Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Tech Hàn Quốc

Thành lập: 1910
Địa chỉ: 32 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, 139-743
Diện tích: 509,331㎡
Giáo viên và nhân viên: 612
Sinh viên: Đại học: 12,465/ Sau đại học: 998
Gồm 6 trường với 32 khoa đào tạo chương trình Cử nhân
Gồm 6 trường đào tạo sau đại học: 55 chương trình Thạc sĩ và 14 chương trình Tiến sĩ
Tiền thân của SeoulTech là một trường trung cấp nghề được thành lập vào năm 1910 theo Nghị định Hoàng gia của Hoàng đế Gojong. Sau nhiều năm thay đổi và nâng cấp, trường ngày một lớn mạnh và phát triển. Hiện nay, SeoulTech bao gồm 32 khoa, 6 viện đào tạo đại học, 6 viện đào tạo sau đại học với số sinh viên ước đạt 14.000. Đây còn là ngôi trường đại học lớn thứ 3 tại Seoul. Với chất lượng giảng dạy và nghiên cứu dẫn đầu Hàn Quốc, trường đón hàng nghìn sinh viên quốc tế tới theo học mỗi năm.
Khuôn viên trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (Seoul Tech)
ẢNH TRƯỜNG VÀ TRUNG TÂM
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SeoulTech)
Các trường trực thuộc
Trường kỹ thuật |
Kỹ thuật thiết kế hệ thống cơ khí, kỹ thuật cơ khí và ô tô, kỹ thuật an toàn, khoa học công nghệ vật liệu, xây dựng. Trường kiến trúc- chương trình công nghệ kiến trúc. Chương trình thiết kế kiến trúc |
Trường kỹ thuật thông tin truyền thông |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin, điện tử và kỹ thuật công nghệ thông tin truyền thông, khoa học và kỹ thuật máy tính |
Trường năng lượng và khoa học sinh học |
Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử, kỹ thuật môi trường, khoa học và công nghệ thực phẩm, hóa học tịnh xảo, đo thị lực, khoa học thể thao |
Trường nghệ thuật và thiết kế |
Thiết kế, nghệ thuật và thiết kế gốm sứ, nghệ thuật và thiết kế kim loại, mỹ thuật |
Trường khoa học xã hội và nhân văn |
Tiếng Anh, Quản lí công, sáng tác văn học nghệ thuật, khoa khoa học đại cương |
Trường kinh doanh và công nghệ |
Quản trị kinh doanh, quản lí công nghệ toàn cầu GTM, kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp, kỹ thuật thiết kế hệ thống sản xuất MSDE, Quản lí công nghệ thông tin ITM |
Sau đại học |
28 chuyên ngành |
Các trường sau đại học chuyên môn |
Trường sau đại học về công nghiệp, nhà ở, đường sắt, chính sách công và công nghệ thông tin, năng lượng và môi trường, tích hợp công nghệ NID |
HỌC PHÍ:
a, Chương trình đại học: $2400-$2800/ Học kỳ. GTM $3900/MSDE,ITM $5100 (chương trình bằng kép)
b, Chương trình sau đại học: $2300-$3.600/ học kì
Tiến sĩ:$3.400- $4000/ học kỳ
LỚP HỌC TIẾNG HÀN:
- Nhập học: 4 kì ( Xuân, Hạ, Thu, Đông)
- Tuần: 10 tuần/kì
- Giờ: 250 giờ ( 5h/ngày x 5 ngày/ tuần x 10 tuần)
- Học từ thứ Hai đến thứ Sáu, từ 9h sáng đến 2h chiều
- Học phí: 1,300,000 Won
ĐỜI SỐNG SINH VIÊN:
Sinh viên quốc tế du hoc tại trường, được ưu tiên đăng kí ở trong 3 khu kí túc xá, đóng tiền theo kỳ học (đã bao gồm tiền ăn 3 bữa). Trường có 3 khu kí túc xá là: KTX Buram, KTX KB và KTX Sunglim; với đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị cho sinh hoạt của sinh viên. Phòng ở sẽ được trang bị giường, bàn ghế học tập, giá sách, điều hòa và mạng internet. Khu phụ trợ KTX bao gồm các máy bán hàng tự động, phòng giặt / hoặc máy giặt đặt trong phòng tắm, phòng tập thể dục, phòng đa phương tiện, phòng tự học, phòng ăn…
Ngoài ra, khuôn viên của SeoulTech còn bao gồm rất nhiều các tòa nhà chức năng phục vụ học tập và đời sinh của sinh viên:
Tiện ích – Dịch vụ |
|
Tòa nhà hành chính |
Dịch vụ hành chính, ATM |
Công viên Seoul Techno |
Quán ăn, cửa hàng, ngân hàng |
Thư viện |
Phòng đa phương tiện, Phòng học nhóm, Phòng đọc, Phòng mượn, Trung tâm thông tin và máy tính, Phòng hội thảo |
Sảnh sinh viên I |
Quán ăn, Quán cà phê, Cửa hàng văn phòng phẩm, Cửa hàng tiện ích, Hair Salon, ATM |
Trung tâm ngôn ngữ |
Trung tâm sinh viên trao đổi |
Sảnh sinh viên II |
Quán ăn, ATM, Bưu điện, Ngân hàng, Phòng tập gym, Trung tâm dịch vụ sinh viên, Dịch vụ phúc lợi và học bổng, Trung tâm y tế, Cửa hàng tiện ích, Cửa hàng văn phòng phẩm, Hiệu sách, Hiệu kính thuốc, Dịch vụ In ấn & Photocopy. |
Suyeongwan |
Khu sửa chữa giày dép, đánh chìa khóa, Dịch vụ In ấn và Photocopy |
HỌC BỔNG: CHỈ CHO KỲ HỌC ĐẦU TIÊN
Loại |
Yêu cầu |
|
Gía trị |
Đại học |
Topik4, Toiec Ibt 80 Kết quả xét hồ sơ loại B trở nên |
|
50% Học phí |
Topik cấp 5 hoặc TOEFT Ibt 90 Kết quả xét hồ sơ loại B trở nên |
|
100% Học phí |
|
TOPIK cấp 5 hoặc TOEF ibt 90 Kết quả xét hồ sơ loại A trở nên |
|
100% Học phí+ kí túc ( bao gồm tiền ăn) |
|
Sau đại học |
Sau đại học |
- Học bổng quốc tế cho sinh viên xuất sắc, dựa trên thành tích học tập và điểm ngoại ngữ….. |
50-100% học phí |
Trường sau đại học chuyên môn, chuyên sâu |
- Topik cấp 4, hoặc TOEFL ibt 80 - Kết quả xét hồ sơ loại B trở nên |
50% |
|
|
- Topik cấp 5, hoặc TOEFL ibt 90 - Kết quả xét hồ sơ loại B trở nên |
50% học phí+ chi phí kí túc |
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/