Cách dùng số đếm trong tiếng Hàn

Trong bài trước các bạn đã được biết đến số đếm Hán Hàn và số Thuần Hàn, nhưng vì sao ở Hàn lại có 2 dạng số đếm. Và số đếm Hán Hàn được dùng khi nào và số đếm thuần Hàn được sử dụng khi nào? Để biết sự khác biết này thì bạn hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang đọc bài viết này nhé.

Trước tiên chúng ta cùng nhau ôn lại số đếm trong tiếng Hàn.

số đếm trong tiếng hàn

Sử dụng số đếm Hán Hàn

Số nhà

Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang: 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 beonho: số, 거리/길 geoli/gil: đường)

Số điện thoại

Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số điện thoại)

Đếm tiền

Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동

sử dụng số đếm tiếng Hàn

Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)

Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일

(년 nyeon: năm, 월 wal: tháng, 일 il: ngày, 주 chu: tuần)

30 phút : 삼십 분 (분 bun: phút)

52 giây : 오십이 초 (초 cho: giây)

Số thứ tự

Thứ nhất : 제일 jeil, Thứ hai : 제이 jei   (제 je: thứ)

Câu thứ nhất (câu 1) : 일번, Câu thứ hai (câu 2) : 이번

Đơn vị đếm (trong một số trường hợp)

Các trường hợp sử dụng số đếm Hàn Hàn

Đơn vị đếm

Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)

4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)

5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)

2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)

Số thứ tự  (dưới 100) :

Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째

đơn vị đếm trong tiếng Hàn

Tuổi (dưới 100) :

28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)

Giờ, tiếng (thời gian)

5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)

3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)

Lưu ý: vì sau số đếm người Hàn thường gắn thêm một số định từ để xác định vật. Dưới đây là một số ví dụ

số đến người hàn quốc

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận