+ sinh hoạt - 100% học phí 4 năm + tiền sinh hoạt hàng tháng(IELTS 8.0; IBT 106 trở lên). 5 năm đối với khoa kiến trúc - 100% học phí kỳ đầu tiên (IELTS 7.0; IBT 96 trở lên) - 50% học phí kỳ đầu tiên (IELTS 6.5; IBT 90 trở lên) HB ĐỐI VỚI HỌC SINH ĐÃ KẾT THÚC 2 KÌ HỌC TẠI TRƯỜNG: - GPA: 2.75: 25% học phí 1 kì - GPA 3.0: miễn 50% học phí của 1kỳ học - GPA 3.75: miễn 2/3 học phí của 1 kỳ học - GPA 4.2: miễn 100% học phí của 1kỳ học * Học bổng cho SV chuyển tiếp: - 100% học phí 1 năm (IELTS 7.0, IBT 96) - 50% học phí 1 kỳ (IELTS 6.5, IBT 90) * Học bổng khóa tiếng: - IELTS Level 7+ hoặc TOEFL IBT Score 96+ hoặc TOPIK 5+ ( 1/4 học phí của học kỳ đầu tiên)
|
1. Học bổng quốc tế Jungseok: học phí 4 kỳ học - Loại A: 70% phí nhập học và học phí (Topik 5-6 hoặc IBT TOEFL 92 ( TOEIC 820, IELTS 7.0 trở lên) - Loại B: 50% phí nhập học và học phí (Topik 4 HOẶC TOEFL IBT 78/TOEIC 740/IELTS 6.0 trở lên) - Loại C: 30% phí nhập học và học phí (Topik 3 HOẶC TOEFL IBT 71/TOEIC 700/IELTS 5.5 trở lên) 2. Học bổng Global Vision: Toàn bộ học phí và phí nhập học trong 4 kỳ, điều kiện: được giới thiệu từ cố vấn có kinh nghiệm làm việc ít hơn 3 năm tại ĐH Inha 3. Học bổng TA & LA: LA1( học bổng trợ lý phòng thí nghiệm 1): 1.100.000 won LA2: 1.600.000 won LA3: 2.100.000 won TA1,2 ( học bổng trợ giảng 1,2): 1.100.000 won |
24 |
Daejeon |
Sinh viên được nhận học bổng 50% học phí kỳ đầu tiên. Từ học kỳ sau, học bổng dựa trên GPA - GPA 4.0-4.5: 100% học phí - GPA 3.5-3.99: 50% học phí - GPA 2.5-3.49: 30% học phí Học bổng TOPIK - Topik 4: 200,000KRW - Topik 5: 500,000KRW - Topik 6: 1,000,000KRW |
Tất cả các sinh viên quốc tế đều được miền 60% học phí ở kỳ đầu tiên. Từ sau kỳ 1, tất cả các sinh viên quốc tế sẽ nhận được mức miễn học phí khác nhau dựa vào điểm GPA: - GPA 4.0-4.5: giảm 60% - GPA 3.5-4.0: giảm 50% - GPA 3.0-3.5: giảm 30% |
25 |
Cheonan |
Miễn phí 100% phí nhập học ( 600,000 won) cho sinh viên đầu tiên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại NSU - Topik 3 hoặc thấp hơn: giảm 30% học phí - Topik 4: giảm 40% học phí - Topik 5 trở lên: giảm 50% học phí * Học bổng dựa trên điểm GPA - GPA từ 4.0 trở lên: giảm 40% - 100% học phí - GPA từ 3.5-3.99: giảm 35% học phí - GPA từ 3.0 - 3.49: giảm 30% học phí * Học bổng KTX: chi trả các phí liên quan ( hiện tại là 488,000 won), học bổng chỉ dành cho học sinh có GPA từ 3.0 trở lên ở học kỳ trước hoặc có topik 3 trở lên. * học bổng Topik: Topik 6 - 1,500,000 won, Topik 5 - 1.000.000 won, Topik 4 - 0.8 triệu won * Hỗ trợ phí bảo hiểm khoảng 140,000 won một năm cho một học sinh |
Dành học bổng cho 25 sinh viên quốc tế hằng năm. Phụ thuộc vào việc phỏng vấn với giáo sư và năng lực tiếng khi giao tiếp, đối với từng chuyên ngành sẽ quyết định cụ thể |
26 |
Seoul |
Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên (Topik 4 trở lên hoặc Toefl iBT 90 trở lên) Từ kỳ thứ 2 trở đi, học bổng GPA: GPA 2.5+: 30% học phí kỳ tiếp theo GPA 3.0+:30: 40% học phí kỳ tiếp theo GPA 3.5+: 50% học phí kỳ tiếp theo GPA 4.0+: 100% học phí kỳ tiếp theo |
|
27 |
Busan |
Tham dự kỳ thi Topik tại trường, vượt từ topik 4 trở lên thì sẽ được học bổng 400.000 won mỗi bậc topik TOPIK 4: giảm 30% học phí kỳ đầu TOPIK 5: giảm 70% học phí kỳ đầu TOPIK 6: 100% Học phí kỳ đầu * Học bổng kỳ chuyên ngành tiếp theo: - 30% học phí ( TOPIK 4 và GPA 2.5 trở lên) - 70% học phí ( TOPIK 5 và GPA 3.0 trở lên) - 100% học phí ( TOPIK 6 và GPA 3.5 trở lên) |
Topik 3. TOEFL PBT 550 (CBT 210, Ibt 80), ielts 5.5, Teps 600, toeic 675 + pvan để quyết định % học bổng lên chuyên ngành hs chọn |
28 |
Busan |
Sv thuộc Top 5 học sinh xuất sắc được nhà trường ghi nhận: nhận học bổng 100% kì đầu - 50%: học sinh đứng top 10. Topik 3: 50% học phí kì đầu. Topik 4: 70% kì đầu. Topik 5: 100% |
70%: Topik 5, TOEFL PBT 560, Ibt 83, Cefr C1, Teps 700, IELTS 6.5. 50%: topik 4TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5. 25%: TOPIK level 3 |
29 |
Chungcheongbuk |
Sinh viên quốc tế: 30% học kì đầu. Topik 4: 40% học bổng + miễn phí KTX. Học bổng sinh viên quốc tế: sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc và đạt được số lượng tín chỉ theo yêu cầu. Học bổng ACE toàn cầu: sinh viên quốc tế có đủ điều kiện cần thiết: miễn phí 100% học phí + KTX + 500.000 w mỗi tháng |
50%: Cho tất cả sinh viên ngoại quốc |
30 |
Seoul |
Topik 3: miễn phí nhập học và 50% học phí kì đầu Topik4: miễn phí 100% học phí kì đầu Từ topik 3: 1. Được ưu tiên đăng ký ở ký túc xá và miễn tiền ký túc 1 năm đầu tiên 2. (Từ học kỳ thứ 2) tùy theo bảng điểm GPA 2.0~2.5: Miễn 30% học phí GPA 2.5~3.0: Miễn 40% học phí GPA 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí |
Phụ thuộc vào Topik + bài phỏng vấn |