Giờ Hàn Quốc chênh lệch với giờ Việt Nam như thế nào?

Nếu bạn đang chuẩn bị đi du học Hàn Quốc, việc tìm hiểu múi giờ của quốc gia này rất quan trọng. Hàn Quốc và Việt Nam nằm tại múi giờ khác nhau, và có sự chênh lệch về thời gian. Vậy giờ Hàn Quốc chênh lệch với Việt Nam bao nhiêu tiếng? Du học sinh cần làm gì để thích nghi với sự chênh lệch này?

Múi giờ Hàn Quốc

Thực tế múi giờ Hàn Quốc chênh lệch với Việt Nam như thế nào?

Cùng tìm hiểu về lịch sử múi giờ Hàn Quốc

Hàn Quốc nằm ở múi giờ số mấy?

Múi giờ Hàn Quốc – KST (Korean Standard Time) là UTC+9, mà múi giờ tiêu chuẩn được áp dụng trên lãnh thổ Hàn Quốc.

Múi giờ này không có sự chênh lệch múi giờ so với những quốc gia như Nhật Bản, Triều Tiên, vùng phía Tây của Cộng hòa Sakha và một số tỉnh của Indonesia và Nga…

Thực tế, không phải tự nhiên mà Hàn Quốc lại nằm trong múi giờ này. Lịch sử của múi giờ Hàn Quốc khá dài:

Múi giờ Hàn Quốc xuất hiện từ bao giờ?

Năm 1434, Yeong-sil là người đầu tiên phát minh ra đồng hồ nước tự động. Sau đó, vị vua Sejong đã chọn ra chiếc đồng hồ này làm tiêu chuẩn để đo lường thời gian của Hàn Quốc.

Đến năm 1437, người Hàn tạo ra một chiếc đồng hồ hình bát có tên là Angbu Iigu. Chiếc đồng hồ này được đặt ở nơi công cộng để mọi người qua lại dễ dàng nhìn thấy và sử dụng. Múi giờ của Hàn tiêu chuẩn được áp dụng chính thức là 8 giờ 30 phút trước UTC vào năm 1908, có nghĩa là UTC +08:30.

Năm 1912, khi Nhật Bản chiếm đóng Hàn Quốc, múi giờ Hàn Quốc bị thay đổi để thời gian giữa hai quốc gia được trùng khớp. Tuy nhiên, một thời gian sau, dưới thời Tổng thống SyungMan Rhee, năm 1945 đã quay trở lại múi giờ là UTC +08:30. Đền năm 1961, múi giờ của Hàn lại được đổi thành UTC +09:00.

Vào thế vận hội Olympics mùa hè năm 1988, múi giờ Hàn lại được thêm múi giờ để tiết kiệm ánh sáng ban ngày và phù hợp với khán giả truyền hình ở Mỹ. Hiện nay, múi giờ tiết kiệm ánh sáng không được tính nữa mà thay vào đó là múi giờ hiện tại là UTC+9:00.

Giờ Hàn Quốc chênh lệch với giờ Việt Nam như thế nào?

Sự chênh lệch giờ ở Hàn Quốc – Việt Nam là vấn đề nhiều người tìm hiểu, nhất là những bạn du học sinh hay khách du lịch xứ kim chi. Vậy thực tế giờ Hàn Quốc chênh lệch với múi giờ Việt Nam bao nhiêu giờ?

Múi giờ Hàn Quốc

Theo múi giờ chuẩn GMT toàn toàn bộ phần đất liền của lãnh thổ Hàn Quốc nằm trong múi giờ GMT +9

Theo múi giờ chuẩn GMT toàn toàn bộ phần đất liền của lãnh thổ Hàn Quốc nằm trong múi giờ GMT +9, còn toàn bộ phần đất liền thuộc lãnh thổ của Việt Nam nằm ở múi giờ GMT +7.

Cụ thể, múi giờ Hàn Quốc – KST (Korean Standard Time) là UTC+9. Đây là múi giờ tiêu chuẩn GMT của Hàn Quốc được áp dụng trên toàn bộ lãnh thổ của Hàn Quốc (múi giờ ở Hàn Quốc không có điều chỉnh và thay đổi). Đối với toàn bộ phần lãnh thổ của Việt Nam ở đất liền được áp dụng múi giờ tiêu chuẩn GMT +7 (múi giờ tại Việt Nam không có điều chỉnh và thay đổi).

