Các trường có ngành ngôn ngữ Hàn
Mối quan hệ Hàn – Việt ngày càng trở nên thân thiết, bằng chứng là có nhiều các Công ty Hàn Quốc được thành lập tại Việt Nam kéo theo đó là những nhu cầu về nhân lực, đối với lao động biết tiếng Hàn luôn được ưu tiên. Chính vì lẽ đó, nhiều người lựa chọn đi du học Hàn Quốc ngành ngôn ngữ Hàn để học tập nhưng không biết bắt đầu từ đâu. Hãy để Thanh Giang giúp bạn bắt đầu bằng việc giới thiệu danh sách các trường có ngành ngôn ngữ Hàn nhé.
Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc là gì?
Đây là ngành học nghiên cứu về phương pháp, kỹ năng giao tiếp, làm việc bằng tiếng Hàn Quốc đạt hiệu quả cao. Bên cạnh đó, du học sinh còn được tìm hiểu về các kiến thức về đất nước Hàn, nền văn hóa, con người...
Tất cả du học sinh sẽ được học tổng quan về tiếng Hàn, bao gồm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp để quá trình học tiếng Hàn đạt hiệu quả cao nhất.
Ưu điểm khi đi du học Hàn Quốc ngành ngôn ngữ Hàn là gì
Thực tế là thời gian gần đây, lượng hồ sơ đăng ký đi du học Hàn Quốc ngành ngôn ngữ Hàn tăng lên nhanh chóng, hãy tìm hiểu xem ưu điểm mà ngành học này mang lại như sau:
- Ngoài kiến thức trên lớp, du học sinh được tiếp xúc trực tiếp với môi trường 100% người Hàn, điều này tạo điều kiện để bạn tăng khả năng nghe, tự tin giao tiếp và có thể phát âm chuẩn như người Hàn một cách nhanh chóng.
- Cơ hội việc làm tại các Công ty nước ngoài cao, mức lương khá và được ưu tiên ở những vị trí quan trọng trong Công ty
- Được sống và học tập tại Quốc gia có nền kinh tế phát triển bạn được tìm hiểu và lĩnh hội được những kiến thức quý giá, được giao lưu văn hóa bốn phương, trao đổi phương pháp và kinh nghiệp học tập. Đây chắc chắn sẽ là nền tảng vững chắc cho sự thành công của bạn sau này.
Danh sách các trường có ngành ngôn ngữ Hàn
1. Đại học Yonsei
Tên tiếng Anh: Yonsei University
Tên tiếng Hàn: 연세대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.yonsei.ac.kr
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ
2. Đại học Hanyang
Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 한양대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ
3. Đại học Sogang
Tên tiếng Anh: Sogang University
Tên tiếng Hàn: 서강대학교
Năm thành lập: 1960
Website: www.seogang.ac.kr
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ
4. Đại học Sejong
Tên tiếng Anh: Sejong University
Tên tiếng Hàn: 세종대학교
Năm thành lập: 1940
Website: www.sejong.ac.kr
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
5. Đại học Inha
Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.inha.ac.kr
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
6. Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc
Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.hufs.ac.kr
Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.550.000 won/kỳ
Tham khảo thông tin: TẠI ĐÂY
7. Đại học Kookmin
Tên tiếng Anh: Kookmin University
Tên tiếng Hàn: 국민대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kookmin.ac.kr
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.450.000 won/học kỳ 7.Đại học Dankook
8. Đại học Konkuk
Tên tiếng Anh: Konkuk University
Tên tiếng Hàn: 건국대학교
Năm thành lập: 1931
Website: www.konkuk.ac.kr
Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
9. Đại học nữ Sookmyung
Tên tiếng Anh: Sookmyung women's university
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Website: www.sookmyung.ac.kr
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ
10. Đại học Dankook
Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng:
- Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ
- Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ
11. Đại học Kyung Hee
Tên tiếng Anh: Kyunghee University
Tên tiếng Hàn: 경희대학교
Năm thành lập: 1949
Website: www.kau.ac.kr
Địa chỉ: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.700.000 won/kỳ
12. Đại học Gachon
Tên tiếng Anh: Gachon University
Tên tiếng Hàn: 가천대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.gachon.ac.kr
Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
13. University of Ulsan
Tên tiếng Anh: Ulsan University
Tên tiếng Hàn: 울산대학교
Năm thành lập: 1969
Website: www.ulsan.ac.kr
Địa chỉ: 93 Daehak-ro, Mugeo-dong, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.200.000 won/học kỳ
14. Đại học Dongseo
Tên tiếng Anh: Dongseo University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.dongseo.ac.kr
Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Jurye 2(i)-dong, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.100.000 won/học kỳ (có thể thay đổi theo năm)
15. Đại học Dong A
