Danh sách các trường Canada được xét visa ưu tiên không chứng minh tài chính
Du học Canada chưa bao giờ dễ dàng đến thế với quy trình xét thị thực ưu tiên không cần chứng minh tài chính Canada Express Study (CES) dành cho sinh viên Việt Nam muốn theo học tại các trường cao đẳng Canada. Các trường thuộc danh sách hưởng chương trình CES trải dài khắp các bang tại Canada như Alberta, British Columbia, Manitoba, Ontario, Saskatchewan.
Ưu điểm lớn nhất của chương trình này là tối giản các thủ tục chứng minh thu nhập, tài sản tích lũy cho các đối tượng bảo trợ sinh viên đi học, khiến quá trình cấp visa nhanh diễn ra nhanh hơn rất nhiều. Theo đúng dự kiến thì chương trình sẽ được thử nghiệm tại nước ta trong vòng 18 tháng với nhiều khả năng sẽ được gia hạn và mở rộng!
Những cách chứng minh tài chính du học Canada trong năm 2017 - 2018:
Cách cũ: Tự chứng minh tài chính
Với cách này, HSSV sẽ được đăng ký vào bất cứ trường nào mà các bạn cảm thấy thích và phù hợp tại Canada. Cả những bạn không đủ trình độ tiếng Anh vẫn có thể
Du học Canada bằng cách đăng ký một khóa tiếng Anh dự bị tại trường thay vì học lên thẳng
Tuy nhiên, bạn sẽ phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu chứng minh tài chính của Lãnh sự quán Canada tại Việt Nam như xuất trình sổ tiểt kiệm, tài sản, nhà đất, công ty, cổ phiếu, tài sản cổ phần và các giấy tờ liên quan đến thuế có xác nhận của ngân hàng.
Cách mới: Tham gia chương trình Canada Express Study
Tham gia chương trình Canada Express Study, HSSV chỉ cần mua giấy chứng nhận đầu tư đảm bảo GIC trị giá 10,000 CAD của ngân hàng Scotia trên hệ thống website online. Việc này sẽ thay thế cho tất cả các khâu chứng minh tài chính mà thông thường mà mỗi du học sinh Canada đều phải thực hiện.
Sau khi nhận yêu cầu mua GIC, phía ngân hàng sẽ ngay lập tức gửi email để hướng dẫn bạn cách thức chuyển tiền. Sau khi nhận được tiền, ngân hàng Scotia sẽ gửi tiếp email confirm, đương đơn cần lưu lại email này để làm bằng chứng cho quá trình nộp hồ sơ visa.
1. Điều kiện du học Canada thông qua CES
Để đạt điều kiện xin visa du học thông qua chương trình CES, bạn cần có:
- Chứng nhận được nhận vào một khóa học toàn thời gian từ một trường tham gia chương trình thuộc thành viên CICan tại Canada.
- Bằng chứng đã chi trả học phí trong vòng một năm.
- Đạt tối thiểu 5.0 IELTS, trong đó không có kỹ năng nào dưới 4.5 trong vòng 2 năm gần nhất.
- Mua giấy chứng nhận đầu tư đảm bảo 10.000 CAD từ ngân hang Scotiabank để chi trả phí sinh hoạt trong năm học đầu tiên tại Canada.
- Nộp hồ sơ xin visa 60 ngày trước ngày nhập học.
- Tiến hành khám sức khỏe tối thiểu một tuần trước ngày nộp hồ sơ.
2. Các lưu ý về CES
CES không được áp dụng cho các ứng viên chỉ nộp hồ sơ cho các khóa dự bị như ESL, FSL, EAP, FAP hoặc Intensive English or French mà không có thư mời nhập học từ trường đại học hay cao đẳng Canada.
CES nhanh gọn và không yêu cầu chứng minh tài chính là do việc sinh viên đóng học phí một năm trước khi nhập học và mua giấy chứng nhận Đầu tư bảo đảm gần như thay thế cho hình thức chứng minh tài chính phức tạp trước đây.