Như vậy, chênh lệch múi giờ của Hàn Quốc so với Việt Nam là 2 giờ đồng hồ (có nghĩa là giờ Việt Nam chậm hơn giờ Hàn Quốc 2 giờ).

Cách tính giờ Hàn Quốc: Giờ Hàn Quốc = Giờ Việt Nam + 2 tiếng.

Chẳng hạn, nếu Việt Nam đang là 8h, thì giờ Hàn Quốc cộng thêm 2 tiếng là 10h.

THAM KHẢO bảng múi giờ của các nước trên thế giới

>>> Bắt đầu bằng chữ A

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Afghanistan – Kabul

GMT + 4.30

Albania – Tirane

GMT + 1.00

Algeria – Algiers

GMT + 1.00

Andorra – Andorra La Vella

GMT + 1.00

Angola – Luanda

GMT + 1.00

Antigue and Barbuda – Saint John’s

GMT – 4.00

Argentina – Buenos Aires

GMT – 3.00

Armenia – Yerevan

GMT + 4.00

Australia – Australian Capital Territory – Canberra

GMT + 10.00

Austria – Vienna

GMT + 1.00

Azerbaijan – Baku

GMT + 4.00

>>> Bắt đầu bằng chữ B

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Bahamas – Nassau

GMT – 5.00

Bahrain – Al Manamah

GMT + 3.00

Bangladesh – Dhaka

GMT + 6.00

Barbados – Bridgetown

GMT – 4.00

Belarus – Minsk

GMT + 2.00

Belgium – Brussels

GMT + 1.00

Belize – Belmopan

GMT – 6.00

Benin – Porto Novo

GMT + 1.00

Bhutan – Thimphu

GMT + 6.00

Bolivia – La Paz

GMT – 4.00

Bosnia – Herzegovina – Sarajevo

GMT + 1.00

Botswana – Gaborone

GMT + 2.00

Brazil – Distrito Federal – Brasilia

GMT – 3.00

Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan

GMT + 8.00

Bulgaria – Sofia

GMT + 2.00

Burkina Faso – Ouagadougou

GMT 0.00

Burundi – Bujumbura

GMT + 2.00

>>> Bắt đầu bằng chữ C

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Cambodia – Phnom Penh

GMT + 7.00

Cameroon – Yaounde

GMT + 1.00

Canada – Ontario – Ottawa

GMT – 5.00

Cape Verde – Praia

GMT – 1.00

Central African Republic – Bangui

GMT + 1.00

Chad – Ndjamena

GMT + 1.00

Chile – Santiago

GMT – 4.00

China – Beijing

GMT + 8.00

Colombia – Bogota

GMT – 5.00

Comoros – Moroni

GMT + 3.00

Congo – Brazzaville

GMT + 1.00

Congo Dem. Rep. – Kinshasa

GMT + 1.00

Cook Islands – Rarotonga

GMT – 10.00

Costa Rica – San Jose

GMT – 6.00

Cote D’Ivoire – Yamoussoukro

GMT 0.00

Croatia – Zagreb

GMT + 1.00

Cuba – Havanna

GMT – 5.00

Cyprus – Nicosia

GMT + 2.00

Czech Republic – Prague

GMT + 1.00

>>> Bắt đầu bằng chữ D

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Denmark – Copenhagen

GMT + 1.00

Djibouti – Djibouti

GMT + 3.00

Dominica – Roseau

GMT – 4.00

Dominican Republic – Santo Domingo

GMT – 4.00

>>> Bắt đầu bằng chữ E

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

East Timor – Dili

GMT + 9.00

Ecuador – Quito

GMT – 5.00

Eqypt – Cairo

GMT + 2.00

El Salvador – San Salvador

GMT – 6.00

Equatorial Guinea – Malabo

GMT + 1.00

Eritrea – Asmera

GMT + 3.00

Estonia – Tallinn

GMT + 2.00

Ethiopia – Addis Ababa

GMT + 3.00

>>> Bắt đầu bằng chữ F

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Fiji – Suva

GMT 0.00

Finland – Helsinki

GMT + 2.00

France – Paris

GMT + 1.00

>>> Bắt đầu bằng chữ G