Tên tiếng Anh: Dong A University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.donga.ac.kr
Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ
16. Đại học Korea Catholic
Tên tiếng Anh: Catholic University Of Korea
Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
Năm thành lập: 1855
Website: www.catholic.ac.kr
Địa chỉ: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do
17. Đại học Daegu
Tên tiếng Anh: Daegu University
Tên tiếng Hàn: 대구대학교
Thành lập: 1956
Website: https://www.daegu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
18. Đại học Dong-Eui
Tên tiếng Anh: Dongeui University
Tên tiếng Hàn: 동의대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.deu.ac.kr
Địa chỉ: 176 Eomgwang-ro, Gaya 3(sam)-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.100.000 won/kỳ
19. Đại học Sangmyung
Tên tiếng Anh: Sangmyung University
Tên tiếng Hàn: 상명대학교
Năm thành lập: 1937
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 20 Hongjimun 2-gil, Hongji-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở Cheonan: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 1.380.000 won/kỳ
20. Đại học Sun Moon
Tên tiếng Anh: Sun Moon University
Tên tiếng Hàn: 선문대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ
21. Đại học ngoại ngữ Busan
Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.bufs.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
22. Đại học Dongshin
Tên tiếng Anh: Dongshin University
Tên tiếng Hàn: 동신대학교
Năm thành lập: 1986
Website: http://www.dsu.ac.kr
Địa chỉ: 185 Geonjae-ro, Naju-si, Jeollanam-do
Học phí học tiếng: 950.000 won/kỳ (có thể thay đổi theo năm)
23. Đại học Wonkwang
Tên tiếng Anh: Wonkwang University
Tên tiếng Hàn: 원광대학교
Năm thành lập: 1953
Website: http://www.wku.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.325.000 won/kỳ(có thể thay đổi theo năm)
24. Đại học Daegu Catholic
Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University
Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
Năm thành lập: 1914
Website: http://www.cu.ac.kr
Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ
25. Đại học Hansung
Tên tiếng Anh: Hansung University
Tên tiếng Hàn: 한성대학교
Năm thành lập: 1972
Website: www.hansung.ac.kr
Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
26. Đại học Pai Chai
Tên tiếng Anh: Pai Chai University
Tên tiếng Hàn: 배재대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.pcu.ac.kr
Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Doma-dong, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
27. Đại học Hoseo
Tên tiếng Anh: Hoseo University
Tên tiếng Hàn: 호서대학교
Năm thành lập: 1978
Website: www.hoseo.ac.kr
Địa chỉ:
- Cơ sở Cheonan: 12, Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
- Cơ sở Asan: 20, Hoseo-ro79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 2.250.000 won/kỳ (20 tuần)
28. Đại học Jeonju
Tên tiếng Anh: Jeonju University
Tên tiếng Hàn: 전주대학교
Năm thành lập: 1964
Website: http://www.jj.ac.kr
Địa chỉ: 1200 Hyoja-dong,Wansan-gu , Jeonju , Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ
29. Đại học giao thông Quốc gia
Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation
Tên tiếng Hàn: 한국교통대학교
Năm thành lập: 2012
Website: www.ut.ac.kr
Địa chỉ: 50 Daehak-ro, Daesowon-myeon, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
30. Đại học Youngsan
Tên tiếng Anh: Youngsan University
Tên tiếng Hàn: 영산대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.ysu.ac.kr
Địa chỉ: 142 Bansong Beltway, Bansong-dong, Busan
Học phí học tiếng : 1.200.000 won/kỳ
31. Đại học Woosuk
Tên tiếng Anh: Woosuk University
Tên tiếng Hàn: 우석대학교
Năm thành lập: 1979
Website: www.woosuk.ac.kr
Địa chỉ: 443 Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ (15 tuần)
32. Đại học Daejin
Tên tiếng Anh: Daejin University
Tên tiếng Hàn: 대진대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.daejin.ac.kr
Địa chỉ: 1007 Hoguk-ro, Jajak-dong, Pocheon-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ
33. Đại học Gwangju
Tên tiếng Anh: Gwangju University
Tên tiếng Hàn: 광주대학교
Năm thành lập: 1980
Website: www.gwangju.ac.kr
Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốco
Học phí học tiếng: 1.206.000 won/học kỳ
34. Đại học Joongbu
Tên tiếng Anh: Joongbu University
Tên tiếng Hàn: 중부대학교
Năm thành lập: 1983
Website: http://www.joongbu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.750.000 won won/kỳ
35. Sangji University
Tên tiếng Anh: Sangji University
Tên tiếng Hàn: 상지대학교
Năm thành lập: 1974
Website: http://www.sangji.ac.kr
Địa chỉ: 83 Sangjidae-gil, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc.
