Cách chuyển tiền về Việt Nam
Các cách chuyển tiền từ Nhật về Việt Nam dành cho các bạn du học Nhật Bản. Tất nhiên là trừ cách nhờ bạn mang về hay "tay trao tay" (trao tiền ở Nhật và gia đình nhận từ một người ở Việt Nam).
Bưu điện Nhật Bản / Ngân hàng bưu điện ゆうちょ銀行 (Yuucho Ginko)
Có 2 cách chuyển tiền: (1) Chuyển về địa chỉ Việt Nam (mang chứng minh thư ra bưu điện nhận) (2) Chuyển vào tài khoản ngân hàng Việt Nam
Loại tiền chuyển đi: USD
Loại tiền nhận: Trước bạn mình chuyển thì bưu điện Việt Nam tự đổi ra VND còn hiện tại thì không rõ. Nếu gửi vào tài khoản ngân hàng thì chắc sẽ giữ nguyên là USD.
Phí chuyển:
- Phí môi giới 10 USD
- Phí chuyển từ Yên ra USD
- Phí báo có ở ngân hàng nhận (Việt Nam)
- Phí chuyển qua Yuucho: 2500 Yên/lần
Nơi làm thủ tục:
- ゆうちょ銀行 (Tìm theo địa phương)
- Bưu điện tại Nhật có cho chuyển tiền về Việt Nam: Tìm bưu điện
URL:
http://www.jp-bank.japanpost.jp/kojin/tukau/kaigai/sokin/kj_tk_kg_sk_vie...
Phí chuyển:
国際送金:http://www.jp-bank.japanpost.jp/kojin/tukau/kaigai/sokin/kj_tk_kg_sk_ind...
住所あて送金:http://www.jp-bank.japanpost.jp/kojin/tukau/kaigai/sokin/kj_tk_kg_sk_jus...
口座あて送金/口座間送金:http://www.jp-bank.japanpost.jp/kojin/tukau/kaigai/sokin/kj_tk_kg_sk_koz...
Gửi tiền về Việt Nam qua các ngân hàng tại Nhật Bản
Điều kiện: Người nhận ở Việt Nam phải có tài khoản tại một ngân hàng Việt Nam
Loại tiền: USD
Dưới đây là tổng kết phí chuyển trên trang web studyincanada.ciao.jp:
海外送金手数料比較(2012年2月現在)
ゴーロイズ:2000円
シティバンク:2000円
ゆうちょ銀行:2500円
三菱東京UFJ銀行:3500円
新生銀行:4000円
三井住友銀行:4000円
みずほ銀行:5500円
りそな銀行:6000円
ウェスタンユニオン(大黒屋などの代理店) :送金額による
(例)10万円まで:3000円、25万円まで:5000円など
URL: http://studyincanada.ciao.jp/shinan/money1.html
Chú ý: Các ngân hàng ゴーロイズ、シティバンク tuy giá rẻ (2000 Yên) nhưng cần phải làm thủ tục trước nên không thích hợp khi cần gửi gấp. Trường hợp muốn gửi nhanh thì nên dùng ngân hàng Mitsubishi UFJ.
Các ngân hàng nhận tiền thường thu phí 10 ~ 30 USD.
Do tiền Yên được chuyển thành đô la Mỹ theo tỷ giá ngày gửi nên người nhận có thể nhận được số tiền khác nhau tùy vào tỷ giá nữa.
Các thông tin tài khoản người nhận cần dùng: Tên ngân hàng; Tên chi nhánh; Địa chỉ chi nhánh; Mã SWIFT CODE (lấy trên trang web các ngân hàng); Tên chủ tài khoản; Số tài khoản; Địa chỉ chủ tài khoản.
Khuyến khích: Gửi bằng ゆうちょ銀行(2500円)
Gửi tiền về Việt Nam bằng dịch vụ chuyển tiền WESTERN UNION
Đây là dịch vụ rất đơn giản mà chắc nhiều bạn cũng biết. Bạn chỉ cần đến địa chỉ giao dịch Western Union điền giấy tờ (thông tin người nhận) và nhận mã số chuyển tiền. Bạn báo mã số này cho người nhận tiền ở Việt Nam (đừng cho người khác biết).
Phí chuyển: Tùy số tiền gửi, tham khảo URL dưới đây.
|
|
||
|
送金金額(円) |
手数料(円) |
|
|
1 - 10,000 |
990 |
|
|
10,001 -50,000 |
1,500 |
|
|
50,001 - 100,000 |
3,000 |
|
|
100,001 - 250,000 |
5,000 |
|
|
250,001 - 500,000 |
8,500 |
|
|
500,001 - 700,000 |
12,000 |
|
|
|
|
|
URL: http://www.westernunion.co.jp/jp/how_to_send.php
Tìm địa chỉ Western Union tại Nhật: http://www.westernunion.co.jp/jp/location_search.php
Tìm địa chỉ Western Union để nhận tại Việt Nam:
http://www.westernunion.com.vn/vn/location_search.php
Gửi tiền về Việt Nam bằng PayPal
Giống như mua hàng online, bạn sẽ mất tiền phí 2.5% trên tổng số tiền. Chi phí này khá mắc khi bạn gửi số tiền trên 100,000 JPY. (Gửi 100,000 JPY mất 2500 JPY.)