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Gabon – Libreville

GMT + 1.00

Gambia – Banjul

GMT 0.00

Georgia – Tbilisi

GMT + 4.00

Germany – Berlin – Berlin

GMT + 1.00

Ghana – Accra

GMT 0.00

Greece – Athens

GMT + 2.00

Grenada – Saint George’s

GMT – 4.00

Guatemala – Guatemala

GMT – 6.00

Guinea – Conakry

GMT 0.00

Guinea Bissau – Bissau

GMT 0.00

Guyana – Georgetown

GMT – 4.00

>>> Bắt đầu bằng chữ H

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Haiti – Port-au-Prince

GMT – 5.00

Honduras – Tegucigalpa

GMT – 6.00

Hungary – Budapest

GMT + 1.00

>>> Bắt đầu bằng chữ I

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Iceland – Reykjavik

GMT 0.00

India – New Delhi

GMT + 5.30

Indonesia – Java – Jakarta

GMT + 7.00

Iran – Tehran

GMT + 3.30

Iraq – Baghdad

GMT + 3.00

Ireland – Dublin

GMT 0.00

Isle of Man – Douglas

GMT 0.00

Israel – Jerusalem

GMT + 2.00

Italy – Rome

GMT + 1.00

>>> Bắt đầu bằng chữ J

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Jamaica – Kingston

GMT – 5.00

Japan – Tokyo

GMT + 9.00

Jordan – Amman

GMT + 2.00

>>> Bắt đầu bằng chữ K

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Kazakstan – Astana

GMT + 6.00

Kenya – Nairobi

GMT + 3.00

Kiribati – Tarawa

GMT + 12.00

Kosovo – Pristina

GMT + 1.00

Kuwait – Kuwait City

GMT + 3.00

Kyrgyzstan – Bishkek

GMT + 5.00

>>> Bắt đầu bằng chữ L

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Laos – Vientiane

GMT + 7.00

Latvia – Riga

GMT + 2.00

Lebanon – Beirut

GMT + 2.00

Lesotho – Maseru

GMT + 2.00

Liberia – Monrovia

GMT 0.00

Libya – Tripoli

GMT + 2.00

Liechtenstein – Vaduz

GMT + 1.00

Lithuania – Vilnius

GMT + 2.00

Luxembourg – Luxembourg

GMT + 1.00

>>> Bắt đầu bằng chữ M

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Macedonia – Skopje

GMT + 1.00

Madagascar – Antananarivo

GMT + 3.00

Malawi – Lilongwe

GMT + 2.00

Malaysia – Kuala Lumpur

GMT + 8.00

Mali – Bamako

GMT 0.00

Malta – Valletta

GMT + 1.00

Mauritania – Nouakchott

GMT 0.00

Mauritius – Port Louis

GMT + 4.00

Mexico – Mexico City

GMT – 6.00

Moldova – Kishinev

GMT + 2.00

Monaco – Monaco

GMT + 1.00

Mongolia – Ulaanbaatar

GMT + 8.00

Morocco – Rabat

GMT 0.00

Mozambique – Maputto

GMT + 2.00

Myanmar – Rangoon

GMT + 6.30

>>> Bắt đầu bằng chữ N

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Namibia – Windhoek

GMT + 1.00

Nauru – Makwa

GMT + 12.00

Nepal – Kathmandu

GMT + 6.00

Netherlands – Amsterdam

GMT + 1.00

New Zealand – Wellington

GMT + 12.00

Nicaragua – Managua

GMT – 6.00

Niger – Niamey

GMT + 1.00

Nigeria – Abuja

GMT + 1.00

Niue – Alofi

GMT – 11.00

North Korea – Pyongyang

GMT + 9.00

Norway – Oslo

GMT + 1.00

>>> Bắt đầu bằng chữ O

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Oman – Muscat

GMT + 4.00

>>> Bắt đầu bằng chữ P

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Pakistan – Islamabad

GMT + 5.00

Palau – Koror

GMT + 9.00