Học phí học tiếng: 900.000 won won/kỳ
36. Đại học Honam
Tên tiếng Anh: Honam University
Tên tiếng Hàn: 호남대학교
Năm thành lập: 1978
Website : www.honam.ac.kr/
Địa chỉ : 417 Eodeung-daero, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng : 1.225.000 won/học kỳ
37. Đại học Seowon
Tên tiếng Anh: Seowon University
Tên tiếng Hàn: 서원대학교
Năm thành lập: 1968
Website: www.seowon.ac.kr
Địa chỉ: 377-3 Musimseo-ro, Mochung-dong, Seowon-gu, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.000.000 won/kỳ
38. Gyeongju University
Tên tiếng Anh: Gyeongju University
Tên tiếng Hàn: 경주대학교
Năm thành lập: 1987
Website: www.gu.ac.kr
Địa chỉ: 188 Taejong-ro, Hyohyeon-dong, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 850.000 won/kỳ (2013)
39. Đại học Chongshin
Tên tiếng Anh: Chongshin University
Tên tiếng Hàn: 총신대학교
Năm thành lập: 1901
Website: www.chongshin.ac.kr
Địa chỉ: 143 Sadang-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.350.000 won/kỳ
40. Đại học Kyungdong
Tên tiếng Anh: Kyungdong University
Tên tiếng Hàn: 경동대학교
Năm thành lập: 1980
Website: www.kduniv.ac.kr
Địa chỉ: 815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Weonju, Gangwon-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.250.000 won/kỳ
41. Đại học Kosin
Tên tiếng Anh: Kosin University
Tên tiếng Hàn: 고신대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 194 Wachi-ro, Dongsam 1(il)-dong, Yeongdo-gu, Busan
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
42. Đại học Howon
Tên tiếng Anh: Howon University
Tên tiếng Hàn: 호원대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 64 Howondae 3-gil, Impi-myeon, Gunsan, Jeollabuk-do
43. Đại học Uiduk
Tên tiếng Anh: Uiduk University
Tên tiếng Hàn: 위덕대학교
Năm thành lập: 1995
Website: www.uu.ac.kr
Địa chỉ: 525 Yugeum-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do
Học phí học tiếng: 1.950.000 won/kỳ (20 tuần)
44. Đại học Kwangshin
Tên tiếng Anh: Kwangshin University
Tên tiếng Hàn: 광신대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.kwangshin.ac.kr
Địa chỉ: 36 Yangsantaekjiso-ro, Bonchon-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
45. Đại học Wonkwang Digital
Tên tiếng Anh: Wonkwang Digital University
Tên tiếng Hàn: 원광디지털대학교
Năm thành lập: 2009
Website: www.wdu.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
46. Cao đẳng Changshin
Tên tiếng Anh: Changshin University
Tên tiếng Hàn: 창신전문대학교
Năm thành lập: 1990
Website: www.cs.ac.kr
Địa chỉ: 1 Hapseong 2(i)-dong, Masanhoewon-gu, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Trên đây là danh sách các trường có ngành ngôn ngữ Hàn tại Hàn Quốc. Nếu bạn đang tìm hiểu về chương trình du học Hàn Quốc chuyên ngành này thì nhanh chóng tìm hiểu và liên hệ tới Trung tâm tư vấn Thanh Giang qua hotline 091 858 2233 để được hỗ trợ trực tiếp.