URL: https://www.paypal.com/vn
Tổng kết phí chuyển tiền về Việt Nam
Gồm có:
- Phí thủ tục chuyển tiền
- Phí đổi ngoại tệ (Yên => Đô la Mỹ)
- Phí nhận tiền nơi nhận (Việt Nam)
サービス内容 |
送金手数料 |
為替手数料 |
送金日数 |
ゆうちょ銀行(郵便局) |
口座宛送金(海外口座・郵便口座):一律2,500円/件 |
1ドルにつき1円米ドル + 3円 |
口座宛送金 |
シティバンク |
窓口・電話:4,000円/件(残高100万円の場合2500円/件) |
米ドル + 1円 |
3~5日 |
みずほ銀行 |
本支店、現地法人宛 5,000円 |
|
|
三菱東京UFJ銀行 |
本支店、現地法人宛 3,500円 |
円建送金(円為替取扱手数料 |
|
三井住友銀行 |
本支店、現地法人宛 3,500円 |
円建送金(円為替取扱手数料・・・2,500円~) |
|
りそな銀行 |
本支店で窓口手続きの場合4,500円/件 |
リフティングチャージ円貨・・・送金金額の1/20% 1,500円~ |
|
新生銀行 |
口座保有者は一律 4,000円 |
米ドル + 1円 |
2~4日 |
ゴーロイズ(ロイズTSB銀行) |
一律2,000円 |
円建てで海外送金をする場合、送金額の0.1% |
2~4日 |
JCB送金名人 |
一律 525円 |
各通貨の実効レートの1.6 %分。 |
2~4日 |
VISAデビットカード |
円で決済口座に送金すれば |
|
|
Nguồn: http://www.kaigaisokin.com/guide/compare.htm
Các ngân hàng có thể gửi tiền online
Citibank シティバンク
Để mở tài khoản Citibank sẽ mất phí duy trì hàng năm khoảng 2100 yên, tuy nhiên bạn sẽ không mất phí nếu trong tài khoản có hơn 500,000 yên (50 man). Gửi bằng internet sẽ rẻ hơn gửi tại ngân hàng 500 Yên. Nếu tài khoản của bạn có trên 1 triệu Yên (100 man) thì phí gửi chỉ còn 2000 Yên.
Phí duy trì tài khoản: 2100 yên/năm, nếu số dư trung bình trên 500,000 yên: Miễn phí
Phí chuyển tiền ra nước ngoài: 4000 yên / lần (tại quầy), 3500 yên / lần (online), 2000 yên / lần (nếu số dư tài khoản trung bình trên 100 vạn yên).
Nếu số dư trên 10 triệu yên (1000 man): Chuyển tiền ra nước ngoài miễn phí.
Phí tài khoản, lệ phí: http://www.citibank.co.jp/banking/services/fees/index.html
Phân tích lệ phí Citibank: http://allabout.co.jp/gm/gc/9043/
Mitsui Sumitomo Bank 三井住友銀行
Gửi qua internet sẽ rẻ hơn gửi tại quầy ngân hàng 500 Yên.
URL: http://www.smbc.co.jp/kojin/gaikokusoukin/index.html
Mitsubishi Tokyo UFJ 三菱東京UFJ銀行
URL: http://direct.bk.mufg.jp/btm/ser_naiyo/gaikokusoukin.html
Gửi tiền qua ATM của kombini
Ngân hàng: セブン銀行 >> 海外送金
Website ngân hàng Seven Bank: http://www.sevenbank.co.jp
Phí chuyển:
手数料は、送金資金が1万円以下なら990円、1万円を超え5万円以下なら1500円、5万円を超え10万円以下なら3000円(韓国、中国、フィリピンは2000円)、10万円を超えて25万円以下なら5000円(韓国、中国、フィリピンは3000円)、25万円を超えて50万円以下は8500円(韓国、中国、フィリピンは6000円)。
Tham khảo: http://allabout.co.jp/gm/gc/9043/2/
THANH GIANG CONINCON
Du học Nhật Bản giá rẻ
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM
THANH GIANG BẮC NINH
Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
THANH GIANG HẢI PHÒNG
Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng
THANH GIANG THANH HÓA
284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 - P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai
THANH GIANG CÀ MAU
241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
THANH GIANG GIA LAI
21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.
THANH GIANG ĐĂK LẮK
12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/