Panama – Panama

GMT – 5.00

Papua New Guinea – Port Moresby

GMT + 10.00

Paraguay – Asuncion

GMT – 4.00

Peru – Lima

GMT – 5.00

Philippines – Manilla

GMT + 8.00

Poland – Warsaw

GMT + 1.00

Portugal – Lisbon

GMT 0.00

Puerto Rico – San Juan

GMT – 4.00

>>> Bắt đầu bằng chữ Q

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Qatar – Ad Dawhah

GMT + 3.00

>>> Bắt đầu bằng chữ R

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Reunion (French) – Saint – Denis

GMT + 4.00

Romania – Bucharest

GMT + 2.00

Russia – Moscow

GMT + 3.00

Rwanda – Kigali

GMT + 2.00

>>> Bắt đầu bằng chữ S

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Saint Kitts & Nevis – Basseterre

GMT – 4.00

Saint Lucia – Castries

GMT – 4.00

Saint Vincent & Grenadines – Kingstown

GMT – 4.00

Samoa – Apia

GMT – 11.00

San Marino – San Marino

GMT + 1.00

Sao Tome and Principe – Sao Tome

GMT 0.00

Saudi Arabia – Riyadh

GMT + 3.00

Senegal – Dakar

GMT 0.00

Seychelles – Victoria

GMT + 4.00

Sierra Leone – Freetown

GMT 0.00

Singapore -Singapore

GMT + 8.00

Slovak Republic – Bratislava

GMT + 1.00

Slovenia – Ljubljana

GMT + 1.00

Solomon Islands – Hontara

GMT + 11.00

Somalia – Mogadishu

GMT + 3.00

South Africa – Pretoria

GMT + 2.00

Spain – Madrid

GMT + 1.00

Sri Lanka – Colombo

GMT + 6.00

Sudan – Khartoum

GMT + 3.00

Suriname – Paramaribo

GMT – 3.00

Swaziland – Mbabane

GMT + 2.00

Sweden – Stockholm

GMT + 1.00

Switzerland – Bern

GMT + 1.00

Syria – Damascus

GMT + 2.00

>>> Bắt đầu bằng chữ T

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Taiwan – Taipei

GMT + 8.00

Tajikistan – Dushanbe

GMT + 5.00

Tanzania – Dar es Salaam

GMT + 3.00

Thailand – Bangkok

GMT + 7.00

Togo – Lome

GMT 0.00

Tonga – Nukualofa

GMT + 13.00

Trinidad and Tobago – Port of Spain

GMT – 4.00

Tunisia – Tunis

GMT + 1.00

Turkey – Ankara

GMT + 2.00

Turkmenistan – Ashgabat

GMT + 5.00

Tuvalu – Funafuti

GMT +12.00

>>> Bắt đầu bằng chữ U

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

U.K. – England – London

GMT 0.00

U.S.A. – Washington D.C

GMT – 5.00

Uganda – Kampala

GMT + 3.00

Ukraine – Kiev

GMT + 2.00

United Arab Emirates – Abu Dhabi

GMT + 4.00

Uruguay – Montevideo

GMT – 3.00

Uzbekistan – Tashkent

GMT + 5.00

>>> Bắt đầu bằng chữ V

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Vanuatu – Vila

GMT + 11.00

Vatican City State – Vatican City

GMT + 1.00

Venezuela – Caracas

GMT – 4.00

Vietnam – Hanoi [KSV]

GMT + 7.00

>>> Bắt đầu bằng chữ Y

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Yemen – Sana

GMT + 3.00

Yugoslavia – Serbia – Belgrade

GMT + 1.00

>>> Bắt đầu bằng chữ Z

Tên nước – Thành phố

Múi giờ

Zambia – Lusaka

GMT + 2.00

Zimbabwe – Harare

GMT + 2.00

Ký hiệu – hay + trước giờ nghĩa là: Người ta dùng quy ước GMT+1… cho các múi giờ phía đông và GMT-1… cho các múi giờ phía tây. Chỉ là ký hiệu để biết nước đó ở phía Đông hay Tây thôi chứ giá trị chuẩn vẫn không thay đổi.