Sinh viên Việt Nam không cần chứng minh tài mính khi đăng kí xin visa thong qua CES, tuy nhiên, để có thể đạt được tỷ lệ visa thành công nhất, sinh viên nên chứng minh được được ý định đi học thực sự và lộ trình học cụ thể
3. Danh sách cập nhật các trường tham gia CES
STT | Tên trường | Địa điểm | Học phí 2015-2016 (ước tính/ kì) |
1 | Algonquin College | Ottawa, Ontario | $1.384.20 |
2 | Assiniboine Community College | Brandon, Manitoba | $11.505.00 |
3 | Bow Valley College | Calgary | $8.856 |
4 | Camosun College | Victoria, Bristish Columbia (BC) | $600-$1.112 (tùy môn) |
5 | Canadore College of Applied Arts and Technology | Ontario | $1.985.89- $2.255.31 (tùy môn) |
6 | Capilano University | Vancouver, BC | $21-$450/ tín chỉ (tùy môn) |
7 | Centennial College | Toronto | $13,920 |
8 | College of New Caledonia | BC | $325.00 |
9 | College of the Rockies | BC | $2,591 |
10 | Conestoga College Institute of Technology and Advanced Learning | Ontario | $5.570.00 |
11 | Confederation College | Ontario | $3.812.00- $7.445.00 |
12 | Douglas College | BC | $2,931 |
13 | Durham College | Ontario | CND 6,500 - 7,500 |
14 | Emily Carr University of Art and Design | BC | $3,864-3,864 |
15 | Fleming College | Ontario | $1.827-2.638 |
16 | George Brown College | Ontario | $12.880 – 18.320 |
17 | Georgian College of Applied Arts and Technology | Ontario | $2.234 |
18 | Humber College Institute of Technology & Advanced Learning | Toronto | $14.200 |
19 | Kwantlen Polytechnic University | BC | $4,010 |
20 | Lambton College of Applied Arts and Technology | Ontario | $6.200 |
21 | Langara College | Vancouver | $2,756 |
22 | Manitoba Institute of Trades and Technology | Manitoba | CND 12,000- 15,000 |
23 | Marine Institute | Newfoundland and Labrador | $2.070 |
24 | New Brunswick Community College | New Brunswick, Quebec | $5,490 |
25 | Niagara College | Ontario | $2,500 |
26 | NorQuest College | Albeta | $5.050- 8.474 |
27 | North Island College | BC | $2,793 |
28 | Northern Alberta Institute of Technology (NAIT) | Alberta | $3.337 |
29 | Northwest Community College | BC | $2,633 |
30 | Red River College of Applied Arts, Science and Technology | Manitoba | $7.200 |
31 | Saskatchewan Polytechnic | Saskatoo | $70.70/ tín chỉ |
32 | Selkirk College | BC | $5,698.03 |
33 | Seneca College of Applied Arts and Technology | Toronto | $5.229/ 2 kì (tương đương $2,600/ kì) |
34 | St. Clair College | Ontario | $2,617.09 |
35 | University of the Fraser Valley | BC | $4,100 |
36 | Vancouver Island University | Vancouver | $4,177 |
37 | British Columbia Institute of Technology | BC | CND 4,804 - 11,561 |
38 | Cambrian College of Applied Arts and Technology | Ontario | $12,000 - 15,000 |
39 | Fanshawe College of Applied Arts and Technology | Ontario | CND 7,000 |
40 | Lakeland College | Alberta | $4950 |
41 | Loyalist College | Ontario | $6626 |
42 | Medicine Hat College | Alberta | $6,300 |
43 | Mohawk College | Ontario | CND 13,000 - 17,000 |
44 | Okanagan College | BC | $12,750 - 18,115 |
45 | Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) | Alberta | CND 5,000 - 7,000 |
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/