Du học sinh cần làm gì để thích nghi với chênh lệch múi giờ?

Nhìn chung, sự chênh lệch 2 tiếng không gây ảnh hưởng quá nhiều đến cuộc sống sinh hoạt của các bạn du học sinh Hàn Quốc. Tuy nhiên, lịch sinh hoạt, thời gian học tập cũng như làm việc ở Hàn sẽ khác hoàn toàn so với Việt Nam.

Múi giờ Hàn Quốc

Mặc dù sự chênh lệch này không quá đáng ngại, xong bạn cũng cần mất một khoảng thời gian để “cân bằng” với cuộc sống mới

Cụ thể, giờ giấc của nhân viên văn phòng tại Việt Nam được chia làm 3 khung giờ là : 8:00 sáng tới 17:00 chiều; 8:30 sáng tới 17:30 chiều; 7h30 sáng tới 4:30 chiều.

Thế nhưng ở Hàn, thời gian làm việc thường muộn hơn so với Việt Nam. Khung giờ làm việc của người Hàn là 9:00 sáng tới 18:00 tối. Mặc dù sự chênh lệch này không quá đáng ngại, xong bạn cũng cần mất một khoảng thời gian để “cân bằng” với cuộc sống mới.

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu cách thích nghi với sự chênh lệch múi giờ, hãy cùng tham khảo phần trình bày dưới đây:

Trước chuyến bay sang Hàn Quốc

>>> Hãy dành thời gian nghỉ ngơi và ăn uống

Sự chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Hàn Quốc có thể sẽ gây cho du học sinh mới cảm giác mệt mỏi. Vì thế, khi mới sang, bạn cần quan tâm đến vấn đề sức khỏe. Bạn cần dành thời gian nghỉ ngơi, ngủ đủ giấc và sinh hoạt, ăn uống khoa học để cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

>>> Đặt chuyến bay đến Hàn vào buổi tối

Thông thường, chuyến bay từ Việt Nam đến Hàn Quốc sẽ kéo dài 4-6 tiếng đồng hồ. Nếu đặt chuyến bay vào buổi tối, bạn sẽ tiết kiệm được thời gian ăn tối và ngủ nghỉ theo giờ Việt Nam. Khi đặt chân đến Hàn là vào buổi sáng, và bạn có thể bắt đầu ngày để thực hiện hành trình của mình.

Trong chuyến bay

>>> Đem theo đầy đủ bịt mắt, gối ngủ, tai nghe

Việc ngủ đủ giấc trên chuyến bay có thể giúp bạn tránh được uể oải và mệt mỏi. Vì thế, một giấc ngủ ngon trên máy bay sẽ giúp bạn nạp năng lượng. Bạn nên chuẩn bị đầy đủ gối ngủ, tai nghe và bịt mắt.

Bên cạnh đó, nếu thích nghe nhạc, bạn có thể chuẩn bị thêm tai nghe để thư giãn và dễ dàng chìm vào giấc ngủ hơn. Việc đeo tai nghe cũng giúp bạn loại bỏ những tiếng ồn và khó chịu xung quanh.

>>> Đổi múi giờ trên điện thoại theo giờ Hàn Quốc

Đây là vấn đề quan trọng mà nhiều bạn thường quên. Việc này giúp bạn chuẩn bị cho thời gian sinh hoạt, học tập cũng như làm việc mới. Đã có nhiều bạn quên điều chỉnh giờ dẫn đến nhầm lẫn về thời gian và sai sót trong công việc.

>>> Vận động nhẹ nhàng

Nếu bạn không thoải mái khi ngồi một chỗ quá lâu, hãy đứng lên đi lại hay tập một vài động tác thể dục nhẹ nhàng. Điều này giúp bạn loại bỏ một phần mệt mỏi, tăng khả năng tuần hoàn máu và ngủ sâu hơn.

Với những thông tin về múi giờ Hàn Quốc trên, Thanh Giang hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn trang bị những kiến thức cần thiết để có thể nhanh chóng thích nghi với giờ giấc và cuộc sống học tập, làm việc tại xứ kim chi.

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận